Bước tới nội dung

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ lần đầu được tổ chức thường niên 4 năm 1 lần dành cho các vận động viên dưới 23 tuổi.

Giải nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Chủ Nhà Chung kết Tranh hạng ba
Vô địch Tỉ số Hạng nhì Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1951
Buenos Aires, Argentina
Argentina
RR
Costa Rica

Chile
RR
Paraguay
1955
Thành phố México, México
Argentina
RR
México

Antille thuộc Hà Lan
RR
Venezuela
1959
Chicago, Hoa Kỳ
Argentina
RR
Brasil

Hoa Kỳ
RR
Haiti
1963
São Paulo, Brazil
Brasil
RR
Argentina

Chile
RR
Uruguay
1967
São Paulo, Brazil
México
4–0
(Hiệp phụ)

Bermuda

Trinidad và Tobago
4–1
Canada
1971
Cali, Colombia
Argentina
RR
Colombia

Cuba
RR
Trinidad và Tobago
1975
Thành phố México, México
México


Brasil
1–1
(Hiệp phụ)
(Title Shared)

Argentina
2–0
Costa Rica
1979
San Juan, Puerto Rico
Brasil
3–0
Cuba

Argentina
2–0
Costa Rica
1983
'
Caracas, Venezuela
Uruguay
RR
Guatemala

Brasil
RR ---
1987
'
Indianapolis, Hoa Kỳ
Brasil
2–0
(Hiệp phụ)

Chile

Argentina
0–0
(5–4)

on penalties

México
1991
'
Havana, Cuba
Hoa Kỳ
2–1
(Hiệp phụ)

México

Cuba
1–0
Honduras
1995
Mar del Plata, Argentina
Argentina
0–0
(5–4)

on penalties

México

Colombia
3–0
Honduras
1999
Winnipeg, Canada
México
3–1
Honduras

Hoa Kỳ
2–1
Canada
2003
Santo Domingo, Cộng hòa Dominicana
Argentina
1–0
Brasil

México
0–0
(5–4)
on penalties

Colombia
2007
Rio de Janeiro, Brazil
Ecuador
2–1
Jamaica

México
1–0
Bolivia
2011
Guadalajara, Mexico
México
1–0
Argentina

Uruguay
2–1
Costa Rica
2015
'
Toronto, Canada
Uruguay
1–0
México

Brasil
3–1
(Hiệp phụ)

Panama
2019
'
Lima, Peru

Huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Vàng Bạc Đồng Hạng 4
 Argentina 6 (1951*, 1955, 1959, 1971, 1995*, 2003) 2 (1963, 2011) 3 (1975, 1979, 1987)
 México 4 (1967, 1975*, 1999, 2011*) 4 (1955*, 1991, 1995, 2015) 2 (2003, 2007) 1 (1987)
 Brasil 4 (1963*, 1975, 1979, 1987) 2 (1959, 2003) 2 (1983, 2015)
 Uruguay 2 (1983, 2015) 1 (2011)
 Hoa Kỳ 1 (1991) 2 (1959*, 1999) 1 (1963)
 Ecuador 1 (2007)
 Chile 1 (1987) 2 (1951, 1963)
 Cuba 1 (1979) 2 (1971, 1991*)
 Colombia 1 (1971*) 1 (1995) 1 (2003)
 Costa Rica 1 (1951) 3 (1975, 1979, 2011)
 Honduras 1 (1999) 2 (1991, 1995)
 Bermuda 1 (1967)
 Guatemala 1 (1983)
 Jamaica 1 (2007)
 Trinidad và Tobago 1 (1967) 1 (1971)
 Antille thuộc Hà Lan 1 (1955)
 Canada 2 (1967*, 1999*)
 Paraguay 1 (1951)
 Venezuela 1 (1955)
 Haiti 1 (1959)
 Bolivia 1 (2007)
 Panama 1 (2015)

* = host

Bảng thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia 1951 1955 1959 1963 1967 1971 1975 1979 1983 1987 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 Năm
 Argentina 1 1 1 2 5 1 3 3 9 3 1 1 9 2 14
 Bahamas 9 1
 Bermuda 2 10 8 8 11 5
 Bolivia 6 4 2
 Brasil 2 1 1 1 3 1 5 2 5 6 3 11
 Canada 4 5 7 11 7 4 7 7
 Chile 3 3 4 2 8 5
 Colombia 8 2 10 3 4 6 6
 Costa Rica 2 5 4 4 6 6 10 4 8
 Cuba 7 7 3 5 2 7 8 3 8 6 8 11
 Cộng hòa Dominica 12 9 8 3
 Ecuador 9 1 7 3
 El Salvador 9 7 2
 Guatemala 7 2 5 7 7 5
 Haiti 4 8 5 11 4
 Honduras 4 4 2 7 4
 Jamaica 11 12 5 2 4
 México 2 6 1 7 1 5 4 2 2 1 3 3 1 2 14
 Nicaragua 13 8 2
 Antille thuộc Hà Lan 3 1
 Panama 4 1
 Paraguay 4 9 7 5 5 5
 Perú 6 1
 Puerto Rico 5 1
 Suriname 6 1
 Trinidad và Tobago 3 4 8 12 10 9 5 8 8
 Hoa Kỳ 3 5 6 6 11 6 10 6 1 12 3 8 12
 Uruguay 4 10 1 10 3 1 6
 Venezuela 4 4 6 12 4
Nations 5 4 7 5 8 12 13 9 10 12 8 12 10 8 12 8 8

Giải nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Chủ nhà chung kết tranh hạng 3
Vô địch Tỉ số Hạng nhì Hạng 3 Tỉ số Hạng 4
1999
Winnipeg, Canada
Hoa Kỳ
1–0
México

Costa Rica
1–1
(4–3)
on penalties

Canada
2003
Santo Domingo, Cộng hòa Dominicana
Brasil
2–1
(Hiệp phụ)

Canada

México
4–1
Argentina
2007
Rio de Janeiro, Brazil
Brasil
5–0
Hoa Kỳ

Canada
2–1
México
2011
Guadalajara, Mexico
Canada
1–1
(4–3)
on penalties

Brasil

México
1–0
(Hiệp phụ)

Colombia
2015
Toronto, Canada
Brasil
4–0
Colombia

México
2–1
Canada

Huy Chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Vàng Bạc Đồng Hạng Tư
 Brasil 3 (2003, 2007*, 2015) 1 (2011)
 Canada 1 (2011) 1 (2003) 1 (2007) 2 (1999*, 2015)
 Hoa Kỳ 1 (1999) 1 (2007)
 México 1 (1999) 3 (2003, 2011*, 2015) 1 (2007)
 Colombia 1 (2015) 1 (2011)
 Costa Rica 1 (1999)
 Argentina 1 (2003)

* = host

Số lần tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia 1999 2003 2007 2011 2015 Số năm
 Aruba 6 1
 Argentina 4 5 7 8 4
 Brasil 1 1 2 1 4
 Canada 4 2 3 1 4 5
 Chile 5 1
 Colombia 4 2 2
 Costa Rica 3 5 6 5 4
 Ecuador 7 6 2
 Haiti 6 1
 Jamaica 6 1
 México 2 3 4 3 3 5
 Panama 8 1
 Paraguay 10 1
 Trinidad và Tobago 5 8 7 3
 Hoa Kỳ 1 2 2
 Uruguay 9 1
Nations 6 6 10 8 8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]