Cúp bóng đá châu Đại Dương
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:![]() | |
Môn thể thao | Bóng đá |
---|---|
Thành lập | 1996 |
Mùa đầu tiên | 1973 |
Số đội | 11 |
Liên đoàn châu lục | Châu Đại Dương (OFC) |
Đương kim vô địch | ![]() |
Nhiều danh hiệu nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: OFC Nations Cup) là giải bóng đá giữa đội tuyển bóng đá quốc gia thuộc châu Đại Dương do Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC) tổ chức. Giải lần đầu tiên diễn ra tại New Zealand năm 1973 và nhà vô địch đầu tiên là đội tuyển nước chủ nhà. Từ năm 1996, giải được tổ chức 2 năm 1 lần. Tính đến nay, đội tuyển bóng đá quốc gia Úc đã 4 lần vô địch. Tuy nhiên Úc đã rút khỏi Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương từ 1 tháng 1 năm 2006 và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Từ năm 2004, giải được tổ chức 4 năm 1 lần. Hiện nay, đội tuyển bóng đá quốc gia New Zealand đã 5 lần vô địch. Đương kim vô địch hiện nay là đội tuyển bóng đá quốc gia New Zealand với chức vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2016.
Các trận chung kết và tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||
1973 Chi tiết |
![]() |
![]() New Zealand |
2–0 | ![]() Tahiti |
![]() New Caledonia |
2–1 | ![]() Tân Hebrides |
1980 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
4–2 | ![]() Tahiti |
![]() New Caledonia |
2–1 | ![]() Fiji |
1996 Chi tiết |
Không có quốc gia đăng cai | ![]() Úc |
6–0 5–0 |
![]() Tahiti |
![]() New Zealand ![]() Quần đảo Solomon |
Không có trận play-off | |
1998 Chi tiết |
![]() |
![]() New Zealand |
1–0 | ![]() Úc |
![]() Fiji |
4–2 | ![]() Tahiti |
2000 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
2–0 | ![]() New Zealand |
![]() Quần đảo Solomon |
2–1 | ![]() Vanuatu |
2002 Chi tiết |
![]() |
![]() New Zealand |
1–0 | ![]() Úc |
![]() Tahiti |
1–0 | ![]() Vanuatu |
2004 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
5–1 6–0 |
![]() Quần đảo Solomon |
![]() New Zealand |
Thi đấu vòng tròn | ![]() Fiji |
2008 Chi tiết |
Không có quốc gia đăng cai | ![]() New Zealand |
Thi đấu vòng tròn | ![]() New Caledonia |
![]() Fiji |
Thi đấu vòng tròn | ![]() Vanuatu |
2012 Chi tiết |
![]() |
![]() Tahiti |
1–0 | ![]() New Caledonia |
![]() New Zealand |
4–3 | ![]() Quần đảo Solomon |
2016 Chi tiết |
![]() |
![]() New Zealand |
0–0 (h.p.) (4–2) (11m) |
![]() Papua New Guinea |
![]() ![]() | ||
2024 Chi tiết |
Chưa xác định | Chưa xác định |
Các đội lọt vào top 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
5 (1973, 1998, 2002, 2008, 2016) | 1 (2000) | 3 (1996, 2004, 2012) | - |
![]() |
4 (1980, 1996, 2000, 2004) | 2 (1998, 2002) | - | - |
![]() |
1 (2012) | 3 (1973, 1980, 1996) | 1 (2002) | 1 (1998) |
![]() |
- | 2 (2008, 2012) | 3 (1973, 1980, 2016) | - |
![]() |
– | 1 (2004) | 3 (1996, 2000, 2016) | 1 (2012) |
![]() |
– | 1 (2016) | – | – |
![]() |
- | - | 2 (1998, 2008) | 2 (1980, 2004) |
![]() |
- | - | - | 4 (1973^, 2000, 2002, 2008) |
^ Năm 1973, vị trí thứ tư thuộc về đội tuyển Vanuatu với tên gọi Tân Hebrides.
Các đội chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần | Đội chủ nhà | Năm |
---|---|---|
2 | ![]() |
1998, 2004 |
2 | ![]() |
1973, 2002 |
1 | ![]() |
2000 |
1 | ![]() |
1980 |
1 | ![]() |
2012 |
1 | ![]() |
2016 |
2 | Không có quốc gia đăng cai | 1996, 2008 |
Kết quả của các nước chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Nước đăng cai | Chung kết |
---|---|---|
1973 | ![]() |
Vô địch |
1980 | ![]() |
Hạng ba |
1998 | ![]() |
Vô địch |
2000 | ![]() |
Vòng bảng |
2002 | ![]() |
Vô địch |
2004 | ![]() |
Vô địch |
2012 | ![]() |
Hạng tư |
2016 | ![]() |
Á quân |
Kết quả của đương kim vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Đương kim vô địch | Chung kết |
---|---|---|
1980 | ![]() |
Vòng bảng |
1996 | ![]() |
Vô địch |
1998 | ![]() |
Á quân |
2000 | ![]() |
Á quân |
2002 | ![]() |
Á quân |
2004 | ![]() |
Hạng ba |
2008 | ![]() |
Không tham dự do Úc chuyển sang trực thuộc AFC |
2012 | ![]() |
Hạng ba |
2016 | ![]() |
Vòng bảng |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ xuất sắc nhất giải[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2012 | ![]() |
2016 | ![]() |
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
1973 | ![]() |
3 |
![]() | ||
1980 | ![]() |
5 |
![]() | ||
1996 | ![]() |
7 |
1998 | ![]() |
10 |
2000 | ![]() |
5 |
![]() | ||
2002 | ![]() |
6 |
2004 | ![]() |
6 |
![]() | ||
2008 | ![]() |
8 |
2012 | ![]() |
6 |
2016 | ![]() |
5 |
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
- Chú thích
- Q — Vượt qua vòng loại của giải đấu sắp tới
- •• — Vượt qua vòng loại nhưng bỏ cuộc
- • — Không vượt qua vòng loại
- × — Không tham dự / Bỏ cuộc / Bị cấm tham dự
- — Chủ nhà
Đội | 1973 ![]() (5) |
1980 ![]() (8) |
1996 (4) |
1998 ![]() (6) |
2000 ![]() (6) |
2002 ![]() (8) |
2004 ![]() (6) |
2008 (4) |
2012 ![]() (8) |
2016 ![]() (8) |
2024 (8) |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
H1 | VB | BK | H1 | H2 | H1 | H3 | H1 | H3 | H1 | CXĐ | 10 |
![]() |
H2 | H2 | H2 | H4 | VB | H3 | H5 | • | H1 | VB | CXĐ | 9 |
![]() |
H4 | VB | • | VB | H4 | H4 | H6 | H4 | VB | VB | CXĐ | 9 |
![]() |
H5 | H4 | • | H3 | •• | VB | H4 | H3 | VB | VB | CXĐ | 8 |
![]() |
× | VB | BK | • | H3 | VB | H2 | • | H4 | BK | CXĐ | 7 |
![]() |
× | H1 | H1 | H2 | H1 | H2 | H1 | × | × | × | CXĐ | 6 |
![]() |
H3 | H3 | • | • | • | VB | • | H2 | H2 | BK | CXĐ | 6 |
![]() |
× | VB | • | • | • | VB | • | × | VB | H2 | CXĐ | 4 |
![]() |
× | × | × | VB | VB | × | • | • | • | • | CXĐ | 2 |
![]() |
× | × | • | • | • | • | • | • | VB | VB | CXĐ | 2 |
![]() |
× | × | • | • | • | • | • | • | • | • | CXĐ | 0 |
![]() |
× | × | • | • | • | • | • | • | • | • | CXĐ | 0 |
![]() |
× | × | × | × | × | × | × | • | × | × | CXĐ | 0 |
![]() |
× | × | × | × | × | × | × | × | × | × | CXĐ | 0 |
![]() |
× | × | × | × | × | × | × | × | × | × | CXĐ | 0 |
Lần đầu tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Nations Cups.
Năm | Đội tuyển |
---|---|
1973 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1980 | ![]() ![]() ![]() |
1996 | Không có |
1998 | ![]() |
2000 | Không có |
2002 | |
2004 | |
2008 | |
2012 | ![]() |
2016 | Không có |
Thống kê theo số trận thắng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến mùa giải 2016.
Chú thích |
---|
Đội vô địch OFC Nations Cup |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
44 | 32 | 4 | 8 | 110 | 39 | +71 |
![]() |
28 | 24 | 2 | 2 | 142 | 13 | +129 |
![]() |
37 | 18 | 5 | 14 | 80 | 81 | −1 |
![]() |
27 | 12 | 4 | 11 | 65 | 52 | +13 |
![]() |
32 | 9 | 4 | 19 | 39 | 67 | −28 |
![]() |
36 | 8 | 2 | 26 | 41 | 85 | −44 |
![]() |
28 | 7 | 4 | 17 | 31 | 70 | −39 |
![]() |
14 | 3 | 5 | 6 | 23 | 42 | −19 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 41 | −40 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 43 | −42 |