Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Cook

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quần đảo Cook
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Quần đảo Cook
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngKevin Fallon
Đội trưởngJake Stuart
Thi đấu nhiều nhấtTony Jamieson (20)
Ghi bàn nhiều nhấtTaylor Saghabi (6)
Sân nhàSân vận động Avarua Tereora
Mã FIFACOK
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 185 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất166 (10.2015)
Thấp nhất207 (4-7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 220 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất170 (1971)
Thấp nhất224 (2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tahiti 30–0 Quần đảo Cook 
(Papeete, Tahiti; 2 tháng 9 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Quần đảo Cook 3–0 Samoa thuộc Mỹ 
(Papeete, Tahiti; 12 tháng 6 năm 2000)
 Quần đảo Cook 4–1 Tuvalu 
(Apia, Samoa; 1 tháng 9 năm 2007)
 Tonga 0–3 Quần đảo Cook 
(Nuku'alofa, Tonga; 31 tháng 8 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Tahiti 30–0 Quần đảo Cook 
(Papeete, Tahiti; 2 tháng 9 năm 1971)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 19982000

Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Cook (tiếng Anh: Cook Islands national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Cook do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Cook quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Tahiti là vào năm 1971. Đội đã từng 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương là vào các năm 19982000, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Đại Dương
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1973 đến 1996 Không tham dự
Úc 1998 Vòng bảng 6th 2 0 0 2 0 19
Polynésie thuộc Pháp 2000 6th 2 0 0 2 1 22
2002 Bỏ cuộc
2004 đến 2016 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần
vòng bảng
2/9 4 0 0 4 1 41

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963 đến 1969 Không tham dự
Polynésie thuộc Pháp 1971 Vòng bảng 6th 3 0 0 3 2 61
1975 đến 1991 Không tham dự
Polynésie thuộc Pháp 1995 Vòng bảng 7th 4 1 0 3 2 37
2003 Không tham dự
Samoa 2007 Vòng bảng 8th 4 1 0 3 4 9
Nouvelle-Calédonie 2011 9th 4 1 0 3 4 15
2015 đến 2019 Không tham dự
Tổng cộng 0/13 15 3 0 12 12 122

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng 1 của vòng loại World Cup 2018 gặp Samoa, TongaSamoa thuộc Hoa Kỳ.

Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2015.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iona Lupena 3 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 3 0 New Zealand Manukau City FC
20 1TM Tahiri Elikana 14 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 9 0 Quần đảo Cook Avatiu
3 2HV Miitamariki Joseph 14 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 11 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
4 2HV Tyrell Baringer-Tahiri 20 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 3 0 New Zealand Southern United
5 2HV Paavo Mustonen 13 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 10 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
13 2HV Nathan Tisam 6 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 4 0 Quần đảo Cook Avatiu
17 2HV Sunai Joseph 20 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
2 3TV Grover Harmon 6 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 10 1 Úc Yagoona Lions
6 4 Arus Sem 8 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 1 0 New Zealand Western Springs
7 3TV Gichin Fuhiniu 20 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 5 0 New Zealand Manukau City FC
8 3TV Legend Pareta 8 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 3 0 New Zealand Metro
11 3TV Taylor Saghabi 25 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 8 6 Úc West Ryde Rovers
14 3TV Josh Karika 15 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 3 0 New Zealand Manukau City FC
15 3TV Jake Stuart (C) 20 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 3 0 Úc West Ryde Rovers
16 3TV Alex McGregor 27 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 2 0 New Zealand Eastern Suburbs
9 4 Campbell Best 12 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 9 2 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
10 4 Harlem Simiona 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 3 0 New Zealand Ngongotaha
12 4 Emiel Burrows 17 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 3 0 New Zealand Oratia United
18 4 Ishak Mohammed 26 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 2 0 New Zealand Manukau City FC

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Tony Jamieson 7 tháng 4, 1977 (46 tuổi) 31 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
1TM Keegan Inia 20 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 0 0 New Zealand Central United
2HV Paul van Eijk 16 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 7 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack
2HV Teriiahoroa Framhein 30 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
3TV Roger Manuel 10 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 2 1 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga
3TV Takuina Tararo 17 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 Free agent
3TV Tuka Tisam 8 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 10 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack
3TV John Michael Quijano 2 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 2 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack
4 Joseph Ngauora 30 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 5 1 Úc Picton Rangers
4 Paavo Mustonen 13 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 7 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack
4 Twin Tiro 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 0 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]