Roland Sallai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roland Sallai
Sallai thi đấu cho Hungary tại UEFA Euro 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Roland Sallai[1]
Ngày sinh 22 tháng 5, 1997 (26 tuổi)[2]
Nơi sinh Budapest, Hungary
Chiều cao 1,83 m[2]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
SC Freiburg
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2007 Debreceni Olasz Focisuli
2007–2009 Siófok
2009–2014 Videoton
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Puskás Akadémia 48 (3)
2016–2017Palermo (cho mượn) 21 (1)
2017–2018 APOEL 29 (9)
2018– SC Freiburg 109 (17)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-17 Hungary 3 (1)
2015 U-19 Hungary 1 (0)
2015 U-20 Hungary 4 (1)
2015–2016 U-21 Hungary 8 (1)
2016– Hungary 47 (12)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:04, 27 tháng 5 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:42, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Roland Sallai (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ SC Freiburg tại Bundesligađội tuyển quốc gia Hungary.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 5 năm 2023[4][5]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[a] Cúp liên đoàn[b] Châu Âu Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Puskás Akadémia 2013–14 NB I 0 0 0 0 1 0 1 0
2014–15 16 2 3 0 3 1 22 3
2015–16 31 1 1 0 0 0 32 1
2017–18 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 48 3 4 0 4 1 56 4
Palermo (mượn) 2016–17 Serie A 21 1 1 0 22 1
APOEL 2017–18 Cypriot First Division 29 9 4 0 6 0 39 9
2018–19 0 0 0 0 7 1 7 1
Tổng cộng 29 9 4 0 13 1 46 10
SC Freiburg 2018–19 Bundesliga 10 2 0 0 10 2
2019–20 21 2 2 0 23 2
2020–21 28 8 1 0 29 8
2021–22 31 4 5 1 36 5
2022–23 19 1 4 1 3 0 26 2
2023–24 2 1 1 1 0 0 3 2
Tổng cộng 111 18 13 3 3 0 127 21
Tổng cộng sự nghiệp 209 31 22 3 4 1 16 1 251 36

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Hungary 2016 1 0
2017 5 0
2018 6 1
2019 4 0
2020 4 1
2021 10 3
2022 8 4
2023 7 3
2024 2 0
Tổng cộng 47 12
Bàn thắng và kết quả của Hungary được để trước.[6]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 11 tháng 9 năm 2018 Groupama Arena, Budapest, Hungary  Hy Lạp 1–0 2–1 UEFA Nations League 2018–19
2 6 tháng 9 năm 2020 Puskás Aréna, Budapest, Hungary  Nga 1–3 2–3 UEFA Nations League 2020–21
3 25 tháng 3 năm 2021  Ba Lan 1–0 3–3 Vòng loại FIFA World Cup 2022
4 28 tháng 3 năm 2021 Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino  San Marino 2–0 3–0
5 12 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh 1–0 1–1
6 29 tháng 3 năm 2022 Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland  Bắc Ireland 1–0 1–0 Giao hữu
7 14 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Molineux, Wolverhampton, Anh  Anh 1–0 4–0 UEFA Nations League 2022–23
8 2–0
9 20 tháng 11 năm 2022 Puskás Aréna, Budapest, Hungary  Hy Lạp 1–0 2–1 Giao hữu
10 20 tháng 6 năm 2023  Litva 2–0 2–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
11 10 tháng 9 năm 2023  Cộng hòa Séc 1–0 1–1 Giao hữu
12 14 tháng 10 năm 2023  Serbia 2–1 2–1 Vòng loại UEFA Euro 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Nations League 2019 Booking List before League phase Matchday 6” (PDF). UEFA. 17 tháng 11 năm 2018. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ a b “Roland Sallai | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Fifa U20 World Cup Squad” (bằng tiếng Hungary). 15 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “R. Sallai”. Soccerway. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ “Sallai Roland”. MLSZ.hu (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ a b “Sallai, Roland”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]