Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji
![]() | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Fiji | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Flemming Serritslev | ||
Đội trưởng | Roy Krishna | ||
Thi đấu nhiều nhất | Esala Masi (49) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Esala Masi (32) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia ANZ | ||
Mã FIFA | FIJ | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 169 ![]() | ||
Cao nhất | 94 (7.1994) | ||
Thấp nhất | 199 (7.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 148 ![]() | ||
Cao nhất | 77 (14.9.1991) | ||
Thấp nhất | 162 (11.6.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Suva, Fiji; 7 tháng 10 năm 1951) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Suva, Fiji; 24 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Auckland, New Zealand; 16 tháng 8 năm 1981) | |||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1973) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1998 và 2008) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji (tiếng Anh: Fiji national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Fiji do Hiệp hội bóng đá Fiji quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Fiji là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 lần hạng ba cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 1998, 2008 cùng với 2 tấm huy chương vàng đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương giành được vào các năm 1991 và 2003.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Không tham dự
- 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 9 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng 3 | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 6 |
2000 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 10 |
2008 | Hạng 3 | 3rd | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 11 |
![]() |
Vòng bảng | 6th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
Tổng cộng | 8/10 | 2 lần hạng 3 |
32 | 9 | 4 | 19 | 39 | 67 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 9 |
1966 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 19 |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 16 | 12 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 7 |
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 31 | 3 |
![]() |
2nd | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 4 | |
1987 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 24 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 2 | 0 | 19 | 6 |
![]() |
Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 22 | 3 |
![]() |
Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 28 | 2 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 4 | 0 | 2 | 20 | 5 |
2015 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 2 | 1 | 26 | 8 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 12/15 | 60 | 37 | 10 | 13 | 228 | 80 |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Papua New Guinea.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohammed Alzaar Alam | 8 tháng 2, 2000 | 3 | 0 | ![]() | |
TM | Isikeli Sevanaia | 11 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | ![]() | |
TM | Akuila Mateisuva | 15 tháng 1, 1992 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Remueru Tekiate | 7 tháng 8, 1990 | 29 | 1 | ![]() | |
HV | Kishan Sami | 13 tháng 3, 2000 | 15 | 1 | ![]() | |
HV | Antonio Tuivuna | 20 tháng 3, 1995 | 8 | 1 | ![]() | |
HV | Sitiveni Cavuilagi | 26 tháng 7, 1994 | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Lekima Gonerau | 8 tháng 12, 1989 | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Afraz Ali | 19 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Inoke Turagalailai | 4 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Edward Aaron | 3 tháng 2, 1992 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Setareki Hughes | 8 tháng 6, 1995 | 26 | 3 | ![]() | |
TV | Patrick Joseph | 3 tháng 5, 1998 | 12 | 1 | ![]() | |
TV | Tevita Waranaivalu | 16 tháng 9, 1995 | 9 | 2 | ![]() | |
TV | Ashnil Raju | 27 tháng 7, 1995 | 3 | 0 | ![]() | |
TV | Rahul Naresh | 15 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | ![]() | |
TV | Nabil Begg | 17 tháng 3, 2004 | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Muni Shivam Naidu | 24 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Anish Khem | 27 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Peter Ravai | 25 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Roy Krishna (Đội trưởng) | 30 tháng 8, 1987 | 41 | 21 | ![]() | |
TĐ | Sairusi Nalaubu | 14 tháng 12, 1996 | 4 | 5 | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji Lưu trữ 2018-12-13 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Đội tuyển quốc gia |
| ||||
---|---|---|---|---|---|
Hệ thống giải đấu |
| ||||
Cúp Quốc gia |
|