Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Thành lập | 1959 (nam) 1985 (nữ) |
---|---|
Khu vực | Đông Nam Á (AFF) |
Số đội | nhiều nhất là 11 (nam) nhiều nhất là 11 (nữ) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() (nam; lần thứ 2) ![]() (nữ; lần thứ 6) |
Đội bóng thành công nhất | ![]() (nam; 16 lần) ![]() (nữ; 6 lần) |
![]() |
Bóng đá là một phần của môn thể thao Đại hội Thể thao Đông Nam Á kể từ lần năm 1959. Trong khi cuộc thi bóng đá nữ được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1985 tại Thái Lan.
Kể từ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001, giới hạn độ tuổi đối với Thái Lan đội tuyển nam là U-23 cộng với tối đa ba cầu thủ trên tuổi cho mỗi đội hình, giống như giới hạn độ tuổi trong các cuộc thi bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng đá nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Chủ nhà | Tranh huy chương vàng | Tranh huy chương đồng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huy chương vàng | Tỷ số | Huy chương bạc | Huy chương đồng | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1959 Chi tiết |
![]() Băng Cốc |
![]() Việt Nam Cộng hòa |
3–1 | ![]() Thái Lan |
![]() Mã Lai |
1 | ![]() Miến Điện | ||
1961 Chi tiết |
![]() Rangoon |
![]() Mã Lai |
2–0 | ![]() Miến Điện |
![]() Việt Nam Cộng hòa ![]() Thái Lan |
1–1 2 | |||
1965 Chi tiết |
![]() Kuala Lumpur |
![]() Miến Điện ![]() Thái Lan |
2–2 2 | ![]() Việt Nam Cộng hòa |
2–0 | ![]() Malaysia | |||
1967 Chi tiết |
![]() Băng Cốc |
![]() Miến Điện |
2–1 | ![]() Việt Nam Cộng hòa |
![]() Thái Lan |
5–2 | ![]() Lào | ||
1969 Chi tiết |
![]() Rangoon |
![]() Miến Điện |
3–0 | ![]() Thái Lan |
![]() Lào ![]() Malaysia |
3 | |||
1971 Chi tiết |
![]() Kuala Lumpur |
![]() Miến Điện |
2–1 | ![]() Malaysia |
![]() Thái Lan ![]() Việt Nam Cộng hòa |
0–0 2 | |||
1973 Chi tiết |
![]() Singapore |
![]() Miến Điện |
3–2 | ![]() Việt Nam Cộng hòa |
![]() Malaysia |
3–0 | ![]() Singapore | ||
1975 Chi tiết |
![]() Băng Cốc |
![]() Thái Lan |
3–1 | ![]() Malaysia |
![]() Miến Điện ![]() Singapore |
2–2 (h.p.)2 |
1 Kết quả thi đấu vòng tròn một lượt.
2 Hai đội cùng nhận huy chương.
3 Không tổ chức trận tranh huy chương đồng.
Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
*Từ năm 2001 đến 2015 là giải dành cho đội tuyển U-23, từ năm 2017 đến nay là đội tuyển U-22.
4 Indonesia không có mặt tại thời điểm bắt đầu trận đấu. Sau 15 phút chờ đợi, trọng tài hủy bỏ trận đấu và báo cáo ủy ban kỹ thuật để trao huy chương đồng cho Miến Điện.
5 Kết quả thi đấu vòng tròn một lượt.
Bóng đá nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HCV | Tỷ số | HCB | HCĐ | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1985 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
(RR)1 | ![]() Singapore |
![]() Philippines |
||||
1995 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
1–0 | ![]() Malaysia |
![]() Myanmar |
Không có tranh hạng ba | ![]() Philippines | ||
1997 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
5–1 | ![]() Myanmar |
![]() Việt Nam |
2–0 | ![]() Indonesia | ||
2001 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
4–0 | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
3–0 | ![]() Indonesia | ||
2003 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
2–1 | ![]() Myanmar |
![]() Thái Lan |
6–1 | ![]() Malaysia | ||
2005 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
1–0 | ![]() Myanmar |
![]() Thái Lan |
Không có tranh hạng ba | ![]() Philippines | ||
2007 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
2–0 | ![]() Việt Nam |
![]() Myanmar |
5–0 | ![]() Lào | ||
2009 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
0–0 (h.p.) 3–0 (p) |
![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
Không có tranh hạng ba | ![]() Lào | ||
2013 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
2–1 | ![]() Việt Nam |
![]() Myanmar |
6–0 | ![]() Malaysia | ||
2017 Chi tiết |
![]() Kuala Lumpur |
![]() Việt Nam |
(RR)1 | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
(RR)1 | ![]() Philippines | ||
2019 Chi tiết |
![]() Manila / Biñan |
![]() Việt Nam |
1–0 (h.p.) | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
2–1 | ![]() Philippines |
1 Thi đấu vòng tròn 1 lượt
Tổng kết huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu nam[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 25 |
2 | ![]() | 6 | 6 | 7 | 19 |
3 | ![]() | 5 | 4 | 5 | 14 |
4 | ![]() | 2 | 7 | 5 | 14 |
5 | ![]() | 2 | 5 | 4 | 11 |
6 | ![]() | 0 | 3 | 6 | 9 |
7 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (7 quốc gia) | 31 | 29 | 33 | 93 |
Giải đấu nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 9 |
2 | ![]() | 5 | 4 | 2 | 11 |
3 | ![]() | 0 | 3 | 7 | 10 |
4 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (6 quốc gia) | 11 | 11 | 11 | 33 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
- Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Á
- Bóng đá tại Đại hội Thể thao Tây Á
- Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á