Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia
Serbia | ||||
Tên khác | Орлови / Оrlovi (Đại bàng) | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Serbia | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Dragan Stojković | |||
Đội trưởng | Dušan Tadić | |||
Thi đấu nhiều nhất | Branislav Ivanović (105) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Aleksandar Mitrović (41) | |||
Sân nhà | Sân vận động Sao Đỏ | |||
Mã FIFA | SRB | |||
Xếp hạng FIFA | 29 ![]() | |||
Cao nhất | 13 (9.2009) | |||
Thấp nhất | 66 (8.2015) | |||
Hạng Elo | 23 ![]() | |||
Elo cao nhất | 5 (6.2009) | |||
Elo thấp nhất | 47 (16.10.2012) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28.8.1920) với tên Serbia ![]() ![]() (Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc; 18.8.2006) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Curitiba, Brasil; 14.6.1972) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28.8.1920) ![]() ![]() (Paris, Pháp; 26.5.1924) ![]() ![]() (Praha, Tiệp Khắc; 28.10.1925) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 12 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1930 | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1960) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân, 1960 |
Thành tích huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Roma 1960 | Đồng đội |
![]() |
Luân Đôn 1948 | Đồng đội |
![]() |
Helsinki 1952 | Đồng đội |
![]() |
Melbourne 1956 | Đồng đội |
![]() |
Los Angeles 1984 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије / Fudbalska reprezentacija Srbije), còn có biệt danh là "Orlovi", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Serbia và đại diện cho Serbia trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Serbia là trận gặp đội tuyển Cộng hòa Séc vào năm 2006 sau khi Montenegro tuyên bố độc lập từ Serbia và Montenegro. Đội đã từng hai lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 2010 và 2018, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Đội tuyển Serbia cũng được cả FIFA và UEFA chọn là thành viên tách ra từ Nam Tư cũ kế thừa thành tích của tuyển Nam Tư.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Do Serbia là quốc gia kế tục Nam Tư nên tất cả các danh hiệu này thuộc về đội tuyển Serbia.
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư | ||||||
1934 | |||||||
1938 | |||||||
1950 | |||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | |||||||
1990 | |||||||
1994 | |||||||
![]() |
Vòng 2[4] | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1[5] | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() ![]() | |||||||
Tổng cộng | 4/21 | 13 | 4 | 1 | 8 | 11 | 21 |
Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư | ||||||
1964 | |||||||
1968 | |||||||
1972 | |||||||
1976 | |||||||
1980 | |||||||
1984 | |||||||
1988 | |||||||
1992 | |||||||
1996 | Bị cấm thi đấu[6] | ||||||
![]() ![]() |
Tứ kết[4] | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 13 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | |||||||
2012 | |||||||
2016 | |||||||
2020 | |||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1/5 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 13 |
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
![]() |
C | 4 | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | 27th | |
![]() |
B | 3 | 6 | 1 | 3 | 2 | 9 | 7 | 27th | |
Tổng cộng | 12 | 5 | 5 | 2 | 20 | 11 | 27th |
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2021[sửa | sửa mã nguồn]
25 tháng 1, 2021 Giao hữu | Cộng hòa Dominica ![]() |
0–0 | ![]() |
Santo Domingo, Cộng hòa Dominica |
---|---|---|---|---|
22:00 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Olímpico Félix Sánchez Lượng khán giả: 0 Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico) |
28 tháng 1, 2021 Giao hữu | Panama ![]() |
0–0 | ![]() |
Panama City, Panama |
---|---|---|---|---|
01:00 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Rommel Fernández Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Ameth Ariel Sánchez Pinzón (Panama) |
24 tháng 3, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Serbia ![]() |
3–2 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
20:45 |
|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
Sân vận động: Sân vận động Rajko Mitić Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Davide Massa (Ý) |
27 tháng 3, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Serbia ![]() |
2–2 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
20:45 |
|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Sân vận động: Sân vận động Rajko Mitić Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan) |
30 tháng 3, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Azerbaijan ![]() |
1–2 | ![]() |
Baku, Azerbaijan |
---|---|---|---|---|
18:00 | Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Sân vận động: Sân vận động Olympic Baku Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel) |
4 tháng 9, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Serbia ![]() |
v | ![]() |
Serbia |
---|---|---|---|---|
18:00 |
7 tháng 9, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Cộng hòa Ireland ![]() |
v | ![]() |
Dublin, Ireland |
---|---|---|---|---|
20:45 | Sân vận động: Sân vận động Aviva |
9 tháng 10, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Luxembourg ![]() |
v | ![]() |
Luxembourg City, Luxembourg |
---|---|---|---|---|
20:45 | Sân vận động: Sân vận động Luxembourg |
12 tháng 10, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Serbia ![]() |
v | ![]() |
Serbia |
---|---|---|---|---|
20:45 |
14 tháng 11, 2021 Vòng loại World Cup 2022 | Bồ Đào Nha ![]() |
v | ![]() |
Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
20:45 |
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình 23 cầu thủ triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cộng hòa Ireland, Bồ Đào Nha và Azerbaijan vào tháng 3 năm 2021.[7]
Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021 sau trận gặp Azerbaijan.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Predrag Rajković | 31 tháng 10, 1995 | 19 | 0 | ![]() | |
TM | Marko Dmitrović | 24 tháng 1, 1992 | 18 | 0 | ![]() | |
TM | Đorđe Nikolić | 13 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Nikola Milenković | 12 tháng 10, 1997 | 28 | 1 | ![]() | |
HV | Stefan Mitrović (đội phó) | 22 tháng 5, 1990 | 24 | 0 | ![]() | |
HV | Filip Mladenović | 15 tháng 8, 1991 | 16 | 1 | ![]() | |
HV | Uroš Spajić | 13 tháng 2, 1993 | 15 | 0 | ![]() | |
HV | Miloš Veljković | 26 tháng 9, 1995 | 9 | 0 | ![]() | |
HV | Mihailo Ristić | 31 tháng 10, 1995 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Strahinja Pavlović | 24 tháng 5, 2001 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Marko Petković | 3 tháng 9, 1992 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Milan Gajić | 28 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Dušan Tadić (đội trưởng) | 20 tháng 11, 1988 | 76 | 16 | ![]() | |
TV | Filip Kostić | 1 tháng 11, 1992 | 38 | 3 | ![]() | |
TV | Nemanja Gudelj | 16 tháng 11, 1991 | 36 | 1 | ![]() | |
TV | Filip Đuričić | 30 tháng 1, 1992 | 31 | 4 | ![]() | |
TV | Nemanja Maksimović | 26 tháng 1, 1995 | 29 | 0 | ![]() | |
TV | Nemanja Radonjić | 15 tháng 2, 1996 | 22 | 4 | ![]() | |
TV | Sergej Milinković-Savić | 27 tháng 2, 1995 | 22 | 3 | ![]() | |
TV | Andrija Živković | 11 tháng 7, 1996 | 18 | 0 | ![]() | |
TV | Saša Lukić | 13 tháng 8, 1996 | 18 | 0 | ![]() | |
TV | Darko Lazović | 15 tháng 9, 1990 | 16 | 0 | ![]() | |
TV | Marko Grujić | 13 tháng 4, 1996 | 10 | 0 | ![]() | |
TV | Nenad Krstičić | 3 tháng 7, 1990 | 4 | 0 | ![]() | |
TV | Uroš Račić | 17 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Ivan Ilić | 17 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Aleksandar Mitrović | 16 tháng 9, 1994 | 64 | 41 | ![]() | |
TĐ | Luka Jović | 23 tháng 12, 1997 | 14 | 5 | ![]() | |
TĐ | Dušan Vlahović | 28 tháng 1, 2000 | 7 | 2 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Miloš Gordić | 5 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Đorđe Petrović | 8 tháng 10, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Aleksandar Popović | 29 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Emil Rockov | 27 tháng 1, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Slobodan Urošević | 15 tháng 4, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Aksentijević | 9 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jovan Vlalukin | 21 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Aleksandar Andrejević | 28 tháng 3, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marko Gajić | 10 tháng 3, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marko Jevremović | 23 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nemanja Mićević | 28 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Stevanović | 13 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Aranđel Stojković | 2 tháng 3, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ranko Veselinović | 24 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mihajlo Ivančević | 7 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Maraš | 19 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Aleksandar Kolarov | 10 tháng 11, 1985 | 94 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Maksimović | 25 tháng 11, 1991 | 25 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Kosta Aleksić | 9 tháng 3, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Veljko Birmančević | 5 tháng 3, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jovan Nišić | 3 tháng 3, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksa Pejić | 9 tháng 7, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lazar Tufegdžić | 22 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksandar Busnić | 4 tháng 12, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Milan Radin | 25 tháng 6, 1991 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mijat Gaćinović | 8 tháng 2, 1995 | 23 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Saša Zdjelar | 20 tháng 3, 1995 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Lazar Ranđelović | 5 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksandar Katai | 6 tháng 2, 1991 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luka Milivojević | 7 tháng 4, 1991 | 38 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adem Ljajić | 29 tháng 9, 1991 | 47 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nemanja Matić | 1 tháng 8, 1988 | 48 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Đorđe Despotović | 4 tháng 3, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nemanja Čović | 8 tháng 6, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nenad Lukić | 2 tháng 9, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Miljan Vukadinović | 27 tháng 12, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Milan Makarić | 4 tháng 10, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Filip Stevanović | 25 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Danijel Aleksić | 30 tháng 4, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
| ||||
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Branislav Ivanović | 2005–2018 | 105 | 13 |
2 | Dejan Stanković | 1998–2013 | 103 | 15 |
3 | Savo Milošević | 1994–2008 | 102 | 37 |
4 | Aleksandar Kolarov | 2008– | 94 | 11 |
5 | Dragan Džajić | 1964–1979 | 85 | 23 |
6 | Dragan Stojković | 1983–2001 | 84 | 15 |
Vladimir Stojković | 2006–2018 | 84 | 0 | |
8 | Zoran Tošić | 2007–2016 | 76 | 11 |
9 | Predrag Mijatović | 1989–2003 | 73 | 26 |
10 | Zlatko Vujović | 1979–1990 | 70 | 25 |
Ghi nhiều bàn thắng nhất
| |||||
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aleksandar Mitrović | 2013– | 41 | 64 | 0.71 |
2 | Stjepan Bobek | 1946–1956 | 38 | 63 | 0.60 |
3 | Savo Milošević | 1994–2008 | 37 | 102 | 0.36 |
Blagoje Marjanović | 1926–1938 | 37 | 58 | 0.64 | |
Milan Galić | 1959–1965 | 37 | 51 | 0.72 | |
6 | Rajko Mitić | 1946–1957 | 32 | 59 | 0.54 |
7 | Dušan Bajević | 1970–1977 | 29 | 37 | 0.78 |
8 | Todor Veselinović | 1953–1961 | 28 | 37 | 0.76 |
9 | Predrag Mijatović | 1989–2003 | 27 | 73 | 0.37 |
10 | Borivoje Kostić | 1956–1964 | 26 | 33 | 0.79 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ a ă Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ a ă Mang danh nghĩa đội tuyển Cộng hòa Liên bang Nam Tư.
- ^ Mang danh nghĩa đội tuyển Serbia và Montenegro.
- ^ Vì lệnh cấm vận Cộng hòa liên bang Nam Tư
- ^ Muslin odabrao 26 igrača za Irce, tu je i Katai! at mozzartspor.com, 18-8-2016 (tiếng Serbia)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia trên trang chủ của FIFA
|