RB Leipzig
![]() | ||||
Tên đầy đủ | RasenBallsport Leipzig e.V. | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | Die Roten Bullen (The Red Bulls) | |||
Tên ngắn gọn | RBL | |||
Thành lập | 19 tháng 5 năm 2009 | |||
Sân | Red Bull Arena | |||
Sức chứa | 42.959 | |||
Chủ sở hữu | Red Bull GmbH (99%) | |||
Chủ tịch điều hành | Oliver Mintzlaff[1] | |||
Người quản lý | Julian Nagelsmann | |||
Giải đấu | Bundesliga | |||
2019–20 | Thứ 3 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
| ||||
RasenBallsport Leipzig e.V., thường được gọi là RB Leipzig hay Red Bull Leipzig, là một câu lạc bộ bóng đá Đức được thành lập ở Leipzig, Saxony. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 2009 bởi hãng nước tăng lực Red Bull GmbH. Tiền thân của câu lạc bộ là đội bóng SSV Markranstädt, trong vòng 8 năm, RB Leipzig liên tục thăng hạng từ giải hạng năm lên thi đấu tại Bundesliga. Câu lạc bộ được quản lý bởi tổ chức RasenballSport Leipzig GmbH.[1] Sân nhà của RB Leipzig là sân Red Bull Arena.
Trong mùa giải đầu tiên năm 2009–10, RB Leipzig đã thống trị giải đấu NOFV-Oberliga Süd (giải hạng 5 của Đức), sau đó vô địch Regionalliga Nord (giải hạng 4). RB Leipzig đã vô địch giải Regionalliga Nordost với thành tích bất bại chỉ để thủng lưới 1 bàn duy nhất và được thăng hạng lên giải hạng 3 (3. Liga) (III), ở mùa giải tiếp theo đội bóng về nhì tại giải hạng 3 (3.Liga) và được thăng lên thi đấu tại giải hạng 2 - 2.Bundesliga (II), và là đội bóng đầu tiên của giải hạng 3.Liga được thăng hạng sau duy nhất một mùa giải.
Ngày 8 tháng 5 năm 2016, Leipzig chính thức được thăng hạng lên Bundesliga mùa giải 2016-17 sau khi đánh bại Karlsruher SC với tỉ số 2-0.[2]
Năm 2017 họ giành ngôi Á quân Buldesliga với 67 điểm qua 34 vòng đấu
Các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cầu thủ cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Những cầu thủ đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách cầu thủ chuyên nghiệp đá chính trên 50 trận [sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê đến mùa giải 2019–20
- Tham dự các trận đấu chính thức tại hệ thống giải đấu Đức.
- Bao gồm cả cầu thủ dự bị
- In đậm là những cầu thủ hiện đang còn thi đấu cho đội bóng
Tên | Quốc tịch | Vị trí | Mùa giải | Số trận | Ghi chú[5][6][7] |
---|---|---|---|---|---|
Poulsen, YussufYussuf Poulsen
|
![]() |
Tiền đạo | 2013– | 250 | |
Demme, DiegoDiego Demme | ![]() |
Tiền vệ | 2013–2020 | 214 | |
Sabitzer, MarcelMarcel Sabitzer | ![]() |
Tiền đạo | 2014– | 78 | |
Gulácsi, PéterPéter Gulácsi
|
![]() |
Thủ môn | 2015– | 172 | |
Forsberg, EmilEmil Forsberg
|
![]() |
Tiền vệ | 2014– | 169 | |
Kaiser, DominikDominik Kaiser | ![]() |
Tiền vệ | 2012–2018 | 167 | |
Klostermann, LukasLukas Klostermann | ![]() |
Hậu vệ | 2014– | 163 | |
Orban, WilliWilli Orban | ![]() |
Hậu vệ | 2015– | 154 | |
Werner, TimoTimo Werner | ![]() |
Tiền đạo | 2016– | 154 | |
Halstenberg, MarcelMarcel Halstenberg
|
![]() |
Hậu vệ | 2015– | 147 | |
Ilsanker, StefanStefan Ilsanker | ![]() |
Tiền vệ | 2015–2020 | 131 | |
Laimer, KonradKonrad Laimer | ![]() |
Tiền vệ | 2017– | 109 | |
Upamecano, DayotDayot Upamecano | ![]() |
Hậu vệ | 2017– | 107 |
Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

- Chỉ tính trong trận đấu chính thức.
- In đậm là vẫn còn thi đấu cho RB Leipzig
Đội trưởng | Quốc tịch | Năm | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hertzsch, IngoIngo Hertzsch | ![]() |
2009–10 | [8] |
Sebastian, TimTim Sebastian | ![]() |
2010–11 | [8] |
Frahn, DanielDaniel Frahn | ![]() |
2011–15 | [9] |
Kaiser, DominikDominik Kaiser
|
![]() |
2015– | [10] |
Vị trí | Tên | Ghi chú[11][12] |
---|---|---|
Head coach | ![]() | |
Assistant coach | ![]() | |
Assistant coach | ![]() | |
Goalkeeping coach | ![]() | |
Athletic coach | ![]() | |
Athletic coach | ![]() | |
Sporting director | ![]() | |
Sports coordinator | ![]() | |
Team manager | ![]() | |
Club doctor | ![]() | |
Club doctor | ![]() | |
Sports psychologist | ![]() | |
Physiotherapist | ![]() | |
Physiotherapist | ![]() | |
Physiotherapist | ![]() | |
Physiotherapist | ![]() | |
Kit manager | ![]() | |
Video analyst | ![]() | |
Video analyst | ![]() |
Danh sách Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
# | HLV trưởng | Quốc tịch | Từ | Đến | Số này | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vogel, TinoTino Vogel | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2009 | ngày 30 tháng 5 năm 2010 | 333 | [13] |
2 | Oral, TomasTomas Oral | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2010 | ngày 30 tháng 6 năm 2011 | 364 | [13] |
3 | Pacult, PeterPeter Pacult | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2011 | ngày 30 tháng 6 năm 2012 | 365 | [13] |
4 | Zorniger, AlexanderAlexander Zorniger | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2012 | Feb 10, 2015 | 954 | [13] |
5 | Beierlorzer , AchimAchim Beierlorzer | ![]() |
Feb 11, 2015 | ngày 30 tháng 6 năm 2015 | 39 | [13]Note 1 |
6 | Rangnick, RalfRalf Rangnick | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2015 | ngày 30 tháng 6 năm 2016 | 365 | [13] |
7 | Hasenhüttl, RalphRalph Hasenhüttl | ![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2016 | [13][14] |
Ghi chú
Các mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải | Giải đấu | Vị trí | Thắng | Hòa | Thua | GF | GA | Điểm | DFB Cup | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2009–10 | NOFV-Oberliga Süd (V) | 1 | 26 | 2 | 2 | 74 | 17 | 80 | not qualified | ||
2010–11 | Regionalliga Nord (IV) | 4 | 18 | 10 | 6 | 57 | 29 | 64 | not qualified | ||
2011–12 | Regionalliga Nord | 3 | 22 | 7 | 5 | 71 | 30 | 73 | Round 2 | ||
2012–13 | Regionalliga Nordost | 1 | 21 | 9 | 0 | 65 | 22 | 72 | not qualified | ||
2013–14 | 3. Liga (III) | 2 | 24 | 7 | 7 | 65 | 34 | 79 | Round 1 | ||
2014–15 | 2. Bundesliga (II) | 5 | 13 | 11 | 10 | 39 | 31 | 50 | Round of 16 | ||
2015–16 | 2. Bundesliga | 2 | 20 | 7 | 7 | 54 | 32 | 67 | Round 2 | ||
2016–17 | Bundesliga (I) | ||||||||||
Màu xanh là mùa được thăng hạng |
Dẫn chứng[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă “Impressum”. dierotenbullen.com (bằng tiếng German). Leipzig: RasenBallsport Leipzig GmbH. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2016.
- ^ "RB Leipzig seal promotion to first division".
- ^ “RB Leipzig Squad”. bundesliga.com (bằng tiếng German). Frankfurt am Main: Deutsche Fußball Liga GmbH. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Die Roten Bullen – Mannschaft” [The Red Bulls – Team] (bằng tiếng German). Leipzig: RasenballSport Leipzig GmbH. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2015.
- ^ "RasenBallsport Leipzig – eingesetzte Spieler Saison 2013/14".
- ^ "RasenBallsport Leipzig – eingesetzte Spieler Saison 2014/15".
- ^ "RasenBallsport Leipzig – eingesetzte Spieler Saison 2015/16".
- ^ a ă "Tim Sebastian neuer RB-Kapitän".
- ^ Hennig, John (ngày 30 tháng 7 năm 2011).
- ^ Kroemer, Ullrich (ngày 23 tháng 7 năm 2015).
- ^ "Die Roten Bullen – Mannschaft". dierotenbullen.com (in German).
- ^ "Die Roten Bullen – Mannschaft – Betreuer". dierotenbullen.com (in German).
- ^ a ă â b c d đ "RB Leipzig – Manager history". worldfootball.net.
- ^ "Medien: Hasenhüttl geht nach Leipzig".