Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guam
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMatao[1]
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Guam
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngKarl Dodd
Đội trưởngJason Cunliffe
Thi đấu nhiều nhấtJason Cunliffe (59)
Ghi bàn nhiều nhấtJason Cunliffe (22)
Sân nhàSân vận động bóng đá quốc gia Guam
Trung tâm đào tạo quốc gia GFA
Mã FIFAGUM
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 203 Tăng 3 (20 tháng 7 năm 2023)[2]
Cao nhất146 (8-9.2015)
Thấp nhất206 (04.2023)
Hạng Elo
Hiện tại 216 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất197 (6.2015)
Thấp nhất228 (3.2007)
Trận quốc tế đầu tiên
 Fiji 12-0 Guam 
(Guam; 24.8.1975)
Trận thắng đậm nhất
 Guam 9–0 Quần đảo Bắc Mariana 
(Guam; 1.4.2007)
Trận thua đậm nhất
 CHDCND Triều Tiên 21–0 Guam 
(Đài Bắc, Đài Loan; 11.3.2005)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam là đội tuyển cấp quốc gia của Guam do Hiệp hội bóng đá Guam quản lý.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2006 đến 2010 - Bỏ cuộc
  • 2014 - Không tham dự
  • 2018 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1956 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 đến 2011 - Không tham dự
  • 2015 - Không vượt qua vòng loại
  • 2019 - Bỏ cuộc
  • 2023 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2006 - Vòng 1
  • 2008 - Không vượt qua vòng loại
  • 2010 đến 2012 - Vòng 1
  • 2014 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 24 cầu thủ được triệu tập cho Vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á lần lượt gặp Trung Quốc, SyriaPhilippines vào các ngày 30 tháng 5, 7 tháng 6 và ngày 11 tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Philippines.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Dallas Jaye 19 tháng 6 năm 1993 (30 tuổi) 20 0 Hoa Kỳ Greenville Triumph
1TM Sean Evans 10 tháng 7 năm 1999 (24 tuổi) 3 0 Guam Bank of Guam Strykers

2HV Travis Nicklaw 21 tháng 12 năm 1993 (29 tuổi) 35 1 Hoa Kỳ Chattanooga Red Wolves
2HV Alex Lee 15 tháng 1 năm 1990 (33 tuổi) 19 0 Hoa Kỳ Christos
2HV Justin Lee 15 tháng 1 năm 1990 (33 tuổi) 18 1 Hoa Kỳ Christos
2HV Isiah Lagutang 3 tháng 8 năm 1997 (26 tuổi) 11 1 Guam Bank of Guam Strykers
2HV Nate Lee 6 tháng 5 năm 1994 (29 tuổi) 11 0 Hoa Kỳ Frederick
2HV Ryan Quitugua 26 tháng 8 năm 1997 (26 tuổi) 5 0 Guam Rovers
2HV Shane Healy 3 tháng 7 năm 1998 (25 tuổi) 2 0 Guam Bank of Guam Strykers
2HV Morgan McKenna 16 tháng 1 năm 2003 (20 tuổi) 0 0 Guam Manhoben Lalåhi

3TV Jason Cunliffe (Đội trưởng) 23 tháng 10 năm 1983 (40 tuổi) 61 22 Guam Bank of Guam Strykers
3TV Mark Chargualaf 3 tháng 1 năm 1991 (32 tuổi) 36 0 Guam Rovers
3TV John Matkin 20 tháng 4 năm 1986 (37 tuổi) 28 2 Cầu thủ tự do
3TV Devan Mendiola 19 tháng 1 năm 1999 (24 tuổi) 11 2 Guam Rovers
3TV Marlon Evans 3 tháng 8 năm 1997 (26 tuổi) 8 0 Guam Bank of Guam Strykers
3TV Kyle Halehale 3 tháng 6 năm 2002 (21 tuổi) 8 0 Guam Manhoben Lalåhi
3TV Leon Morimoto 18 tháng 12 năm 2001 (21 tuổi) 3 0 Argentina Temperley II
3TV Eduardo Pedemonte Jr. 1 0
3TV Nate Sablan 10 tháng 8 năm 1993 (30 tuổi) 0 0 Guam Rovers

4 Marcus Lopez 9 tháng 2 năm 1992 (31 tuổi) 36 6 Guam Bank of Guam Strykers
4 Clayton Sato 20 tháng 7 năm 1999 (24 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ San Francisco State Gators
4 Shawn Aguigui 13 tháng 8 năm 1996 (27 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Vallejo Omega
4 Anthony Moon 14 tháng 10 năm 2001 (22 tuổi) 1 0 Guam Red Wings
4 Jacob McDonald 31 tháng 1 năm 2001 (22 tuổi) 0 0

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Sena Morimoto 0 0 2021 Training Camp
TM Alexander Stenson 9 tháng 2 năm 2003 (20 tuổi) 0 0 2021 Training Camp

HV Shawn Nicklaw 15 tháng 4 năm 1989 (34 tuổi) 35 2 Cầu thủ tự do 2021 Training CampRET
HV Takumi Ito 3 tháng 2 năm 2000 (23 tuổi) 0 0 Guam Rovers 2021 Training Camp
HV Robert Niu 8 tháng 6 năm 2002 (21 tuổi) 0 0 2021 Training Camp

TV Ian Mariano 7 tháng 10 năm 1990 (33 tuổi) 42 3 Guam Bank of Guam Strykers 2021 Training Camp
TV Shane Malcolm 13 tháng 10 năm 1991 (32 tuổi) 29 4 Cầu thủ tự do 2021 Training Camp
TV Joey Ciochetto 22 tháng 10 năm 1996 (27 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Temecula 2021 Training Camp

Dominic Perez 14 tháng 10 năm 1996 (27 tuổi) 0 0 2021 Training Camp

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mike Nauta Jr. (1 tháng 6 năm 2012). “Guam men's national soccer team now known as 'Matao'. Marianas Variety. Guam. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]