Bước tới nội dung

SC Freiburg

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SC Freiburg
Tên đầy đủSport-Club Freiburg e.V.
Biệt danhBreisgau-Brasilianer (Breisgau Brazilians)
Thành lập30 tháng 5 năm 1904; 121 năm trước (1904-05-30)[1]
SânSân vận động Europa-Park
Sức chứa34.700
Chủ tịchEberhard Fugmann
Huấn luyện viên trưởngJulian Schuster
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Đức
2024–25Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, thứ 5 trên 18
Trang webscfreiburg.com
Mùa giải hiện nay

Sport-Club Freiburg e.V., thường được biết đến là SC Freiburg (phát âm tiếng Đức: [ʔɛs ˈtseː ˈfʁaɪbʊɐ̯k]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Đức có trụ sở ở thành phố Freiburg im Breisgau, Baden-Württemberg. Câu lạc bộ thi đấu ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức sau khi được thăng hạng với tư cách là nhà vô địch từ 2. Bundesliga vào năm 2016.

Từ năm 1954 đến năm 2021, sân vận động của Freiburg là sân vận động Dreisam. Câu lạc bộ chuyển đến sân vận động Europa-Park mới được xây vào năm 2021.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vô địch giải hạng hai nước Đức: 1993, 2003, 2009
  • Vô địch giải nghiệp dư: 1965, 1968, 1978
  • Vô địch South Baden Cup: 1975, 1978

Giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội dự bị

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vô địch giải U19 Đức: 2008
  • Vô địch giải U19 Bắc/Tây Bắc Đức: 2006, 2009

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2025[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Noah Atubolu
3 HV Áo Philipp Lienhart
5 HV Đức Manuel Gulde
6 TV Đức Patrick Osterhage
8 TV Đức Maximilian Eggestein
9 Đức Lucas Höler
11 TV Ghana Daniel-Kofi Kyereh
17 HV Đức Lukas Kübler
18 Đức Eren Dinkçi
19 HV Đức Jan-Niklas Beste
20 Áo Junior Adamu
21 TM Đức Florian Müller
23 TV Kosovo Florent Muslija
24 TM Đức Jannik Huth
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 HV Pháp Kiliann Sildillia
26 Đức Maximilian Philipp
27 TV Đức Nicolas Höfler
28 HV Đức Matthias Ginter
30 HV Đức Christian Günter (đội trưởng)
32 TV Ý Vincenzo Grifo (đội phó)
33 HV Pháp Jordy Makengo
34 TV Đức Merlin Röhl
37 HV Đức Max Rosenfelder
38 Áo Michael Gregoritsch
42 TV Nhật Bản Ritsu Dōan
43 HV Thụy Sĩ Bruno Ogbus
44 TV Thụy Sĩ Johan Manzambi

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Đức Robert Wagner (tại FC St. Pauli đến ngày 30 tháng 6 năm 2025)
HV Thổ Nhĩ Kỳ Berkay Yılmaz (tại 1. FC Nürnberg đến ngày 30 tháng 6 năm 2025)
TV Đức Noah Weißhaupt (tại FC St. Pauli đến ngày 30 tháng 6 năm 2025)

Các huấn luyện viên trong quá khứ và hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Robin Dutt (June 2007 to present)
  • Volker Finke (ngày 1 tháng 7 năm 1991 to ngày 20 tháng 5 năm 2007)
  • Eckhard Krautzun (ngày 1 tháng 7 năm 1990 to ngày 30 tháng 6 năm 1991)
  • Bernd Hoss (ngày 1 tháng 12 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1990)
  • Uwe Ehret (ngày 27 tháng 8 năm 1989 to ngày 26 tháng 11 năm 1989) (second time)
  • Lorenz-Günther Köstner (ngày 1 tháng 7 năm 1989 to ngày 26 tháng 8 năm 1989)
  • Uwe Ehret (ngày 9 tháng 4 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1989)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 1 năm 1989 to ngày 8 tháng 4 năm 1989) (lần thứ 2)
  • Jörg Berger (ngày 1 tháng 7 năm 1986 to ngày 17 tháng 12 năm 1988)
  • Horst Zick (ngày 23 tháng 3 năm 1986 to ngày 30 tháng 6 năm 1986) (lần thứ 2)
  • Jupp Becker (ngày 25 tháng 1 năm 1986 to ngày 22 tháng 3 năm 1986)
  • Anton Rudinski (ngày 1 tháng 7 năm 1984 to ngày 1 tháng 1 năm 1986)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 7 năm 1983 to ngày 30 tháng 6 năm 1984)
  • Werner Olk (ngày 1 tháng 7 năm 1982 to ngày 30 tháng 6 năm 1983)
  • Lutz Hangartner (ngày 1 tháng 7 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1982)
  • Horst Zick (ngày 25 tháng 1 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1981)
  • Jupp Becker (ngày 1 tháng 7 năm 1980 to ngày 24 tháng 1 năm 1981)
  • Norbert Wagner (ngày 1 tháng 7 năm 1979 to ngày 24 tháng 1 năm 1980)
  • Heinz Baas (ngày 30 tháng 9 năm 1978 to ngày 30 tháng 6 năm 1979
  • Manfred Brief (ngày 1 tháng 7 năm 1972 to ngày 30 tháng 9 năm 1978)
  • Edgar Heilbrunner (1969 to 1972)
  • Hans Diehl (1964 to 1969)
  • Hanns Faber (1963 to 1964)
  • Hans Roggow (1960 to 1963)
  • Kurt Mannschott (1956 to 1958)
  • Willi Hornung (1953 to 1955)
  • Andreas Munkert (1950 to 1953) (lần thứ 2)
  • Arthur Mattes (1949 to 1950)
  • Andreas Munkert (1946 to 1949)

Đội nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Lisa Schneider
2 HV Pháp Stephanie Wendlinger
3 HV Đức Kerstin Boschert (Đội trưởng)
4 TV Đức Nicole Söder
6 HV Đức Valeria Kleiner
7 Đức Susanne Hartel
8 TV Đức Juliane Maier
9 Montenegro Merza Julevic
10 TV Thụy Sĩ Martina Moser
11 TV Đức Sinah Amann
12 TM Đức Martina Nübling
13 TV Đức Katrin Rothaug
14 HV Đức Verena Faißt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV Đức Mona Maurer
16 Đức Annik Richter
17 TV Pháp Jeanne Haag
18 Đức Julia Zirnstein
19 HV Đức Jana Linke
20 TV Đức Myriam Krüger
21 Đức Nadine Enoch
22 TM Thụy Sĩ Marisa Brunner
23 Đức Sandra Schmidt
24 TV Đức Katharina Strohm
25 TM Đức Kristina Kober
27 HV Đức Jessica Bonacker

Những mùa giải gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]

SC Freiburg

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vị trí
1999-2000 Bundesliga (I) 12th
2000-01 Fussball Bundesliga 6th
2001-02 Fussball Bundesliga 16th ↓
2002-03 2nd Bundesliga (II) 1st ↑
2003-04 Fussball Bundesliga 13th
2004-05 Fussball Bundesliga 18th ↓
2005-06 2nd Bundesliga 4th
2006-07 2nd Bundesliga 4th
2007-08 2nd Bundesliga 5th
2008-09 2nd Bundesliga 1st ↑

SC Freiburg II

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vị trí
1999-2000 Oberliga Baden-Württemberg (IV) 6th
2000-01 Oberliga Baden-Württemberg 6th
2001-02 Oberliga Baden-Württemberg 7th
2002-03 Oberliga Baden-Württemberg 3rd
2003-04 Oberliga Baden-Württemberg 5th
2004-05 Oberliga Baden-Württemberg 4th
2005-06 Oberliga Baden-Württemberg 4th
2006-07 Oberliga Baden-Württemberg 7th
2007-08 Oberliga Baden-Württemberg 1st ↑
2008-09 Regionalliga Süd (IV) 14th
2009-10 Regionalliga Süd

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Glunk, Sascha. "Gründungsdatum mit vielen Fragezeichen" (bằng tiếng Đức). SC Freiburg e.V. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ "Kader Profis" [Professional squad]. scfreiburg.com (bằng tiếng Đức). Sport-Club Freiburg e.V. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2024.