Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia
Serbia | ||||
Tên khác | Орлови / Оrlovi (Đại bàng) | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Serbia | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Radovan Ćurčić | |||
Đội trưởng | Branislav Ivanović | |||
Thi đấu nhiều nhất | Dejan Stanković (103) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Stjepan Bobek (38) | |||
Sân nhà | Sân vận động Sao Đỏ | |||
Mã FIFA | SRB | |||
Xếp hạng FIFA | 42 (7.2017) | |||
Cao nhất | 13 (9.2009) | |||
Thấp nhất | 66 (8.2015) | |||
Hạng Elo | 34 (6.2017) | |||
Elo cao nhất | 5 (6.2009) | |||
Elo thấp nhất | 47 (16.10.2012) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28.8.1920) với tên Serbia ![]() ![]() (Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc; 18.8.2006) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Curitiba, Brasil; 14.6.1972) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28.8.1920) ![]() ![]() (Paris, Pháp; 26.5.1924) ![]() ![]() (Praha, Tiệp Khắc; 28.10.1925) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 12 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1930 | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1960) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân, 1960 |
Thành tích Huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Roma 1960 | Đồng đội |
![]() |
Luân Đôn 1948 | Đồng đội |
![]() |
Helsinki 1952 | Đồng đội |
![]() |
Melbourne 1956 | Đồng đội |
![]() |
Los Angeles 1984 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије / Fudbalska reprezentacija Srbije), còn có biệt danh là "Orlovi", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Serbia và đại diện cho Serbia trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Serbia là trận gặp đội tuyển Cộng hòa Séc vào năm 2006 sau khi Montenegro tuyên bố độc lập từ Serbia và Montenegro. Đội đã từng hai lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 2010 và 2018, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Đội tuyển Serbia cũng được cả FIFA và UEFA chọn là thành viên tách ra từ Nam Tư cũ kế thừa thành tích của tuyển Nam Tư.
Mục lục
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Do Serbia là quốc gia kế tục Nam Tư nên tất cả các danh hiệu này thuộc về đội tuyển Serbia.
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[1] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() |
Vòng 2[2] | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1[3] | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() ![]() | |||||||
Tổng cộng | 4/21 | 13 | 4 | 1 | 8 | 11 | 21 |
Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[1] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
1996 | Bị cấm thi đấu[4] | ||||||
![]() ![]() |
Tứ kết[2] | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 13 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | |||||||
2012 | |||||||
2016 | |||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() | |||||||
Tổng cộng | 1/5 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 13 |
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2018[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 3, 2018 Giao hữu | Serbia ![]() |
1–2 | ![]() |
Turin, Ý |
---|---|---|---|---|
20:30 (20:30 UTC+1) |
Tadić ![]() |
Chi tiết | Ziyech ![]() Boutaïb ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Olimpico Grande Torino Trọng tài: Marco Guida (Ý) |
27 tháng 3, 2018 Giao hữu | Nigeria ![]() |
0–2 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:50 (19:50 UTC) |
Chi tiết | A. Mitrović ![]() ![]() |
Sân vận động: Sân vận động The Hive Trọng tài: Craig Pawson (Anh) |
4 tháng 6, 2018 Giao hữu | Serbia ![]() |
0–1 | ![]() |
Graz, Áo |
---|---|---|---|---|
21:00 (21:00 UTC) |
Chi tiết | Maripán ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Liebenauer Lượng khán giả: 1,700 Trọng tài: Alexander Harkam (Áo) |
9 tháng 6, 2018 Giao hữu | Serbia ![]() |
5–1 | ![]() |
Graz, Áo |
---|---|---|---|---|
18:00 (17:00 UTC) |
A. Mitrović ![]() Ljajić ![]() Ivanović ![]() |
Chi tiết | Campos ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Liebenauer Lượng khán giả: 1,572 Trọng tài: Christopher Jäger (Áo) |
17 tháng 6, 2018 World Cup 2018 | Costa Rica ![]() |
0–1 | ![]() |
Samara, Nga |
---|---|---|---|---|
16:00 SAMT (UTC+4) | Chi tiết | Kolarov ![]() |
Sân vận động: Cosmos Arena Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal) |
22 tháng 6, 2018 World Cup 2018 | Serbia ![]() |
1–2 | ![]() |
Kaliningrad, Nga |
---|---|---|---|---|
20:00 KALT (UTC+2) | Mitrović ![]() |
Chi tiết | Xhaka ![]() Shaqiri ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Kaliningrad Trọng tài: Felix Brych (Đức) |
27 tháng 6, 2018 World Cup 2018 | Serbia ![]() |
0–2 | ![]() |
Moscow, Nga |
---|---|---|---|---|
21:00 MSK (UTC+3) | Chi tiết | Paulinho ![]() Thiago Silva ![]() |
Sân vận động: Otkrytiye Arena Trọng tài: Alireza Faghani (Iran) |
7 tháng 9, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | Litva ![]() |
0–1 | ![]() |
Vilnius, Litva |
---|---|---|---|---|
20:45 | Chi tiết | Tadić ![]() |
Sân vận động: Sân vận động LFF Trọng tài: Bobby Madden (Scotland) |
10 tháng 9, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | Serbia ![]() |
2–2 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
20:45 | Mitrović ![]() ![]() |
Chi tiết | Stanciu ![]() Țucudean ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Sao Đỏ Lượng khán giả: 15,496 Trọng tài: Vladislav Bezborodov (Nga) |
11 tháng 10, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | Montenegro ![]() |
0–2 | ![]() |
Podgorica, Montenegro |
---|---|---|---|---|
20:45 | Chi tiết | Mitrović ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Podgorica City Trọng tài: Gianluca Rocchi (Ý) |
14 tháng 10, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | România ![]() |
0–0 | ![]() |
Bucharest, România |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Arena Națională Lượng khán giả: 48,513 Trọng tài: Kevin Blom (Hà Lan) |
17 tháng 11, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | Serbia ![]() |
2–1 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
15:00 | Ljajić ![]() Mitrović ![]() |
Chi tiết | Mugoša ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Sao Đỏ Lượng khán giả: 15,416 Trọng tài: Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha) |
20 tháng 11, 2018 UEFA Nations League 2018–19 | Serbia ![]() |
4–1 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
20:45 | Žulpa ![]() Mitrović ![]() Prijović ![]() Ljajić ![]() |
Chi tiết | Petravičius ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Sao Đỏ Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia) |
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình 23 cầu thủ triệu tập tham dự UEFA Nations League 2018-19 gặp Montenegro và Litva vào các ngày 17 và 20 tháng 11 năm 2018.[5]
Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2018 sau trận gặp Litva.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Predrag Rajković | 31 tháng 10, 1995 | 11 | 0 | ![]() |
23 | TM | Aleksandar Jovanović | 6 tháng 12, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
12 | TM | Nikola Vasiljević | 24 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
11 | HV | Aleksandar Kolarov (đội trưởng) | 10 tháng 11, 1985 | 82 | 11 | ![]() |
2 | HV | Antonio Rukavina | 26 tháng 1, 1984 | 55 | 0 | ![]() |
4 | HV | Nikola Milenković | 12 tháng 10, 1997 | 10 | 0 | ![]() |
13 | HV | Miloš Veljković | 26 tháng 9, 1995 | 9 | 0 | ![]() |
15 | HV | Jagoš Vuković | 10 tháng 6, 1988 | 8 | 0 | ![]() |
5 | HV | Uroš Spajić | 13 tháng 2, 1993 | 6 | 0 | ![]() |
3 | HV | Milan Rodić | 2 tháng 4, 1991 | 5 | 0 | ![]() |
21 | HV | Nemanja Miletić | 16 tháng 1, 1991 | 1 | 0 | ![]() |
10 | TV | Dušan Tadić | 20 tháng 11, 1988 | 61 | 14 | ![]() |
— | TV | Nemanja Matić (đội phó) | 1 tháng 8, 1988 | 46 | 2 | ![]() |
22 | TV | Adem Ljajić | 29 tháng 9, 1991 | 35 | 8 | ![]() |
20 | TV | Ljubomir Fejsa | 14 tháng 8, 1988 | 24 | 0 | ![]() |
7 | TV | Andrija Živković | 11 tháng 7, 1996 | 14 | 0 | ![]() |
14 | TV | Mijat Gaćinović | 8 tháng 2, 1995 | 11 | 2 | ![]() |
6 | TV | Nemanja Maksimović | 26 tháng 1, 1995 | 11 | 0 | ![]() |
18 | TV | Nemanja Radonjić | 15 tháng 2, 1996 | 9 | 0 | ![]() |
16 | TV | Saša Lukić | 13 tháng 8, 1996 | 6 | 0 | ![]() |
17 | TV | Danijel Aleksić | 30 tháng 4, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
— | TV | Branko Jovičić | 18 tháng 3, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Aleksandar Mitrović | 16 tháng 9, 1994 | 46 | 23 | ![]() |
8 | TĐ | Aleksandar Prijović | 21 tháng 4, 1990 | 12 | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Luka Jović | 23 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Marko DmitrovićINJ | 24 tháng 1, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Vladimir Stojković | 28 tháng 7, 1983 | 84 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Branislav Ivanović RET | 22 tháng 2, 1984 | 105 | 13 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Duško Tošić | 19 tháng 1, 1985 | 26 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Matija Nastasić | 28 tháng 3, 1993 | 27 | 0 | ![]() |
v. World Cup 2018 PRE |
HV | Ivan Obradović | 25 tháng 7, 1988 | 27 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Maksimović | 25 tháng 11, 1991 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Dušan Basta | 18 tháng 8, 1984 | 18 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Vujadin Savić | 1 tháng 7, 1990 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Filip Kostić INJ | 1 tháng 11, 1992 | 28 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Sergej Milinković-Savić INJ | 27 tháng 2, 1995 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nenad Krstičić INJ | 3 tháng 7, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luka Milivojević | 7 tháng 4, 1991 | 30 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Marko Grujić | 13 tháng 4, 1996 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
| ||||
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Branislav Ivanović | 2005–2018 | 105 | 13 |
2 | Dejan Stanković | 1998–2013 | 103 | 15 |
3 | Savo Milošević | 1994–2008 | 102 | 37 |
4 | Dragan Džajić | 1964–1979 | 85 | 23 |
5 | Dragan Stojković | 1983–2001 | 84 | 15 |
Vladimir Stojković | 2006 – | 84 | 0 | |
7 | Aleksandar Kolarov | 2008– | 82 | 11 |
8 | Zoran Tošić | 2007 – | 76 | 11 |
9 | Predrag Mijatović | 1989–2003 | 73 | 26 |
10 | Zlatko Vujović | 1979–1990 | 70 | 25 |
Ghi nhiều bàn thắng nhất
| |||||
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Stjepan Bobek | 1946 – 1956 | 38 | 63 | 0.60 |
2 | Milan Galić | 1959 – 1965 | 37 | 51 | 0.72 |
Savo Milošević | 1994 – 2008 | 37 | 102 | 0.36 | |
4 | Blagoje Marjanović | 1926 – 1938 | 36 | 57 | 0.63 |
5 | Rajko Mitić | 1946 – 1957 | 32 | 59 | 0.54 |
6 | Dušan Bajević | 1970 – 1977 | 29 | 37 | 0.78 |
7 | Todor Veselinović | 1953 – 1961 | 28 | 37 | 0.76 |
8 | Borivoje Kostić | 1956 – 1964 | 26 | 33 | 0.79 |
Predrag Mijatović | 1989 – 2003 | 26 | 73 | 0.38 | |
10 | Zlatko Vujović | 1979 – 1990 | 25 | 70 | 0.35 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ a ă Mang danh nghĩa đội tuyển Cộng hòa Liên bang Nam Tư.
- ^ Mang danh nghĩa đội tuyển Serbia và Montenegro.
- ^ Vì lệnh cấm vận Cộng hòa liên bang Nam Tư
- ^ Muslin odabrao 26 igrača za Irce, tu je i Katai! at mozzartspor.com, 18-8-2016 (tiếng Serbia)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia trên trang chủ của FIFA
|
|