Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein
Liechtenstein | ||||
Tên khác | Màu Xanh-Đỏ | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Liechtenstein (Liechtensteiner Fussballverband) |
|||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Rene Pauritsch | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mario Frick (125) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mario Frick (16) | |||
Sân nhà | Sân vận động Rheinpark | |||
Mã FIFA | LIE | |||
Xếp hạng FIFA | 191 (7.2017) | |||
Cao nhất | 118 (1.2008) | |||
Thấp nhất | 191 (7.2017) | |||
Hạng Elo | 166 (3.4.2016) | |||
Elo cao nhất | 150 (9.2011) | |||
Elo thấp nhất | 184 (9.2004) | |||
|
||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Balzers, Liechtenstein; 9 tháng 3 năm 1982) |
||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004) |
||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996) |
||||
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.
Mục lục
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Andorra và Quần đảo Faroe vào các ngày 21 và 25 tháng 3 năm 2018.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2018 sau trận gặp Quần đảo Faroe.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Peter Jehle (Đội trưởng) | 22 tháng 1, 1982 | 132 | 0 | ![]() |
|
TM | Benjamin Büchel | 4 tháng 7, 1989 | 15 | 0 | ![]() |
|
TM | Thomas Hobi | 20 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
|
|
||||||
HV | Michele Polverino | 26 tháng 9, 1984 | 66 | 6 | ![]() |
|
HV | Martin Rechsteiner | 15 tháng 2, 1989 | 35 | 0 | ![]() |
|
HV | Seyhan Yildiz | 30 tháng 4, 1989 | 29 | 0 | ![]() |
|
HV | Robin Gubser | 17 tháng 4, 1991 | 28 | 1 | ![]() |
|
HV | Ivan Quintans | 15 tháng 10, 1989 | 28 | 0 | ![]() |
|
HV | Daniel Brändle | 23 tháng 1, 1992 | 19 | 0 | ![]() |
|
HV | Maximilian Göppel | 31 tháng 8, 1997 | 15 | 1 | ![]() |
|
HV | Andreas Malin | 31 tháng 1, 1994 | 11 | 0 | ![]() |
|
HV | Mathias Sele | 28 tháng 5, 1992 | 6 | 0 | ![]() |
|
|
||||||
TV | Martin Büchel | 19 tháng 2, 1987 | 72 | 2 | ![]() |
|
TV | Nicolas Hasler | 4 tháng 5, 1991 | 51 | 2 | ![]() |
|
TV | Sandro Wieser | 3 tháng 2, 1993 | 43 | 1 | ![]() |
|
TV | Philippe Erne | 14 tháng 12, 1986 | 31 | 1 | ![]() |
|
TV | Sandro Wolfinger | 24 tháng 8, 1991 | 22 | 1 | ![]() |
|
TV | Marcel Büchel | 18 tháng 3, 1991 | 11 | 0 | ![]() |
|
TV | Aron Sele | 2 tháng 9, 1996 | 7 | 0 | ![]() |
|
TV | Philipp Ospelt | 7 tháng 10, 1992 | 4 | 0 | ![]() |
|
|
||||||
TĐ | Franz Burgmeier | 7 tháng 4, 1982 | 112 | 9 | ![]() |
|
TĐ | Dennis Salanović | 26 tháng 2, 1996 | 26 | 1 | ![]() |
|
TĐ | Simon Kühne | 30 tháng 4, 1994 | 17 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Claudio Majer | 23 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Lorenzo Lo Russo | 8 tháng 7, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
HV | Daniel Kaufmann | 22 tháng 12, 1990 | 46 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jens Hofer | 1 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marco Wolfinger | 18 tháng 4, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Yves Oehri | 15 tháng 3, 1987 | 53 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Pascal Foser | 16 tháng 10, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
TV | Niklas Kieber | 4 tháng 3, 1993 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Fabio Wolfinger | 11 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Livio Meier | 10 tháng 1, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luca Ritter | 29 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
||||||
TĐ | Ridvan Kardesoglu | 12 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Yanik Frick | 27 tháng 5, 1998 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein trên trang chủ của FIFA
|
|