Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Moldova (Federația Moldovenească de Fotbal - FMF) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Engin Fırat | ||
Đội trưởng | Alexandru Epureanu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexandru Epureanu (97) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Serghei Cleșcenco (11) | ||
Sân nhà | Sân vận động Zimbru, Chișinău | ||
Mã FIFA | MDA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 178 ![]() | ||
Cao nhất | 37 (tháng 4 năm 2008) | ||
Thấp nhất | 177 (tháng 11 năm 2020 –) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 158 ![]() | ||
Cao nhất | 86 (tháng 2 năm 2008) | ||
Thấp nhất | 151 (19 tháng 11 năm 2020) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức![]() ![]() (Chişinău, Moldovian SSR, Liên Xô; 2 tháng 7, 1991) Chính thức ![]() ![]() (Jacksonville, Hoa Kỳ; 16 tháng 4, 1994) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Amman, Jordan; 18 tháng 8, 1992) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Gothenburg, Thụy Điển; 6 tháng 6, 2001) ![]() ![]() (Florence, Ý; 7 tháng 10, 2020) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1938 - Không tham dự, là một phần của Romania
- 1950 đến 1994 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
2018–19 | D | 48th | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 |
2020–21 | C | 48th | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 11 |
2022–23 | D | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 12 | 2 | 4 | 6 | 5 | 16 |
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Kazakhstan vào tháng 3 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Kazakhstan.
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Cristian Avram | 27 tháng 7, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Emil Tîmbur | 21 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Dumitru Celeadnic | 23 tháng 4, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Sebastian Agachi | 25 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Alexei Koșelev | 19 tháng 11, 1993 | 25 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Nicolai Calancea | 29 tháng 9, 1986 | 19 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Artiom Litveacov | 23 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Maxim Potîrniche | 13 tháng 6, 1989 | 14 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Artiom Rozgoniuc | 1 tháng 10, 1995 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Iurie Iovu | 6 tháng 7, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Igor Arhirii | 17 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alexandru Epureanu | 27 tháng 9, 1986 | 100 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Maxim Focșa | 21 tháng 4, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alexandru Antoniuc | 23 tháng 5, 1989 | 48 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alexandr Belousov | 14 tháng 5, 1998 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Victor Bogaciuc | 17 tháng 10, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Eugeniu Cociuc | 11 tháng 5, 1993 | 27 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Andrei Cojocari | 21 tháng 1, 1987 | 43 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Gheorghe Anton | 27 tháng 1, 1993 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Evgheni Oancea | 5 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cătălin Carp | 20 tháng 10, 1993 | 36 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ion Dragan | 14 tháng 6, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Teodor Lungu | 12 tháng 6, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Victor Stînă | 20 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Maxim Cojocaru | 13 tháng 11, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Danu Spătaru | 24 tháng 5, 1994 | 22 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Vladimir Ambros | 30 tháng 12, 1993 | 12 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Artiom Puntus | 31 tháng 5, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Mihail Ghecev | 5 tháng 11, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nicolae Milinceanu | 1 tháng 8, 1992 | 15 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nicky Cleșcenco | 23 tháng 7, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alexandru Bejan | 7 tháng 5, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alexandru Boiciuc | 21 tháng 8, 1997 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova Lưu trữ 2018-02-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
|