Strahinja Pavlović

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Strahinja Pavlović
Страхиња Павловић
Pavlović trong màu áo Red Bull Salzburg năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Strahinja Pavlović[1]
Ngày sinh 24 tháng 5, 2001 (22 tuổi)
Nơi sinh Šabac, Serbia, CHLB Nam Tư
Chiều cao 1,94 m[2]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Red Bull Salzburg
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2015 Savacium Šabac
2015–2019 Partizan
2016–2017Teleoptik (cho mượn)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019–2020 Partizan 37 (1)
2020–2022 Monaco 8 (0)
2020Partizan (cho mượn) 8 (0)
2021Cercle Brugge (cho mượn) 11 (1)
2022Basel (cho mượn) 10 (0)
2022– Red Bull Salzburg 26 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019– U-21 Serbia[a] 4 (0)
2020– Serbia 33 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 8 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024

Strahinja Pavlović ( tiếng Kirin Serbia: Страхиња Павловић; sinh ngày 24 tháng 5 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Red Bull Salzburg tại Austrian Bundesligađội tuyển quốc gia Serbia.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 8 tháng 10 năm 2023[3]
Club Season League Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Partizan 2018–19 Serbian SuperLiga 11 0 4 0 0 0 15 0
2019–20[b] Serbian SuperLiga 26 1 4 1 12[c] 0 42 2
Total 37 1 8 1 12 0 57 2
Monaco 2020–21 Ligue 1 1 0 0 0 0 0 1 0
2021–22 Ligue 1 7 0 1 0 3[c] 0 11 0
Total 8 0 1 0 3 0 12 0
Cercle Brugge (loan) 2020–21 Belgian Pro League 11 1 1 0 12 1
Basel (loan) 2021–22 Swiss Super League 10 0 0 0 10 0
Red Bull Salzburg 2022–23 Austrian Bundesliga 24 1 1 0 7[d] 0 32 1
2023–24 Austrian Bundesliga 8 1 1 1 2[e] 0 11 2
Total 32 2 2 1 9 0 0 0 43 3
Career total 98 4 12 2 24 0 0 0 134 6
  1. ^ Chỉ bao gồm các trận đấu chính thức của UEFA
  2. ^ Pavlović spent half of the 2019–20 season on loan from Monaco
  3. ^ a b Appearances in the UEFA Europa League
  4. ^ Six appearances in UEFA Europa League, one appearance in UEFA Champions League
  5. ^ Appearances in the UEFA Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Serbia 2020 4 0
2021 11 1
2022 10 1
2023 6 1
2024 2 0
Tổng cộng 33 3
Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Điền kinh Miki, Miki, Nhật Bản 8  Jamaica 1–1 1–1 Giao hữu
2 28 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Al Janoub, Al-Wakrah, Qatar 24  Cameroon 1–1 3–3 FIFA World Cup 2022
3 14 tháng 10 năm 2023 Puskás Aréna, Budapest, Hungary 30  Hungary 1–1 1–2 Vòng loại UEFA Euro 2024

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Strahinja Pavlović”. FC Red Bull Salzburg. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Strahinja Pavlović tại Soccerway
  4. ^ a b “Strahinja Pavlović”. European Football. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]