Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova
Giao diện
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Moldova (Federația Moldovenească de Fotbal - FMF) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Serghei Cleșcenco | ||
Đội trưởng | Artur Ioniță | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexandru Epureanu (100) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ion Nicolaescu (12) | ||
Sân nhà | Sân vận động Zimbru, Chișinău | ||
Mã FIFA | MDA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 153 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 37 (tháng 4 năm 2008) | ||
Thấp nhất | 177 (tháng 11 năm 2020 –) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 153 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 86 (tháng 2 năm 2008) | ||
Thấp nhất | 151 (19 tháng 11 năm 2020) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức Moldova 2–4 Gruzia (Chişinău, Moldovian SSR, Liên Xô; 2 tháng 7, 1991) Chính thức Hoa Kỳ 1–1 Moldova (Jacksonville, Hoa Kỳ; 16 tháng 4, 1994) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Moldova 5–0 Pakistan (Amman, Jordan; 18 tháng 8, 1992) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Thụy Điển 6–0 Moldova (Gothenburg, Thụy Điển; 6 tháng 6, 2001) Ý 6–0 Moldova (Florence, Ý; 7 tháng 10, 2020) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]- 1930 đến 1938 - Không tham dự, là một phần của Romania
- 1950 đến 1994 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại UEFA Nations League
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | D | 48th | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 |
2020–21 | C | 48th | 8 | 0 | 2 | 6 | 3 | 13 |
2022–23 | D | 51st | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 |
Tổng cộng | 20 | 6 | 6 | 8 | 17 | 24 |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Azerbaijan và România vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp România.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dumitru Celeadnic | 23 tháng 4, 1992 | 5 | 0 | Sheriff Tiraspol |
12 | TM | Cristian Avram | 27 tháng 7, 1994 | 8 | 0 | Petrocub Hîncești |
23 | TM | Dorian Răilean | 13 tháng 10, 1993 | 6 | 0 | Unirea Dej |
2 | HV | Oleg Reabciuk | 16 tháng 1, 1998 | 38 | 0 | Olympiacos |
3 | HV | Vadim Bolohan | 15 tháng 8, 1986 | 39 | 1 | Milsami Orhei |
4 | HV | Igor Armaș | 14 tháng 7, 1987 | 82 | 6 | Voluntari |
9 | HV | Mihail Ștefan | 7 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | Sfîntul Gheorghe |
14 | HV | Iurie Iovu | 6 tháng 7, 2002 | 2 | 0 | Istra 1961 |
15 | HV | Ion Jardan | 10 tháng 1, 1990 | 49 | 0 | Petrocub Hîncești |
17 | HV | Daniel Dumbravanu | 22 tháng 7, 2001 | 4 | 0 | APOEL |
21 | HV | Ioan-Călin Revenco | 26 tháng 6, 2000 | 12 | 1 | Petrocub Hîncești |
HV | Artur Crăciun | 29 tháng 6, 1998 | 12 | 0 | Hapoel Kfar Saba | |
5 | TV | Mihai Plătică | 15 tháng 3, 1990 | 8 | 1 | Petrocub Hîncești |
6 | TV | Cristian Dros | 15 tháng 4, 1998 | 14 | 0 | Slavia Mozyr |
7 | TV | Artur Ioniță (đội trưởng) | 17 tháng 8, 1990 | 66 | 3 | Pisa |
8 | TV | Nichita Moțpan | 17 tháng 7, 2001 | 5 | 2 | Hapoel Haifa |
10 | TV | Eugeniu Cociuc | 11 tháng 5, 1993 | 29 | 0 | Pyunik Yerevan |
13 | TV | Mihail Caimacov | 22 tháng 7, 1998 | 17 | 1 | Torpedo Moscow |
16 | TV | Victor Stînă | 20 tháng 3, 1998 | 4 | 2 | Panserraikos |
20 | TV | Sergiu Plătică | 9 tháng 6, 1991 | 36 | 0 | Petrocub Hîncești |
22 | TV | Vadim Rață | 5 tháng 5, 1993 | 33 | 1 | Voluntari |
24 | TV | Iaser Țurcan | 7 tháng 1, 1998 | 7 | 0 | Petrocub Hîncești |
26 | TV | Serafim Cojocari | 7 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Bălți |
11 | TĐ | Vitalie Damașcan | 24 tháng 1, 1999 | 23 | 2 | Voluntari |
18 | TĐ | Marius Iosipoi | 28 tháng 4, 2000 | 6 | 0 | Petrocub Hîncești |
19 | TĐ | Virgiliu Postolachi | 17 tháng 3, 2000 | 6 | 0 | UTA Arad |
25 | TĐ | Nicky Cleșcenco | 23 tháng 7, 2001 | 4 | 0 | Sion |
TĐ | Ion Nicolaescu | 7 tháng 9, 1998 | 31 | 9 | Beitar Jerusalem |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Victor Străistari | 21 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Bălți | v. Liechtenstein, 25 September 2022 |
TM | Stanislav Namașco | 10 tháng 11, 1986 | 57 | 0 | Bălți | v. Andorra, 14 June 2022 |
TM | Nicolai Cebotari | 24 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Kazakhstan, 29 March 2022 |
TM | Emil Tîmbur | 21 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | Milsami Orhei | v. Hàn Quốc, 21 January 2022 |
HV | Veaceslav Posmac | 7 tháng 11, 1990 | 59 | 2 | Tuzlaspor | v. Azerbaijan, 16 November 2022 |
HV | Denis Marandici | 18 tháng 9, 1996 | 7 | 0 | Zrinjski Mostar | v. Andorra, 14 June 2022 |
HV | Denis Furtună | 13 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Bălți | v. Kazakhstan, 29 March 2022 |
HV | Artiom Litveacov | 23 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | Sfîntul Gheorghe | v. Hàn Quốc, 21 January 2022 |
HV | Maxim Potîrniche | 13 tháng 6, 1989 | 14 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Uganda, 18 January 2022 |
TV | Alexandr Belousov | 14 tháng 5, 1998 | 5 | 0 | Milsami Orhei | v. Liechtenstein, 25 September 2022 |
TV | Radu Gînsari | 10 tháng 12, 1991 | 47 | 7 | Milsami Orhei | v. Andorra, 14 June 2022 |
TV | Dmitri Mandrîcenco | 13 tháng 5, 1997 | 5 | 1 | Inhulets Petrove | v. Andorra, 14 June 2022 |
TV | Corneliu Cotogoi | 23 tháng 6, 2001 | 5 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Kazakhstan, 29 March 2022 |
TV | Alexandru Antoniuc | 23 tháng 5, 1989 | 48 | 3 | Milsami Orhei | v. Hàn Quốc, 21 January 2022 |
TV | Victor Bogaciuc | 17 tháng 10, 1999 | 3 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Hàn Quốc, 21 January 2022 |
TĐ | Maxim Cojocaru | 13 tháng 1, 1998 | 10 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Azerbaijan, 16 November 2022 |
TĐ | Andrei Cobeț | 3 tháng 1, 1997 | 2 | 0 | Slavia Mozyr | v. Andorra, 14 June 2022 |
TĐ | Danu Spătaru | 24 tháng 5, 1994 | 22 | 0 | AGMK | v. Uganda, 18 January 2022 |
TĐ | Vladimir Ambros | 30 tháng 12, 1993 | 12 | 1 | Petrocub Hîncești | v. Uganda, 18 January 2022 PRE |
TĐ | Artiom Puntus | 31 tháng 5, 1995 | 4 | 0 | Free agent | v. Uganda, 18 January 2022 PRE |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova Lưu trữ 2018-02-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
|