Boris Kopitović
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Boris Kopitović | ||
Ngày sinh | 17 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Podgorica, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải, Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | BATE Borisov | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Budućnost Podgorica | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Budućnost Podgorica | 61 | (1) |
2015–2016 | Hapoel Acre | 31 | (3) |
2016 | Mladost Podgorica | 14 | (1) |
2017–2019 | Čukarički | 63 | (6) |
2019– | BATE Borisov | 11 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | U-21 Montenegro | 11 | (0) |
2018– | Montenegro | 8 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 |
Boris Kopitović là một cầu thủ bóng đá Montenegro thi đấu cho BATE Borisov và cho đội tuyển quốc gia Montenegro ở vị trí trung vệ.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 1 tháng 9 năm 2013 anh ra mắt cùng với Budućnost Podgorica trước Mladost Podgorica. Ngày 30 tháng 5 năm 2015 anh ghi bàn thắng đầu tiên trước Zeta.
Ngày 11 tháng 7 năm 2015 anh ký hợp đồng với Hapoel Acre.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 5 năm 2016 anh là một phần của đội tuyển Montenegro "B".[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Budućnost Podgorica
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mojaš Radonjić objavio sastav B reprezentacije Lưu trữ 2017-02-21 tại Wayback Machine at vijesti.me, 22-5-2016, retrieved 20-2-2017
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Boris Kopitović tại Soccerway