Giải vô địch bóng đá Tây Á
Giao diện
![]() Logo chính thức của Liên đoàn bóng đá Tây Á. | |
Thành lập | 2000 |
---|---|
Khu vực | Tây Á (WAFF) |
Số đội | 9 (Nam) 8 (Nữ) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Giải vô địch bóng đá Tây Á ( tiếng Anh: 'WAFF Championship' hay West Asian Football Federation Championship) là giải đấu bóng đá dành cho các đội tuyển quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ tại khu vực Tây Á. Giải bóng đá này thường được Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF) tổ chức thường kỳ hai năm một lần.
Đội vô địch nhiều nhất là Iran với 4 lần, tuy nhiên hiện nay Iran đã gia nhập liên đoàn bóng đá Trung Á.
Giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||
2000 | ![]() Amman |
![]() Iran |
1–0 | ![]() Syria |
![]() Iraq |
4–1 | ![]() Jordan |
2002 | ![]() Damascus |
![]() Iraq |
3–2 (s.h.p.) |
![]() Jordan |
![]() Iran |
2–2 (4–2 p) |
![]() Syria |
2004 | ![]() Tehran |
![]() Iran |
4–1 | ![]() Syria |
![]() Jordan |
3–1 | ![]() Iraq |
2007 | ![]() Amman |
![]() Iran |
2–1 | ![]() Iraq |
![]() Jordan |
n/a(1) | ![]() Syria |
2008 | ![]() Tehran |
![]() Iran |
2–1 | ![]() Jordan |
![]() Syria |
n/a(1) | ![]() Qatar |
2010 | ![]() Amman |
![]() Kuwait |
2–1 | ![]() Iran |
![]() Yemen |
n/a(1) | ![]() Iraq |
2012 | ![]() Thành phố Kuwait |
![]() Syria |
1–0 | ![]() Iraq |
![]() Oman |
1–0 | ![]() Bahrain |
2014 | ![]() Doha |
![]() Qatar |
2–0 | ![]() Jordan |
![]() Bahrain |
0–0 (3–2 p) |
![]() Kuwait |
2019 | ![]() Basra |
![]() Bahrain |
1–0 | ![]() Iraq |
![]() Kuwait |
0–1 | ![]() Bahrain |
1 Không có trận tranh giải ba.
Mupa |3||6|1|8|7|2
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2019
Hạng | Đội | Số lần | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 28 | 19 | 7 | 2 | 56 | 16 | +40 | 64 |
2 | ![]() |
8 | 31 | 16 | 8 | 7 | 40 | 22 | +18 | 56 |
3 | ![]() |
9 | 31 | 12 | 9 | 10 | 37 | 28 | +9 | 45 |
4 | ![]() |
8 | 29 | 9 | 9 | 11 | 32 | 40 | −8 | 36 |
5 | ![]() |
4 | 15 | 6 | 6 | 3 | 8 | 6 | +2 | 24 |
6 | ![]() |
4 | 14 | 6 | 4 | 4 | 17 | 17 | 0 | 22 |
7 | ![]() |
2 | 7 | 5 | 0 | 2 | 12 | 10 | +2 | 15 |
8 | ![]() |
9 | 22 | 3 | 4 | 15 | 16 | 35 | −19 | 13 |
9 | ![]() |
4 | 11 | 3 | 3 | 5 | 9 | 13 | −4 | 12 |
10 | ![]() |
7 | 18 | 3 | 3 | 12 | 9 | 25 | −16 | 12 |
11 | ![]() |
3 | 10 | 2 | 2 | 6 | 10 | 13 | −3 | 8 |
12 | ![]() |
3 | 8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 10 | −7 | 6 |
13 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
14 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 (2000, 2004, 2007, 2008) | 1 (2010) | 1 (2002) | ||
![]() |
1 (2002) | 2 (2007, 2012, 2019) | 1 (2000) | 1 (2004) | 1 (2010) |
![]() |
1 (2012) | 2 (2000, 2004) | 1 (2002) | 2 (2007, 2008) | |
![]() |
1 (2019) | 1 (2014) | 1 (2012) | ||
![]() |
1 (2014) | 1 (2008) | |||
![]() |
1 (2010) | 1 (2014) | |||
![]() |
3 (2002, 2008, 2014) | 1 (2004) | 1 (2000) | 1 (2007) | |
![]() |
1 (2012) | ||||
![]() |
1 (2010) |
MuPa 4 6 7 8 0
Các đội tham dự giải
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ![]() 2000 |
![]() 2002 |
![]() 2004 |
![]() 2007 |
![]() 2008 |
![]() 2010 |
![]() 2014 |
![]() 2019 |
Số lần | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
GS | 4th | 3rd | 1st | 4 | |||||
![]() |
1st | 3rd | 1st | 1st | 1st | 2nd | GS | 7 | ||
![]() |
3rd | 1st | 4th | 2nd | SF | 2nd | GS | 2nd | 8 | |
![]() |
4th | 2nd | 3rd | SF | 2nd | GS | GS | 2nd | GS | 9 |
![]() |
VB | 1 | ||||||||
![]() |
1st | GS | 4th | GS | 4 | |||||
![]() |
VB | 1 | ||||||||
![]() |
GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 7 | ||
![]() |
GS | GS | 3rd | GS | 4 | |||||
![]() |
GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 9 |
![]() |
SF | 1st | 2 | |||||||
![]() |
GS | GS | GS | 3 | ||||||
![]() |
2nd | 4th | 2nd | SF | SF | GS | 1st | GS | 8 | |
![]() |
SF | GS | GS | 3 | ||||||
Tổng | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 9 | 11 | 9 | 9 |
- (*) Khách mời
- — Chủ nhà
- VB: Vòng bảng
- BK: Bán kết
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
2000 | ![]() |
4 |
2002 | ![]() |
2 |
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ||
2004 | ![]() |
5 |
2007 | ![]() |
2 |
![]() | ||
2008 | ![]() |
3 |
2010 | ![]() |
4 |
2012 | ![]() |
4 |
![]() | ||
2014 | ![]() |
6 |
2019 | ![]() |
3 |
Giải trẻ
[sửa | sửa mã nguồn]U-23
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2015 | ![]() Doha |
![]() Iran |
2-0 | ![]() Syria |
![]() Qatar |
3-0 | ![]() Yemen |
U-18
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2019 | ![]() Palestine |
![]() Iraq |
0–0 (s.h.p.) (4–2 ph.đ.) Sân vận động Faisal Al-Husseini, Ramallah |
![]() UAE |
![]() Jordan |
3–0 | ![]() Palestine | ||
2021 | ![]() Iraq |
![]() Iraq |
0–0 (s.h.p.) (3–2 ph.đ.) Sân vận động Al-Madina, Bagdad |
![]() Liban |
Không tổ chức trận đấu |
U-16
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2005 | ![]() Tehran |
![]() Iran |
4 - 1 | ![]() Syria |
![]() Iraq |
5 - 0 | ![]() Liban | ||
2007 | ![]() Aleppo |
![]() Syria |
n/a(1) | ![]() Iran |
![]() Jordan |
n/a(1) | ![]() Iraq | ||
2009 | ![]() Amman |
![]() Iran |
3 - 2 | ![]() Syria |
![]() Iraq |
3 - 1 | ![]() Jordan | ||
2013 | ![]() Ar-Ram |
![]() Iraq |
n/a(1) | ![]() UAE |
![]() Jordan |
n/a(1) | ![]() Palestine | ||
2015 | ![]() Amman |
![]() Iraq |
n/a(1) | ![]() Ả Rập Xê Út |
![]() UAE |
n/a(1) | ![]() Palestine |
1 Giải thi đấu vòng tròn một lượt.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web của WAFF Lưu trữ 2013-11-04 tại Wayback Machine
- Giải của nam trên RSSSF