Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Moldova
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Moldova
(Federația Moldovenească de Fotbal - FMF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngSerghei Cleșcenco
Đội trưởngArtur Ioniță
Thi đấu nhiều nhấtAlexandru Epureanu (100)
Ghi bàn nhiều nhấtIon Nicolaescu (12)
Sân nhàSân vận động Zimbru, Chișinău
Mã FIFAMDA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 153 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất37 (tháng 4 năm 2008)
Thấp nhất177 (tháng 11 năm 2020 –)
Hạng Elo
Hiện tại 153 Tăng 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất86 (tháng 2 năm 2008)
Thấp nhất151 (19 tháng 11 năm 2020)
Trận quốc tế đầu tiên
Không chính thức
Moldova Moldova 2–4 Gruzia 
(Chişinău, Moldovian SSR, Liên Xô; 2 tháng 7, 1991)
Chính thức
 Hoa Kỳ 1–1 Moldova 
(Jacksonville, Hoa Kỳ; 16 tháng 4, 1994)
Trận thắng đậm nhất
Moldova Moldova 5–0 Pakistan 
(Amman, Jordan; 18 tháng 8, 1992)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Điển 6–0 Moldova 
(Gothenburg, Thụy Điển; 6 tháng 6, 2001)
 Ý 6–0 Moldova 
(Florence, Ý; 7 tháng 10, 2020)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova (2015)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Hạng đấu Kết quả Pld W D L GF GA
2018–19 D 48th 6 2 3 1 4 5
2020–21 C 48th 8 0 2 6 3 13
2022–23 D 51st 6 4 1 1 10 6
Tổng cộng 20 6 6 8 17 24

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp AzerbaijanRomânia vào tháng 11 năm 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp România.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dumitru Celeadnic 23 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 5 0 Moldova Sheriff Tiraspol
12 1TM Cristian Avram 27 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 8 0 Moldova Petrocub Hîncești
23 1TM Dorian Răilean 13 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 6 0 România Unirea Dej

2 2HV Oleg Reabciuk 16 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 38 0 Hy Lạp Olympiacos
3 2HV Vadim Bolohan 15 tháng 8, 1986 (38 tuổi) 39 1 Moldova Milsami Orhei
4 2HV Igor Armaș 14 tháng 7, 1987 (37 tuổi) 82 6 România Voluntari
9 2HV Mihail Ștefan 7 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 0 0 Moldova Sfîntul Gheorghe
14 2HV Iurie Iovu 6 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 2 0 Croatia Istra 1961
15 2HV Ion Jardan 10 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 49 0 Moldova Petrocub Hîncești
17 2HV Daniel Dumbravanu 22 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 4 0 Cộng hòa Síp APOEL
21 2HV Ioan-Călin Revenco 26 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 12 1 Moldova Petrocub Hîncești
2HV Artur Crăciun 29 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 12 0 Israel Hapoel Kfar Saba

5 3TV Mihai Plătică 15 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 8 1 Moldova Petrocub Hîncești
6 3TV Cristian Dros 15 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 14 0 Belarus Slavia Mozyr
7 3TV Artur Ioniță (đội trưởng) 17 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 66 3 Ý Pisa
8 3TV Nichita Moțpan 17 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 5 2 Israel Hapoel Haifa
10 3TV Eugeniu Cociuc 11 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 29 0 Armenia Pyunik Yerevan
13 3TV Mihail Caimacov 22 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 17 1 Nga Torpedo Moscow
16 3TV Victor Stînă 20 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 4 2 Hy Lạp Panserraikos
20 3TV Sergiu Plătică 9 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 36 0 Moldova Petrocub Hîncești
22 3TV Vadim Rață 5 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 33 1 România Voluntari
24 3TV Iaser Țurcan 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 7 0 Moldova Petrocub Hîncești
26 3TV Serafim Cojocari 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Moldova Bălți

11 4 Vitalie Damașcan 24 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 23 2 România Voluntari
18 4 Marius Iosipoi 28 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 6 0 Moldova Petrocub Hîncești
19 4 Virgiliu Postolachi 17 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 România UTA Arad
25 4 Nicky Cleșcenco 23 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Sion
4 Ion Nicolaescu 7 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 31 9 Israel Beitar Jerusalem

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Victor Străistari 21 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 0 0 Moldova Bălți v.  Liechtenstein, 25 September 2022
TM Stanislav Namașco 10 tháng 11, 1986 (38 tuổi) 57 0 Moldova Bălți v.  Andorra, 14 June 2022
TM Nicolai Cebotari 24 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 0 0 Moldova Petrocub Hîncești v.  Kazakhstan, 29 March 2022
TM Emil Tîmbur 21 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 1 0 Moldova Milsami Orhei v.  Hàn Quốc, 21 January 2022

HV Veaceslav Posmac 7 tháng 11, 1990 (34 tuổi) 59 2 Thổ Nhĩ Kỳ Tuzlaspor v.  Azerbaijan, 16 November 2022
HV Denis Marandici 18 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 7 0 Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar v.  Andorra, 14 June 2022
HV Denis Furtună 13 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 0 0 Moldova Bălți v.  Kazakhstan, 29 March 2022
HV Artiom Litveacov 23 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 2 0 Moldova Sfîntul Gheorghe v.  Hàn Quốc, 21 January 2022
HV Maxim Potîrniche 13 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 14 0 Moldova Petrocub Hîncești v.  Uganda, 18 January 2022

TV Alexandr Belousov 14 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 5 0 Moldova Milsami Orhei v.  Liechtenstein, 25 September 2022
TV Radu Gînsari 10 tháng 12, 1991 (33 tuổi) 47 7 Moldova Milsami Orhei v.  Andorra, 14 June 2022
TV Dmitri Mandrîcenco 13 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 5 1 Ukraina Inhulets Petrove v.  Andorra, 14 June 2022
TV Corneliu Cotogoi 23 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 5 0 Moldova Petrocub Hîncești v.  Kazakhstan, 29 March 2022
TV Alexandru Antoniuc 23 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 48 3 Moldova Milsami Orhei v.  Hàn Quốc, 21 January 2022
TV Victor Bogaciuc 17 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 3 0 Moldova Petrocub Hîncești v.  Hàn Quốc, 21 January 2022

Maxim Cojocaru 13 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 10 0 Moldova Petrocub Hîncești v.  Azerbaijan, 16 November 2022
Andrei Cobeț 3 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 2 0 Belarus Slavia Mozyr v.  Andorra, 14 June 2022
Danu Spătaru 24 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 22 0 Uzbekistan AGMK v.  Uganda, 18 January 2022
Vladimir Ambros 30 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 12 1 Moldova Petrocub Hîncești v.  Uganda, 18 January 2022 PRE
Artiom Puntus 31 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 4 0 Free agent v.  Uganda, 18 January 2022 PRE

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]