Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Latvia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Latvia
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngPaolo Nicolato
Đội trưởngKaspars Gorkšs
Thi đấu nhiều nhấtVitālijs Astafjevs (167)
Ghi bàn nhiều nhấtMāris Verpakovskis (29)
Sân nhàSân vận động Daugava
Mã FIFALVA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 137 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất45 (11.2009)
Thấp nhất130 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất45 (25.9.1938)
Thấp nhất124 (4.1995)
Trận quốc tế đầu tiên
 Latvia 1–1 Estonia 
(Riga, Latvia; 24 tháng 9 năm 1922)
Trận thắng đậm nhất
 Latvia 6–1 Litva 
(Tallinn, Estonia; 30 tháng 5 năm 1935)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Điển 12–0 Latvia 
(Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 2004

Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia (tiếng Latvia: Latvijas futbola izlase) là đội tuyển cấp quốc gia của Latvia do Liên đoàn bóng đá Latvia quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Latvia là trận gặp đội tuyển Estonia vào năm 1922. Đội đã một lần tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu vào năm 2004 với tư cách là một quốc gia độc lập. Tại giải năm đó, đội chỉ giành được một điểm sau khi hòa Đức và thua Cộng hòa SécHà Lan, do đó phải dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1934 - Không tham dự
  • 1938 - Không vượt qua vòng loại
  • 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1960 đến 1992 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1996 đến 2000 Không vượt qua vòng loại
Bồ Đào Nha 2004 Vòng 1 14/16 3 0 1 2 1 5
2008 đến 2024 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/15 3 0 1 2 1 5

Thành tích tại UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 1 6 0 4 2 2 6 51st
2020–21 D 1 6 1 4 1 8 4 53rd
2022–23 D 1 6 4 1 1 12 5 50th
Tổng cộng 18 5 9 4 22 15 50th

Thành tích tại Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Pháp 1924 15th 1 0 0 1 0 7
Tổng cộng 1 0 0 1 0 7

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự cúp Baltic 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Iceland.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Pāvels Šteinbors 22 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 28 0 Latvia RFS
1TM Rihards Matrevics 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Latvia Valmiera
1TM Nils Toms Puriņš 1 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Latvia Riga

2HV Roberts Savaļnieks 4 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 48 2 Latvia Liepāja
2HV Igors Tarasovs 16 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 46 2 Cộng hòa Síp Ypsonas
2HV Raivis Jurkovskis 7 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 35 0 Latvia Riga
2HV Antonijs Černomordijs (đội trưởng) 26 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 29 1 Latvia Riga
2HV Elvis Stuglis 4 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 9 0 Latvia RFS
2HV Vladislavs Sorokins 10 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 0 Latvia RFS
2HV Daniels Balodis 10 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Latvia Valmiera
2HV Emīls Birka 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Latvia Valmiera
2HV Iļja Korotkovs 24 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Latvia Auda
2HV Ivo Minkevičs 28 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 0 0 Latvia Auda

3TV Artūrs Zjuzins 18 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 59 8 Latvia RFS
3TV Jānis Ikaunieks 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 11 Phần Lan KuPS
3TV Andrejs Cigaņiks 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 40 2 Slovakia DAC Dunajská Streda
3TV Eduards Emsis 23 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 26 1 Phần Lan Lahti
3TV Alvis Jaunzems 16 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 25 0 Latvia Valmiera
3TV Aleksejs Saveļjevs 30 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 1 Latvia Auda
3TV Renārs Varslavāns 23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 4 0 Latvia RFS
3TV Maksims Toņiševs 12 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Latvia Valmiera

4 Dāvis Ikaunieks 7 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 42 6 Cộng hòa Séc Jablonec
4 Roberts Uldriķis 3 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 38 6 Hà Lan Cambuur
4 Raimonds Krollis 28 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 27 3 Latvia Valmiera

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Roberts Ozols 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 15 0 Latvia Riga v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TM Krišjānis Zviedris 25 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Latvia Liepāja v.  Andorra, 25 September 2022

HV Kaspars Dubra 20 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 59 3 Latvia RFS v.  Andorra, 25 September 2022
HV Mārcis Ošs 25 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 20 1 Free agent v.  Liechtenstein, 6 June 2022
HV Krišs Kārkliņš 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 16 0 Latvia Liepāja v.  Andorra, 25 September 2022

TV Vladimirs Kamešs 28 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 38 3 Latvia Riga v.  Liechtenstein, 6 June 2022
TV Kristers Tobers 13 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 21 0 Ba Lan Lechia Gdańsk v.  Andorra, 25 September 2022
TV Vladislavs Fjodorovs 27 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 14 1 Latvia RFS v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Mārtiņš Ķigurs 31 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 12 0 Latvia Liepāja v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Daniels Ontužāns 7 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 Đức SC Freiburg v.  Kuwait, 25 March 2022 INJ

Vladislavs Gutkovskis 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 40 11 Ba Lan Raków Częstochowa v.  Andorra, 25 September 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.