Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein
Giao diện
Biệt danh | Màu Xanh-Đỏ | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Liechtenstein (Liechtensteiner Fussballverband) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Stocklasa | |||
Đội trưởng | Martin Büchel | |||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Jehle (132) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mario Frick (16) | |||
Sân nhà | Sân vận động Rheinpark | |||
Mã FIFA | LIE | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 202 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | |||
Cao nhất | 118 (Tháng 1 năm 2008, Tháng 7 năm 2011, Tháng 9 năm 2011) | |||
Thấp nhất | 204 (Tháng 6 năm 2023) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 189 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||
Cao nhất | 145 (Tháng 6 năm 1984) | |||
Thấp nhất | 183 (Tháng 6 năm 2005) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Liechtenstein 1–1 Malta (Daejeon, Hàn Quốc; 14 tháng 6 năm 1981) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Luxembourg 0–4 Liechtenstein (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Liechtenstein 1–11 Bắc Macedonia (Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996) | ||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại giải vô địch châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại UEFA Nations League
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | D | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | 52nd |
2020–21 | D | 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 51st |
2022–23 | D | 1 | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 11 | 55th |
Tổng | 16 | 2 | 3 | 11 | 11 | 25 | 51st |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình dưới đây tham dự 2 trận Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 gặp Bồ Đào Nha và Iceland vào ngày 23 và 26 tháng 3 năm 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Iceland.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Benjamin Büchel | 4 tháng 7, 1989 | 53 | 0 | Vaduz |
12 | TM | Justin Ospelt | 7 tháng 9, 1999 | 4 | 0 | Dornbirn |
21 | TM | Lorenzo Lo Russo | 8 tháng 7, 1993 | 0 | 0 | Freienbach |
3 | HV | Marco Wolfinger | 18 tháng 4, 1989 | 3 | 0 | Balzers |
4 | HV | Lars Traber | 12 tháng 6, 2000 | 6 | 0 | Vaduz |
6 | HV | Andreas Malin | 31 tháng 1, 1994 | 42 | 0 | Rot-Weiß Rankweil |
15 | HV | Seyhan Yildiz | 30 tháng 4, 1989 | 62 | 1 | Eschen/Mauren |
20 | HV | Sandro Wolfinger | 24 tháng 8, 1991 | 55 | 2 | Balzers |
22 | HV | Martin Marxer | 4 tháng 10, 1999 | 4 | 0 | Muri-Gümligen |
23 | HV | Jens Hofer | 1 tháng 10, 1997 | 28 | 0 | Solothurn |
2 | TV | Niklas Beck | 25 tháng 3, 2001 | 10 | 0 | Eschen/Mauren |
5 | TV | Simon Lüchinger | 28 tháng 11, 2002 | 10 | 0 | Vaduz |
7 | TV | Andrin Netzer | 11 tháng 1, 2002 | 9 | 0 | Vaduz II |
8 | TV | Aron Sele | 2 tháng 9, 1996 | 46 | 0 | Chur 97 |
10 | TV | Sandro Wieser (captain) | 3 tháng 2, 1993 | 55 | 2 | Vaduz |
13 | TV | Jakob Lorenz | 11 tháng 9, 2001 | 3 | 0 | Vaduz |
14 | TV | Livio Meier | 10 tháng 1, 1998 | 32 | 1 | Eschen/Mauren |
16 | TV | Fabio Wolfinger | 5 tháng 11, 1996 | 23 | 1 | Balzers |
17 | TV | Noah Frommelt | 18 tháng 12, 2000 | 21 | 0 | Kosova Zürich |
18 | TV | Nicolas Hasler (captain) | 4 tháng 5, 1991 | 93 | 5 | Vaduz |
9 | TĐ | Noah Frick | 16 tháng 10, 2001 | 20 | 2 | Montlingen |
11 | TĐ | Ridvan Kardesoglu | 12 tháng 10, 1996 | 10 | 0 | Nenzing |
19 | TĐ | Philipp Gaßner | 30 tháng 8, 2003 | 5 | 0 | Dornbirn |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Thomas Hobi | 20 tháng 6, 1993 | 5 | 0 | Balzers | v. Latvia, 14 June 2022 |
TM | Claudio Majer | 23 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | Eschen/Mauren | v. Latvia, 14 June 2022 |
HV | Sandro Wolfinger | 24 tháng 8, 1991 | 53 | 2 | Balzers | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Lukas Graber | 3 tháng 5, 2001 | 5 | 0 | Eschen/Mauren | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Marco Marxer | 2 tháng 6, 1999 | 2 | 0 | Höchst | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Daniel Brändle | 23 tháng 1, 1992 | 43 | 0 | SV Pullach | v. Latvia, 14 June 2022 |
HV | Roman Spirig | 7 tháng 1, 1998 | 5 | 0 | Chur 97 | v. Quần đảo Faroe, 29 March 2022 |
TV | Andrin Netzer | 11 tháng 1, 2002 | 8 | 0 | Vaduz II | v. Moldova, 22 September 2022 |
TV | Nicola Kollmann | 23 tháng 11, 1994 | 6 | 0 | Ruggell | v. Latvia, 14 June 2022 |
TV | Noah Graber | 3 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Vaduz II | v. Latvia, 14 June 2022 |
TĐ | Yanik Frick | 27 tháng 5, 1998 | 30 | 3 | Montlingen | v. Latvia, 14 June 2022 |
TĐ | Philipp Ospelt | 7 tháng 10, 1992 | 17 | 0 | Ruggell | v. Latvia, 14 June 2022 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ https://www.lfv.li/fileadmin/user_upload/Dateien/Nationalmannschaften/A-Nationalmannschaft/Aufgebote-Nationalmannschaft/Aufgebot_Maerz-2023.pdf
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein Lưu trữ 2018-07-25 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA