Bước tới nội dung

Holstein Kiel

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Holstein Kiel
Tên đầy đủKieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e.V.
Biệt danhDie Störche (Những con cò)[cần dẫn nguồn]
Thành lập7 tháng 10 năm 1900; 123 năm trước (1900-10-07)
SânSân vận động Holstein
Sức chứa15.034[1]
Giám đốc điều hànhWolfgang Schwenke[2]
Chủ tịchSteffen Schneekloth[3][4]
Huấn luyện viên trưởngMarcel Rapp
Giải đấuBundesliga
2023–24Bundesliga 2, 2 trên 18 (thăng hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Kieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e.V., thường được gọi là Holstein Kiel ([ˌhɔlʃtaɪn ˈkiːl]) hay KSV Holstein, là một câu lạc bộ thể thao và bóng đá Đức có trụ sở tại thành phố Kiel, Schleswig-Holstein.

Từ những năm 1900 đến những năm 1960, câu lạc bộ là một trong những đội thống trị nhất ở miền bắc nước Đức. Một số danh hiệu đáng chú ý trong thời kỳ đó bao gồm chức vô địch bóng đá Đức năm 1912, và là á quân các năm 1910 và 1930. Holstein cũng giành được sáu danh hiệu khu vực và chín lần về đích ở vị trí á quân. Họ vẫn là đội hạng nhất cho đến khi thành lập Bundesliga vào năm 1963. Đội sẽ ra mắt ở Bundesliga mùa giải 2024–25 sau khi được thăng hạng từ Bundesliga 2 vào năm 2024.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24/5/2024[5]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Timon Weiner
2 HV Đan Mạch Mikkel Kirkeskov
3 HV Đức Marco Komenda
4 HV Đức Patrick Erras
5 HV Thụy Điển Carl Johansson
6 TV Serbia Marko Ivezić
7 TV Đức Steven Skrzybski
8 Đức Finn Porath
9 Áo Benedikt Pichler
10 TV Đức Lewis Holtby
11 Thụy Điển Alexander Bernhardsson
13 Nhật Bản Shuto Machino
15 TV Đức Marvin Schulz
17 HV Đức Timo Becker
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Đức Tom Rothe (mượn từ Borussia Dortmund)
19 Iceland Hólmbert Friðjónsson
20 Đức Fiete Arp
21 TM Đức Thomas Dähne
22 TV Đức Nicolai Remberg
23 HV Đức Lasse Rosenboom
26 TV Đức Lucas Wolf
27 Đức Joshua Mees
28 TV Đức Aurel Wagbe
29 TV Đức Niklas Niehoff
31 TM Đức Marcel Engelhardt
32 TV Đức Jonas Sterner
34 HV Đức Colin Kleine-Bekel
38 HV Hoa Kỳ Nico Carrera

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Holstein Kiel: Baugenehmigung für Osttribüne ist da - Sportbuzzer.de” [Holstein Kiel: Đã nhận được giấy phép xây dựng khán đài phía đông - Sportbuzzer.de]. web.archive.org. 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập 3 Tháng sáu năm 2024.
  2. ^ “Wolfgang Schwenke bleibt Geschäftsführer bei Holstein Kiel” [Wolfgang Schwenke vẫn là giám đốc điều hành tại Holstein Kiel]. Süddeutsche (bằng tiếng Đức). 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập 3 Tháng sáu năm 2024.
  3. ^ “Steffen Schneekloth neuer Holstein-Präsident” [Steffen Schneekloth Chủ tịch mới của Holstein]. FL-ARENA (bằng tiếng Đức). Truy cập 3 Tháng sáu năm 2024.
  4. ^ “Holstein-Präsident: Schneekloth verwundert über Personalplanungen in Vereinen” [Chủ tịch Holstein: Schneekloth ngạc nhiên trước cách quy hoạch nhân sự ở các câu lạc bộ]. T-Online (bằng tiếng Đức). 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập 3 Tháng sáu năm 2024.
  5. ^ “Kader – Kieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e. V.” [Đội hình – Kieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e. V.]. Lưu trữ bản gốc 5 Tháng tám năm 2019. Truy cập 12 tháng Chín năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]