Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein
![]() | |||
Biệt danh | Màu Xanh-Đỏ | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Liechtenstein (Liechtensteiner Fussballverband) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Helgi Kolviðsson | ||
Đội trưởng | Martin Büchel | ||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Jehle (132) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Mario Frick (16) | ||
Sân nhà | Sân vận động Rheinpark | ||
Mã FIFA | LIE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 194 ![]() | ||
Cao nhất | 118 (1.2008, 7.2011, 9.2011) | ||
Thấp nhất | 191 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 181 ![]() | ||
Cao nhất | 145 (6.1984) | ||
Thấp nhất | 183 (6.2005) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Balzers, Liechtenstein; 9 tháng 3 năm 1982) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Đức và România vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp România.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Benjamin Büchel | 4 tháng 7, 1989 | 42 | 0 | ![]() | |
TM | Lorenzo Lo Russo | 8 tháng 7, 1993 | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Armando Majer | 12 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() | |
TM | Claudio Majer | 23 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Daniel KaufmannRET | 22 tháng 12, 1990 | 66 | 1 | ![]() | |
HV | Seyhan Yildiz | 30 tháng 4, 1989 | 53 | 1 | ![]() | |
HV | Sandro Wolfinger | 24 tháng 8, 1991 | 48 | 2 | ![]() | |
HV | Maximilian Göppel | 31 tháng 8, 1997 | 48 | 2 | ![]() | |
HV | Daniel Brändle | 23 tháng 1, 1992 | 39 | 0 | ![]() | |
HV | Rafael Grünenfelder | 20 tháng 3, 1999 | 9 | 0 | ![]() | |
HV | Roman Spirig | 7 tháng 1, 1998 | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Martin Marxer | 4 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Marco Marxer | 2 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Martin BüchelRET | 19 tháng 2, 1987 | 91 | 2 | ![]() | |
TV | Nicolas Hasler (đội trưởng) | 4 tháng 5, 1991 | 82 | 5 | ![]() | |
TV | Aron Sele | 2 tháng 9, 1996 | 36 | 0 | ![]() | |
TV | Livio Meier | 10 tháng 1, 1998 | 22 | 0 | ![]() | |
TV | Fabio Wolfinger | 5 tháng 11, 1996 | 16 | 1 | ![]() | |
TV | Noah Frommelt | 18 tháng 12, 2000 | 16 | 0 | ![]() | |
TV | Philipp Ospelt | 7 tháng 10, 1992 | 15 | 0 | ![]() | |
TV | Nicola Kollmann | 23 tháng 11, 1994 | 4 | 0 | ![]() | |
TV | Niklas Beck | 25 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Simon Lüchinger | 28 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Andrin Netzer | 11 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Yanik Frick | 27 tháng 5, 1998 | 26 | 3 | Unattached | |
TĐ | Noah Frick | 16 tháng 10, 2001 | 14 | 2 | ![]() | |
TĐ | Ridvan Kardesoglu | 12 tháng 10, 1996 | 8 | 0 | ![]() | |
TĐ | Benjamin Vogt | 28 tháng 6, 1999 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Pascal Koller | 30 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Thomas Hobi | 20 tháng 6, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Justin Ospelt | 7 tháng 9, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Andreas Malin | 31 tháng 1, 1994 | 33 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jens Hofer | 1 tháng 10, 1997 | 21 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alexander Marxer | 4 tháng 4, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Lukas Graber | 3 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Manuel Mikus | 13 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ivan Quintans | 15 tháng 10, 1989 | 31 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Menderes Caglar | 20 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Noah Graber | 3 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Dennis Salanović | 26 tháng 2, 1996 | 47 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Philippe Erne | 14 tháng 12, 1986 | 35 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Philipp Gassner | 30 tháng 8, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Simon Kühne | 30 tháng 4, 1994 | 25 | 0 | ![]() |
v. Bản mẫu:Country data FAR, 7 June 2021PRE |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Liechtenstein squad for Denmark friendly and Spain qualifier” (PDF).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein Lưu trữ 2018-07-25 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA