Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro
![]() | |||
Biệt danh | Hrabri sokoli / Храбри соколи (Chim ưng dũng cảm) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Montenegro (FSCG) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Miodrag Radulovic | ||
Đội trưởng | Stevan Jovetić | ||
Thi đấu nhiều nhất | Fatos Bećiraj (68) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Stevan Jovetić (24) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thành phố Podgorica | ||
Mã FIFA | MNE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 67 ![]() | ||
Cao nhất | 16 (6.2011) | ||
Thấp nhất | 199 (6.2007) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 63 ![]() | ||
Cao nhất | 37 (29.3.2011) | ||
Thấp nhất | 78 (10.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Podgorica, Montenegro; 24.3.2007) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Serravalle, San Marino; 11.9.2012) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Podgorica, Montenegro; 7.6.2013) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro (tiếng Montenegro và tiếng Serbia: Fudbalska reprezentacija Crne Gore / Фудбалска репрезентација Црне Горе) là đội tuyển cấp quốc gia của Montenegro do Hiệp hội bóng đá Montenegro quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1938 - Là một phần của Vương quốc Nam Tư
- 1950 đến 1990 - Là một phần của CHXHCN Nam Tư
- 1994 đến 2002 - Là một phần của CHLB Nam Tư
- 2006 - Là một phần của Serbia và Montenegro
- 2010 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
- 1960 đến 1992 - Là một phần của CHXHCN Nam Tư
- 1996 đến 2000 - Là một phần của CHLB Nam Tư
- 2004 - Là một phần của Serbia và Montenegro
- 2008 - Không tham dự, vì chưa gia nhập UEFA cho tới tháng 1 năm 2007. Tư cách thành viên của Serbia và Montenegro chuyển cho Serbia
- 2012 đến 2020 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Hà Lan và Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2021 sau trận gặp Na Uy.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Milan Mijatović | 26 tháng 7, 1987 | 21 | 0 | ![]() |
12 | TM | Matija Sarkic | 23 tháng 7, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
13 | TM | Jasmin Agović | 13 tháng 2, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
15 | HV | Stefan Savić | 8 tháng 1, 1991 | 61 | 5 | ![]() |
22 | HV | Marko Simić | 16 tháng 6, 1987 | 50 | 2 | ![]() |
6 | HV | Žarko Tomašević | 22 tháng 2, 1990 | 48 | 5 | ![]() |
HV | Adam Marušić | 17 tháng 10, 1992 | 44 | 2 | ![]() | |
7 | HV | Marko Vešović | 28 tháng 8, 1991 | 38 | 2 | ![]() |
3 | HV | Risto Radunović | 4 tháng 5, 1992 | 18 | 1 | ![]() |
5 | HV | Igor Vujačić | 8 tháng 8, 1994 | 17 | 0 | ![]() |
2 | HV | Meldin Drešković | 26 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Vladimir Jovović | 26 tháng 10, 1994 | 43 | 0 | ![]() |
TV | Nebojša Kosović | 24 tháng 2, 1995 | 32 | 1 | ![]() | |
9 | TV | Marko Janković | 9 tháng 7, 1995 | 29 | 1 | ![]() |
17 | TV | Sead Hakšabanović | 4 tháng 5, 1999 | 25 | 1 | ![]() |
20 | TV | Milutin Osmajić | 25 tháng 7, 1999 | 10 | 0 | ![]() |
8 | TV | Draško Božović | 30 tháng 6, 1988 | 9 | 0 | ![]() |
4 | TV | Marko Vukčević | 7 tháng 6, 1993 | 8 | 0 | ![]() |
19 | TV | Miloš Raičković | 2 tháng 10, 1993 | 9 | 0 | ![]() |
18 | TV | Luka Mirković | 1 tháng 11, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
21 | TV | Ilija Vukotić | 7 tháng 1, 1999 | 2 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Fatos Bećiraj (đội phó) | 22 tháng 5, 1988 | 85 | 15 | ![]() |
TĐ | Uroš Đurđević | 2 tháng 3, 1994 | 7 | 0 | ![]() | |
14 | TĐ | Nikola Vujnović | 11 tháng 1, 1997 | 5 | 1 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Miloš Dragojević | 3 tháng 2, 1989 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Dušan Lagator | 29 tháng 3, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Esteban Saveljić | 29 tháng 5, 1991 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marko Vučić | 30 tháng 12, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Dragan Grivić | 12 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Adrijan Rudović | 10 tháng 6, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Momčilo Raspopović | 18 tháng 3, 1994 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksandar Šćekić | 12 tháng 12, 1991 | 29 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Igor Ivanović | 9 tháng 9, 1990 | 10 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nikola Vukčević | 13 tháng 12, 1991 | 46 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Vukan Savićević | 29 tháng 1, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksandar Boljević | 12 tháng 12, 1995 | 26 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Marko Bakić | 1 tháng 11, 1993 | 21 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Miloš Zečević | 28 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stevan Jovetić (đội trưởng) | 2 tháng 11, 1989 | 62 | 31 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stefan Mugoša | 23 tháng 2, 1992 | 40 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stefan Milošević | 23 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Dino Islamović | 17 tháng 1, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.
- ^ cdm (21 tháng 8 năm 2016). “Tumbaković pozvao 30 igrača za meč sa Rumunijom, Vučinić na spisku iako ne može da igra” (bằng tiếng Montenegrin).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro Lưu trữ 2010-03-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA