Bundesliga 2
Mùa giải hiện tại:![]() | |
![]() | |
Cơ quan tổ chức | Deutsche Fußball Liga (DFL) |
---|---|
Thành lập | 1974 |
Quốc gia | Đức |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 18 |
Cấp độ trong hệ thống | 2 |
Thăng hạng lên | Bundesliga |
Xuống hạng đến | Liga 3 |
Cúp trong nước | DFB-Pokal |
Đội vô địch hiện tại | 1.FC Heidenheim (lần đầu tiên) (2022–23) |
Vô địch nhiều nhất | Arminia Bielefeld 1. FC Nürnberg SC Freiburg 1. FC Köln (mỗi đội 4 lần) |
Trang web | Trang web chính thức |
Giải bóng đá hạng hai Đức (Bundesliga 2, tiếng Đức: Zweite Bundesliga, phát âm [ˈt͡svaɪ̯tə ˈbʊndəsliːɡa]) là giải đấu cấp độ thứ hai của bóng đá Đức. Bundesliga 2 là hạng đấu dưới Bundesliga và trên Liga 3 trong hệ thống bóng đá Đức. Tất cả đội tham dự Bundesliga 2 được tham dự cúp bóng đá Đức (DFB-Pokal), đó là giải cúp Đức hàng năm. Có tổng cộng 127 đội bóng đã từng tham dự Bundesliga 2 kể từ khi thành lập.
Giải đấu được thành lập vào tháng 5 năm 1973. Giải đấu bắt đầu hoạt động vào tháng 8 năm 1974. Từ mùa giải 1994-95 đến nay, giải đấu bao gồm 18 đội.
Hai đội đứng đầu Bundesliga 2 được thăng hạng trực tiếp đến Bundesliga, đội xếp thứ ba đấu play-off 2 lượt trận với đội xếp thứ 16 của Bundesliga để được lên hạng.
Hai đội xếp cuối bảng Bundesliga 2 phải xuống hạng Liga 3. Đội xếp thứ 14 của Bundesliga 2 phải đấu play-off với đội xếp thứ ba tại Liga 3 để tránh xuống hạng.
Quy định của giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Kể từ mùa 2006–07, không còn giới hạn cầu thủ ngoài EU. Thay vào đó, mỗi đội phải có ít nhất 8 cầu thủ xuất thân từ hệ thống đào tạo trẻ tại Đức, 4 trong số đó phải xuất thân từ chính hệ thống đào tạo trẻ của câu lạc bộ đó.[1] Bảy cầu thủ dự bị có thể được đăng ký, và được thay thế tối đa 3 cầu thủ trong mỗi trận.
Các đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
- In đậm: đã/từng thăng hạng
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục xét trên từng trận | ||||
---|---|---|---|---|
Trận thắng đậm nhất[5] | ||||
Arminia Bielefeld – Arminia Hannover 11–0 (23 tháng 5 năm 1980) | 11 | |||
Trận có nhiều bàn thắng nhất[6] | ||||
1. FC Kaiserslautern – SV Meppen 7–6 (11 tháng 6 năm 1997) | 13 | |||
Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong một trận[7] | ||||
Ottmar Hitzfeld – (VfB Stuttgart – Jahn Regensburg on 13 tháng 5 năm 1977) | 6 |
Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Lượng khán giả | ||||
---|---|---|---|---|
Mùa giải | Tổng cộng | Trung bình/trận của giải | Đội có nhiều khán giả nhất | Trung bình/trận của đội |
1992–93[8] | 3.098.153 | 5.613 | FC St. Pauli | 14.120 |
1993–94[9] | 2.649.849 | 6.973 | 1860 Munich | 19.553 |
1994–95[10] | 2.238.271 | 7.315 | FC St. Pauli | 17.211 |
1995–96[11] | 2.300.480 | 7.518 | 1. FC Nürnberg | 16.465 |
1996–97[12] | 2.731.439 | 8.952 | 1.FC Kaiserslautern | 36.680 |
1997–98[13] | 2.843.170 | 9.291 | 1. FC Nürnberg | 24.759 |
1998–99[14] | 2.635.431 | 8.613 | Hannover 96 | 19.229 |
1999–2000[15] | 3.735.624 | 12.208 | 1. FC Köln | 28.853 |
2000–01[16] | 3.218.861 | 10.519 | Borussia Mönchengladbach | 23.458 |
2001–02[17] | 2.760.839 | 9.022 | Hannover 96 | 20.562 |
2002–03[18] | 3.403.895 | 11.124 | 1. FC Köln | 26.459 |
2003–04[19] | 2.911.457 | 9.515 | 1. FC Nürnberg | 16.152 |
2004–05[20] | 4.135.108 | 13.513 | 1. FC Köln | 38.482 |
2005–06[21] | 4.024.776 | 13.153 | 1860 Munich | 41.932 |
2006–07[22] | 5.112.072 | 16.706 | 1. FC Köln | 42.194 |
2007–08[23] | 5.551.586 | 18.142 | 1. FC Köln | 43.763 |
2008–09[24] | 4.814.737 | 15.734 | 1. FC Kaiserslautern | 34.409 |
2009–10[25] | 4.616.048 | 15.085 | 1. FC Kaiserslautern | 35.398 |
2010–11[26] | 4.526.857 | 14.794 | Hertha BSC | 46.131 |
2011–12[27] | 5.276.103 | 17.242 | Eintracht Frankfurt | 37.641 |
2012–13[28] | 5.274.798 | 17.238 | 1. FC Köln | 40.688 |
2013–14[29] | 5.475.652 | 17.894 | 1. FC Köln | 46.176 |
2014–15[30] | 5.405.811 | 17.666 | 1. FC Kaiserslautern | 33.013 |
2015–16[31] | 5.857.626 | 19.143 | 1. FC Nürnberg | 30.723 |
2016–17[32] | 6.645.406 | 21.717 | VfB Stuttgart | 50.515 |
2017–18[33] | 5.380.757 | 17.584 | 1. FC Nürnberg | 30.558 |
2018–19[34] | 5.853.246 | 19.128 | 1. FC Köln | 49.547 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách cầu thủ ghi bàn nhiều nhất theo từng mùa giải:[35]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Questions about the league”. bundesliga.de. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b 2. Bundesliga » Rekordspieler (tiếng Đức) weltfussball.de, 2. Bundesliga players with record number of games. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014
- ^ kicker Sonderheft Bundesliga 07/08, S. 207
- ^ 2. Bundesliga » Rekordtorjäger (tiếng Đức) weltfussball.de, 2. Bundesliga: All-time goal scorers list. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga.:. Statistik.:. Die höchsten Siege (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ 2. Bundesliga.:. Statistik.:. Die torreichsten Spiele (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ Die meisten Tore eines Spielers pro Spiel (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ 2. Bundesliga 1992/1993 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1992–93. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1993/1994 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1993–94. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1994/1995 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1994–95. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1995/1996 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1995–96. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1996/1997 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1996–97. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1997/1998 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1997–98. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1998/1999 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1998–99. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1999/2000 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1999–2000. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2000/2001 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2000–01. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2001/2002 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2001–02. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2002/2003 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2002–03. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2003/2004 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2003–04. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2004/2005 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2004–05. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2005/2006 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2005–06. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2006/2007 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2006–07. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2007/2008 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2007–08. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2008/2009 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2008–09. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2009/2010 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2009–10. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2010/2011 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2010–11. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2011/2012 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2011–12. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2012/2013 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2012–13. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2013/2014 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2013–14. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2014/2015 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2014–15. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015
- ^ “2. Bundesliga 2015/2016 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2. Bundesliga 2016/2017 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
- ^ “2. Bundesliga 2017/2018 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2. Bundesliga 2018/2019 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
- ^ 2. Bundesliga » Torschützenkönige (tiếng Đức) weltfussball.de, Top scorers. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014