Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Slovakia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhRepre[1]
Slovenskí sokoli (falcons)[2]
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Slovakia (SFZ)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngPavel Hapal
Đội trưởngMilan Škriniar
Thi đấu nhiều nhấtMarek Hamšík (135)
Ghi bàn nhiều nhấtMarek Hamšík (26)
Sân nhàTehelné pole
Sân vận động Antona Malatinského
Mã FIFASVK
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 51 Tăng 3 (6 tháng 4 năm 2023)[3]
Cao nhất14 (8.2015)
Thấp nhất150 (12.1993)
Hạng Elo
Hiện tại 64 Giảm 16 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất25 (6.2015)
Thấp nhất71 (10.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Slovakia 2–0 Đức 
(Bratislava, Slovakia; 27 tháng 8 năm 1939)
 UAE 0–1 Slovakia 
(Dubai, CTVQ Ả Rập Thống nhất; 2 tháng 2 năm 1994)
Trận thắng đậm nhất
 Slovakia 7–0 Liechtenstein 
(Bratislava, Slovakia; 8 tháng 9 năm 2004)

 Slovakia 7–0 San Marino 
(Dubnica nad Váhom, Slovakia; 13 tháng 10 năm 2007)

 Slovakia 7–0 San Marino 
(Bratislava, Slovakia; 6 tháng 6 năm 2009)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 6–0 Slovakia 
(Mendoza, Argentina; 22 tháng 6 năm 1995)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2010)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2010)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia (tiếng Slovak: Slovenské národné futbalové mužstvo) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovakia và đại diện cho Slovakia trên bình diện quốc tế.

Trước năm 1993, đội là 1 phần của tuyển Tiệp Khắc. Thành tích cao nhất của đội từ khi Slovakia độc lập cho đến nay cho đến nay là giành quyền tham dự vòng chung kết World Cup 1 lần ở giải năm 2010 và 1 lần giành quyền tham dự vòng chung kết Euro ở giải năm 2016; đều lọt vào vòng 16 đội.

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T H [5] B Bt Bb
1930 Không tham dự, là một phần của Tiệp Khắc
1934
1938
1950
1954
1958
1962
1966
1970
1974
1978
1982
1986
1990
1994
1998 Không vượt qua vòng loại
2002
2006
Cộng hòa Nam Phi 2010 Vòng 2 4 1 1 2 5 7
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022
2026 Chưa xác định
Tổng cộng 1/5 4 1 1 2 5 7

Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi Tiệp Khắc tan rã, Slovakia bắt đầu tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu từ năm 1996. Đội bóng lần đầu tiên lọt vào được một vòng chung kết năm 2016, vượt qua được vòng bảng, thua Đức ở vòng 16 đội.

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 1992 Không tham dự, là một phần của Tiệp Khắc
1996 đến 2012 Không vượt qua vòng loại
Pháp 2016 Vòng 2 4 1 1 2 3 6
Liên minh châu Âu 2020 Vòng 1 3 1 0 2 2 7
Đức 2024 Chưa xác định
Tổng cộng 2/7 7 2 1 4 5 13

UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Giải đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA
2018–19 B 1 3rd 4 1 0 3 5 5
2020–21 B 2 4th 6 1 1 4 5 10
2022–23 C 3 3rd 6 2 1 3 5 6
Tổng cộng 16 4 2 10 15 21

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp MontenegroChile.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Chile.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Martin Dúbravka (đội phó) 15 tháng 1, 1989 (34 tuổi) 32 0 Anh Manchester United
1TM Marek Rodák 13 tháng 12, 1996 (26 tuổi) 19 0 Anh Fulham
1TM Henrich Ravas 16 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 0 0 Ba Lan Widzew Łódź

2HV Peter Pekarík (3rd captain) 30 tháng 10, 1986 (36 tuổi) 115 2 Đức Hertha BSC
2HV Milan Škriniar (đội trưởng) 11 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 58 3 Ý Internazionale
2HV Ľubomír Šatka 2 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 31 0 Ba Lan Lech Poznań
2HV Dávid Hancko 13 tháng 12, 1997 (25 tuổi) 26 2 Hà Lan Feyenoord
2HV Vernon De Marco 18 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 6 1 Slovakia Slovan Bratislava
2HV Kristián Vallo 2 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Ba Lan Wisła Płock
2HV Adam Obert 23 tháng 8, 2002 (20 tuổi) 1 0 Ý Cagliari
2HV Tomáš Nemčík 19 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina
2HV Matúš Rusnák 19 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina

3TV Marek HamšíkRET 27 tháng 7, 1987 (35 tuổi) 136 26 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
3TV Juraj Kucka 26 tháng 2, 1987 (36 tuổi) 95 11 Slovakia Slovan Bratislava
3TV Ondrej Duda 5 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 61 10 Đức 1. FC Köln
3TV Patrik Hrošovský 22 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 47 0 Bỉ Genk
3TV Stanislav Lobotka 25 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 43 3 Ý Napoli
3TV Matúš Bero 6 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 25 1 Hà Lan Vitesse
3TV László Bénes 9 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 11 1 Đức Hamburger SV
3TV Peter Pokorný 8 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 0 0 Hungary MOL Fehérvár

4 Róbert Boženík 18 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 29 5 Bồ Đào Nha Boavista Porto
4 David Strelec 4 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 16 2 Ý Spezia
4 Tomáš Suslov 7 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 16 1 Hà Lan Groningen
4 Adam Zreľák 5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 8 3 Ba Lan Warta Poznań
4 Martin Regáli 12 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 4 0 Slovakia Ružomberok
4 Dávid Ďuriš 22 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 3 0 Slovakia Žilina
4 Adrián Kaprálik 10 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 1 0 Slovakia Žilina

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là tên các cầu thủ triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM František Plach 8 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 1 0 Ba Lan Piast Gliwice v.  Chile, 20 November 2022ALT
TM Dominik Takáč 12 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 0 0 Slovakia Spartak Trnava v.  Chile, 20 November 2022ALT
TM Dominik Holec 28 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague v.  Belarus, 25 September 2022ALT
TM Richard Ludha 8 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová v.  Belarus, 25 September 2022ALT
TM Dávid Šípoš 14 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová v.  Belarus, 25 September 2022ALT
TM Ľubomír Belko 4 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TM Ivan Krajčírik 15 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Ružomberok v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT

HV Michal Tomič 30 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slovácko v.  Chile, 20 November 2022
HV Denis Vavro 10 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 12 1 Đan Mạch Copenhagen v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Šimon Mičuda 28 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 0 0 Slovakia AS Trenčín v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Adam Kopas 16 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Matej Madleňák 7 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 0 0 Slovakia Ružomberok v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Branislav Sluka 23 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Dynamo České Budějovice v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Alexander Mojžiš 2 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 0 0 Slovakia Ružomberok v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV David Hrnčár 10 tháng 12, 1997 (25 tuổi) 0 0 Slovakia Slovan Bratislava v.  Chile, 20 November 2022ALT
HV Norbert Gyömbér 3 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 30 0 Ý Salernitana v.  Belarus, 25 September 2022ALT
HV Martin Valjent 11 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Mallorca v.  Belarus, 25 September 2022ALT
HV Martin Koscelník 2 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 14 1 Áo Rapid Vienna v.  Kazakhstan, 13 June 2022
HV Juraj Chvátal 13 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 2 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc v.  Kazakhstan, 13 June 2022
HV Ivan Mesík 1 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0 Na Uy Odd v.  Kazakhstan, 13 June 2022
HV Jakub Holúbek 12 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 9 0 Ba Lan Piast Gliwice v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
HV Lukáš Pauschek 9 tháng 12, 1992 (30 tuổi) 6 0 Slovakia Slovan Bratislava v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
HV Boris Sekulić 21 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 4 0 unattached v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
HV Michal Sipľak 2 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 0 0 Ba Lan Cracovia v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
HV Kristián Koštrna 15 tháng 12, 1993 (29 tuổi) 0 0 Slovakia Spartak Trnava v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
HV Tomáš Huk 22 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 2 0 Ba Lan Piast Gliwice v.  Phần Lan, 29 March 2022ALT

TV Vladimír Weiss 30 tháng 11, 1989 (33 tuổi) 77 8 Slovakia Slovan Bratislava v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Jakub Hromada 25 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 5 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Christián Herc 30 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Grasshoppers Zürich v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Artur Gajdoš 20 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Mikuláš Bakaľa 4 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Samuel Lavrinčík 10 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 0 Slovakia AS Trenčín v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Samuel Ďatko 24 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Patrik Myslovič 28 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Martin Bukata 2 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 0 0 Slovakia Spartak Trnava v.  Chile, 20 November 2022ALT
TV Miroslav KáčerINJ 2 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 2 0 Slovakia DAC Dunajská Streda v.  Belarus, 25 September 2022ALT
TV Jakub Kadák 14 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Luzern v.  Belarus, 25 September 2022ALT
TV Ján Greguš 29 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 36 4 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TV Erik Sabo 22 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 18 0 Cộng hòa Síp Anorthosis Famagusta v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TV Ján Bernát 10 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 0 Bỉ Westerlo v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TV Jakub Grič 5 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Dynamo České Budějovice v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TV Róbert Pich 12 tháng 11, 1988 (34 tuổi) 0 0 Ba Lan Legia Warsaw v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
TV Július Szöke 1 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Síp Aris Limassol v.  Phần Lan, 29 March 2022ALT
TV Jakub Považanec 31 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Jablonec v.  Phần Lan, 29 March 2022ALT

Albert Rusnák 7 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 38 7 Hoa Kỳ Seattle Sounders v.  Belarus, 25 September 2022ALT
Dominik Veselovský 19 tháng 7, 2002 (20 tuổi) 0 0 Slovakia DAC Dunajská Streda v.  Belarus, 25 September 2022ALT
Lukáš Haraslín 26 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 27 2 Cộng hòa Séc Sparta Prague v.  Belarus, 25 September 2022
Erik Jirka 19 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 9 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Belarus, 25 September 2022
Samuel Mráz 13 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Mirandés v.  Belarus, 25 September 2022
Ivan SchranzINJ 13 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 16 3 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  Belarus, 25 September 2022
Ladislav AlmásiINJ 6 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava v.  Kazakhstan, 13 June 2022
Róbert Mak 8 tháng 3, 1991 (32 tuổi) 73 14 Úc Sydney v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
Matej Trusa 29 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
Tomáš Bobček 8 tháng 9, 2001 (21 tuổi) 0 0 Slovakia Ružomberok v.  Kazakhstan, 13 June 2022ALT
Roland Galčík 13 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina v.  Phần Lan, 29 March 2022ALT
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022.