Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tajikistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSư tử Ba Tư
(tiếng Ba Tư: Шерҳои Порсӣ‎, Sherhoi Porsī, شیرهای پارسی)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tajikistan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcCAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởngUsmon Toshev
Thi đấu nhiều nhấtFatkhullo Fatkhuloev (68)
Ghi bàn nhiều nhấtManuchekhr Dzhalilov (17)
Sân nhàSân vận động Pamir
Mã FIFATJK
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 110 Giảm 1 (20 tháng 7 năm 2023)[1]
Cao nhất106 (7.2013)
Thấp nhất180 (7.2003, 10.2003)
Hạng Elo
Hiện tại 126 Tăng 18 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất85 (11.2003)
Thấp nhất165 (10.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tajikistan 2–2 Uzbekistan 
(Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Tajikistan 16–0 Guam 
(Tabriz, Iran; 26 tháng 11 năm 2000)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 8–0 Tajikistan 
(Ōsaka, Nhật Bản; 11 tháng 10 năm 2011)
AFC Challenge Cup
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2006)
Asian Cup
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими миллии футболи Тоҷикистон, Timi millii futboli Tojikiston) là đội tuyển cấp quốc gia của Tajikistan do Liên đoàn bóng đá Tajikistan quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tajikistan là trận gặp đội tuyển Uzbekistan vào năm 1992. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge Cup 2006. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 2023 với tư cách là một quốc gia độc lập.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2006
Á quân: 2008
Hạng ba: 2010

Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại Asian Cup
Năm Kết quả Thứ hạng Pld W D L GF GA
1956 đến 1988 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1992 Không tham dự
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015
2019
Qatar 2023 Vượt qua vòng loại
Ả Rập Xê Út 2027 Chưa xác định
Tổng cộng Thành tích: 0/8

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả GP W D* L GS GA
Bangladesh 2006 Vô địch 6 5 0 1 18 2
Ấn Độ 2008 Á quân 5 2 2 1 7 5
Sri Lanka 2010 Hạng ba 5 3 0 2 8 5
Nepal 2012 Vòng bảng 3 1 0 2 3 4
2014 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vô địch 16 10 2 3 32 12

Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả GP W D* L GS GA
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
Nhật Bản Hiroshima 1994 Không tham dự
Thái Lan Bangkok 1998 Vòng 2 5 1 1 3 8 13
Tổng cộng 1 lần vòng 2 5 1 1 3 8 13
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày: 10 – 20 tháng 6 năm 2023
Gặp: Turkmenistan, Oman & Uzbekistan
Trận đấu: CAFA Nations Cup 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 6 năm 2023 sau trận gặp Uzbekistan.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Yatimov 13 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 34 0 Tajikistan Istiklol
16 1TM Shokhrukh Kirgizboev 1 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 6 0 Tajikistan Khujand
23 1TM Mukhriddin Khasanov 23 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0 Tajikistan Istiklol

2 2HV Zoir Dzhuraboyev 16 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 28 1 Uzbekistan Neftchi Fergana
3 2HV Tabrezi Davlatmir 6 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 26 0 Tajikistan Istiklol
4 2HV Siyovush Asrorov 21 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 46 0 Tajikistan Istiklol
5 2HV Manuchekhr Safarov 31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 27 0 Uzbekistan Lokomotiv Tashkent
6 2HV Vakhdat Khanonov 25 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 21 1 Iran Persepolis
12 2HV Mekhrubon Karimov 9 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 4 0 Gruzia Samgurali Tsqaltubo
14 2HV Sodikjon Kurbonov 19 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 1 0 Tajikistan Istiklol
19 2HV Akhtam Nazarov 29 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 74 5 Uzbekistan Andijon
22 2HV Kholmurod Nazarov 4 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 0 0 Tajikistan Ravshan Kulob
24 2HV Daler Imomnazarov 31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0 Tajikistan Istiklol

7 3TV Parvizdzhon Umarbayev 1 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 41 7 Bulgaria CSKA 1948
8 3TV Amirbek Juraboev 13 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 51 0 Malaysia Kedah Darul Aman
9 3TV Komron Tursunov 24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 27 6 Ấn Độ TRAU
10 3TV Alisher Dzhalilov 29 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 18 5 Tajikistan Istiklol
11 3TV Mukhammadzhon Rakhimov 15 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 45 2 Uzbekistan Nasaf
13 3TV Khusrav Toirov 1 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 2 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
17 3TV Ehson Panjshanbe 12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 43 5 Tajikistan Istiklol
20 3TV Alidzhoni Ayni 6 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 9 0 Tajikistan Istiklol
3TV Murodali Aknazarov 19 tháng 11, 2004 (18 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor

15 4 Shervoni Mabatshoev 4 tháng 12, 2000 (22 tuổi) 15 3 Tajikistan Istiklol
18 4 Muhammadali Azizboev 4 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 1 0 Tajikistan Khosilot Farkhor
21 4 Manuchekhr Dzhalilov 27 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 51 20 Tajikistan Istiklol
25 4 Nuriddin Khamrokulov 25 tháng 10, 1999 (23 tuổi) 10 1 Tajikistan Regar-TadAZ

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Safarmad Gaforov 14 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 0 0 Tajikistan Regar-TadAZ v.  Kyrgyzstan, 14 June 2022
TM Daler Barotov 29 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 0 0 Tajikistan Khujand v.  Kyrgyzstan, 14 June 2022

HV Alidzhon Karomatullozoda 5 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 4 0 Tajikistan Istiklol v.  Kuwait, 28 March 2023
HV Davronjon Ergashev 19 tháng 3, 1988 (35 tuổi) 72 8 Uzbekistan Bunyodkor v.  Kyrgyzstan, 14 June 2022

TV Salam Ashurmamadov 18 tháng 3, 2003 (20 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Dumiense v.  Kuwait, 28 March 2023
TV Khurshed Abdulloev 15 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Tajikistan CSKA Pamir Dushanbe v.  Nga, 17 November 2022
TV Azizbek Khaitov 6 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 0 0 Tajikistan Dynamo Dushanbe v.  Nga, 17 November 2022
TV Amadoni Kamolov 16 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Paracuellos Antamira v.  Malaysia, 25 September 2022
TV Parviz Baki-Akhunov 9 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 0 0 Tajikistan Istiklol v.  Malaysia, 25 September 2022
TV Shahrom Sulaymonov 27 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 2 0 Tajikistan Istiklol v.  Kyrgyzstan, 14 June 2022

Shahrom Samiev 8 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 19 4 Moldova Zimbru Chișinău v.  Kuwait, 28 March 2023
Rustam Soirov 12 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 9 0 Uzbekistan Lokomotiv Tashkent v.  Nga, 17 November 2022
Sheriddin Boboev 21 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 23 2 Iran Sanat Naft Abadan v.  Kyrgyzstan, 14 June 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
"giải lần đầu"
Vô địch AFC
2006
Kế nhiệm:
 Ấn Độ