Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan
![]() | ||||
Biệt danh | Sư tử Ba Tư (tiếng Ba Tư: Шерҳои Порсӣ, Sherhoi Porsī, شیرهای پارسی) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tajikistan | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | CAFA (Trung Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Usmon Toshev | |||
Thi đấu nhiều nhất | Fatkhullo Fatkhuloev (68) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Manuchekhr Dzhalilov (17) | |||
Sân nhà | Sân vận động Pamir | |||
Mã FIFA | TJK | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 108 ![]() | |||
Cao nhất | 106 (7.2013) | |||
Thấp nhất | 180 (7.2003, 10.2003) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 126 ![]() | |||
Cao nhất | 85 (11.2003) | |||
Thấp nhất | 165 (10.2018) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Tabriz, Iran; 26 tháng 11 năm 2000) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Ōsaka, Nhật Bản; 11 tháng 10 năm 2011) | ||||
AFC Challenge Cup | ||||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2006) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2006) | |||
Asian Cup | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2023) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими миллии футболи Тоҷикистон, Timi millii futboli Tojikiston) là đội tuyển cấp quốc gia của Tajikistan do Liên đoàn bóng đá Tajikistan quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tajikistan là trận gặp đội tuyển Uzbekistan vào năm 1992. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge Cup 2006. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 2023 với tư cách là một quốc gia độc lập.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại Asian Cup | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1956 đến 1988 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | |||||||
1992 | Không tham dự | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2007 | Không tham dự | |||||||
2011 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | ||||||||
2019 | ||||||||
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | Thành tích: | 0/8 | – | – | – | – | – | – |
Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 6 | 5 | 0 | 1 | 18 | 2 |
![]() |
Á quân | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 16 | 10 | 2 | 3 | 32 | 12 |
Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1990 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | ||||||
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 |
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày: 22 – 25 tháng 9 năm 2022
Gặp: Trinidad và Tobago & Malaysia
Trận đấu: Cúp Nhà vua Thái Lan 2022
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 9 năm 2022 sau trận gặp Malaysia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rustam Yatimov | 13 tháng 7, 1998 | 28 | 0 | ![]() |
16 | TM | Shokhrukh Kirgizboev | 1 tháng 5, 2002 | 6 | 0 | ![]() |
23 | TM | Mukhriddin Khasanov | 23 tháng 9, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Zoir Juraboev | 16 tháng 9, 1998 | 22 | 1 | ![]() |
3 | HV | Tabrezi Davlatmir | 6 tháng 6, 1998 | 22 | 0 | ![]() |
4 | HV | Siyovush Asrorov | 21 tháng 7, 1992 | 42 | 0 | ![]() |
5 | HV | Manuchehr Safarov | 31 tháng 5, 2001 | 21 | 0 | ![]() |
6 | HV | Vahdat Hanonov | 25 tháng 7, 2000 | 17 | 0 | ![]() |
12 | HV | Mekhrubon Karimov | 9 tháng 1, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
19 | HV | Akhtam Nazarov | 29 tháng 9, 1992 | 67 | 5 | ![]() |
20 | HV | Alidzhoni Karomatullozoda | 5 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
24 | HV | Daler Imomnazarov | 31 tháng 5, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
8 | TV | Amirbek Juraboev | 13 tháng 4, 1996 | 45 | 0 | ![]() |
10 | TV | Komron Tursunov | 24 tháng 4, 1996 | 25 | 6 | ![]() |
11 | TV | Mukhammadzhon Rakhimov | 15 tháng 10, 1998 | 41 | 2 | ![]() |
13 | TV | Amadoni Kamolov | 16 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Ekhson Pandzhshanbe | 12 tháng 5, 1999 | 37 | 4 | ![]() |
26 | TV | Parviz Baki-Akhunov | 9 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
TV | Alisher Dzhalilov | 29 tháng 8, 1993 | 13 | 4 | ![]() | |
9 | TĐ | Rustam Soirov | 12 tháng 9, 2002 | 9 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Shervoni Mabatshoev | 4 tháng 12, 2000 | 10 | 3 | ![]() |
22 | TĐ | Shahrom Samiev | 8 tháng 2, 2001 | 16 | 4 | ![]() |
25 | TĐ | Nuriddin Khamrokulov | 25 tháng 10, 1999 | 7 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Safarmad Gaforov | 14 tháng 4, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Daler Barotov | 29 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Daler Azizov | 19 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Davron Ergashev | 19 tháng 3, 1988 | 72 | 8 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Iskandar Dzhalilov | 1 tháng 6, 1992 | 25 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Firdavs Chakalov | 24 tháng 2, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Naimdzhon Ibragimzoda | 11 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Khuseyn Nurmatov | 10 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Parvizdzhon Umarbayev | 1 tháng 11, 1994 | 35 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Shakhrom Sulaymonov | 27 tháng 6, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alidzhoni Ayni | 6 tháng 8, 2004 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Islom Zoirov | 12 tháng 1, 2002 | 8 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Karomatullo Saidov | 12 tháng 10, 1999 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Fathullo Olimzoda | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() | |
TV | Nuriddin Davronov | 16 tháng 1, 1991 | 50 | 8 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Sheriddin Boboyev | 21 tháng 4, 1999 | 23 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Manuchekhr Dzhalilov | 27 tháng 9, 1990 | 45 | 20 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jahongir Ergashev | 6 tháng 3, 1994 | 35 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan Lưu trữ 2008-05-22 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA