Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Ấn Độ | ||||
Tên khác | Hổ xanh dương | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ấn Độ | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | SAFF (Nam Á) | |||
Huấn luyện viên | Igor Štimac | |||
Đội trưởng | Sunil Chhetri | |||
Thi đấu nhiều nhất | Sunil Chhetri (115)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Sunil Chhetri (72)[1] | |||
Sân nhà | Khác nhau | |||
Mã FIFA | IND | |||
Xếp hạng FIFA | 108 ![]() | |||
Cao nhất | 94 (2.1996) | |||
Thấp nhất | 173 (3.2015) | |||
Hạng Elo | 161 ![]() | |||
Elo cao nhất | 30 (3.1952) | |||
Elo thấp nhất | 186 (9.2015) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên Trước độc lập: ![]() ![]() (Sydney, Úc; 3 tháng 9 năm 1938)[4] Sau độc lập: ![]() ![]() (Luân Đôn, Vương quốc Anh; 31 tháng 7 năm 1948)[5] | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Sydney, Úc; 12 tháng 12 năm 1956)[6] | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Moskva, Liên Xô; 16 tháng 9 năm 1955)[7][8] | ||||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1964) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1964) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ (tiếng Hindi: भारतीय राष्ट्रीय फुटबॉल टीम) là đội tuyển cấp quốc gia của Ấn Độ do Liên đoàn bóng đá Ấn Độ quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Ấn Độ là trận gặp đội tuyển Pháp vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chiếc huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1951, 1962, ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Á 1964, ngôi vô địch Challenge 2008 và 6 lần vô địch Nam Á.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Á quân: 1964
- Vô địch: 2008
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1938 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh |
1950 | Bỏ cuộc |
1954 | FIFA không chấp nhận |
1958 đến 1970 | Không tham dự |
1974 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | 0/11 |
Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Ấn Độ từng 4 lần lọt vào vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á, với một lần giành ngôi á quân năm 1964.
Cúp bóng đá châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1956 | Không tham dự | ||||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Á quân | 2/4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | |
1968 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 12/12 | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
1988 đến 2007 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | |
2015 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 17/24 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | |
![]() |
Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng nhì | 13 | 3 | 1 | 9 | 12 | 27 |
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1908–1936 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||||
![]() |
Vòng 1 | 11th | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | ||
![]() |
Vòng sơ loại | 25th | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 10 | ||
![]() |
Bán kết | 4th | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | ||
![]() |
Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | ||
1964–1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần bán kết | 4 / 17 | 8 | 1 | 1 | 6 | 10 | 27 |
Giải vô địch bóng đá Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
- 1993 - Vô địch
- 1995 - Á quân
- 1997 - Vô địch
- 1999 - Vô địch
- 2003 - Hạng ba
- 2005 - Vô địch
- 2008 - Á quân
- 2009 - Vô địch
- 2011 - Vô địch
- 2013 - Á quân
Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]
- 2006 - Tứ kết (Ấn Độ tham dự bằng đội U-20)
- 2008 - Vô địch
- 2010 - Vòng bảng
- 2012 - Vòng bảng
- 2014 - Không vượt qua vòng loại
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
- Trận đấu tiếp theo: Giao hữu
- Đối thủ:
Oman và
UAE
- Số liệu thống kê tính đến ngày: 29 tháng 3 năm 2021[9][10]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă Sunil Chhetri
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ India - Matches (1938) - FIFA.com
- ^ “Olympic Football Tournament London 1948”. FIFA. 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
- ^ Australia 1 - 7 India
- ^ Indian National Football Team Matches (1948-1999) RSSSF
- ^ “Soviet Union 11:1 India”. eu-football.info. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2016.
- ^ India 1-2 Turkmenistan FIFA.com
- ^ SAFF Championship: India 2-1 Afghanistan: Blue Tigers win seventh title
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch AFC 2008 |
Kế nhiệm:![]() |