Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay
Uruguay | ||||
Tên khác | Los Charrúas La Celeste (Màu xanh da trời) | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Uruguay | |||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | |||
Huấn luyện viên | Oscar Tabárez | |||
Đội trưởng | Diego Godín | |||
Thi đấu nhiều nhất | Diego Forlán (112) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Luis Suárez (53) | |||
Sân nhà | Centenario | |||
Mã FIFA | URU | |||
Xếp hạng FIFA | 17 (7.2017) | |||
Cao nhất | 2 (6.2012) | |||
Thấp nhất | 76 (12.1998) | |||
Hạng Elo | 8 (3.4.2016) | |||
Elo cao nhất | 1 (khoảng thời gian 1920-31) | |||
Elo thấp nhất | 46 (3.1980) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Montevideo, Uruguay; 16 tháng 5 năm 1901) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Lima, Peru; 9 tháng 11 năm 1927) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Montevideo, Uruguay; 20 tháng 7 năm 1902) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 13 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1930 và 1950) | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 2 (lần đầu vào năm 1997) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1997, 2013 | |||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||
Số lần tham dự | 45 (lần đầu vào năm 1916) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959, 1967, 1983, 1987, 1995 và 2011 |
Thành tích Huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Paris 1924 | Đồng đội |
![]() |
Amsterdam 1928 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Uruguay), còn có biệt danh là "La Celeste", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Uruguay và đại diện cho Uruguay trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Uruguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1901. Uruguay là một trong những đội tuyển hàng đầu Nam Mỹ bên cạnh Brasil và Argentina. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai chức vô địch thế giới vào các năm 1930 và 1950 cùng với kỉ lục 15 lần đăng quang vô địch Nam Mỹ và tấm huy chương vàng Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1983.
Mục lục
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Nam Mỹ: 15
- Vô địch (15): 1916; 1917; 1920; 1923; 1924; 1926; 1935; 1942; 1956; 1959; 1967; 1983; 1987; 1995; 2011
- Á quân (6): 1919; 1927; 1939; 1941; 1989; 1999
- Hạng ba (9): 1921; 1922; 1929; 1937; 1947; 1953; 1957; 1975; 2004
- Hạng tư (5): 1945; 1946; 1955; 2001; 2007
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[1] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | Không tham dự | ||||||
![]() |
Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 5 |
![]() |
Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 |
![]() |
Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 5 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | |||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | |||||||
![]() ![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Hạng tư | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 8 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 3 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() ![]() | |||||||
Tổng cộng | 13/21 2 lần: Vô địch |
56 | 24 | 12 | 20 | 87 | 74 |
Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[1] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1995 | |||||||
![]() |
Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1999 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2001 | |||||||
2003 | |||||||
2005 | |||||||
2009 | |||||||
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 14 | 7 |
2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2021 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 2/9 2 lần: Hạng tư |
10 | 5 | 1 | 4 | 22 | 13 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[1] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | |
![]() |
Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
![]() |
Á quân | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | |
![]() |
Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | |
![]() |
Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
![]() |
Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |
![]() |
Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
![]() |
Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 17 | 2 | |
![]() |
Á quân | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 4 | |
![]() |
Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
![]() |
Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
![]() |
Hạng ba | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 14 | |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 | |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 1 | |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 | |
![]() |
Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 6 | |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 9 | |
![]() |
Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 21 | 8 | |
![]() |
Hạng 6 | 7 | 2 | 1 | 4 | 14 | 20 | |
![]() |
Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 6 | |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 12 | |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 | |
![]() |
Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 12 | |
![]() |
Hạng 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 15 | 14 | |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 | |
1963 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | |
![]() |
Bán kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
![]() |
Vô địch | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 6 | |
![]() |
Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
![]() |
Á quân | 7 | 4 | 0 | 3 | 11 | 3 | |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
![]() |
Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | |
![]() |
Á quân | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 9 | |
![]() |
Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | |
![]() |
Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 | |
![]() |
Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | |
![]() |
Vô địch | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 | |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | |
![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
Tổng cộng | 15 lần: Vô địch | 196 | 109 | 34 | 54 | 399 | 218 |
Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2018[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 3 năm 2018 Cúp Trung Quốc 2018 | Uruguay ![]() |
2–0 | ![]() |
Nam Ninh, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
19:35 (UTC+8) | Suárez ![]() Cavani ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm Thể thao Quảng Tây Trọng tài: Saoud Al-Athbah (Qatar) |
26 tháng 3 năm 2018 Cúp Trung Quốc 2018 | Uruguay ![]() |
1–0 | ![]() |
Nam Ninh, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
19:35 (UTC+8) | Cavani ![]() |
Sân vận động: Trung tâm Thể thao Quảng Tây Lượng khán giả: 41,056 Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar) |
7 tháng 6 năm 2018 Giao hữu | Uruguay ![]() |
3–0 | ![]() |
Montevideo, Uruguay |
---|---|---|---|---|
20:10 (UTC–3) | De Arrascaeta ![]() Suárez ![]() Giménez ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Centenario Trọng tài: Raphael Claus (Brasil) |
15 tháng 6 năm 2018 World Cup 2018 | Ai Cập ![]() |
0–1 | ![]() |
Yekaterinburg, Nga |
---|---|---|---|---|
17:00 (UTC+5) | Chi tiết | Giménez ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan) |
20 tháng 6 năm 2018 World Cup 2018 | Uruguay ![]() |
1–0 | ![]() |
Rostov-on-Don, Nga |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+3) | Suárez ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Rostov Arena Trọng tài: Clément Turpin (Pháp) |
25 tháng 6 năm 2018 World Cup 2018 | Nga ![]() |
0–3 | ![]() |
Samara, Nga |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+4) | Chi tiết | Suárez ![]() Cheryshev ![]() Cavani ![]() |
Sân vận động: Cosmos Arena Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal) |
30 tháng 6 năm 2018 World Cup 2018 | Uruguay ![]() |
2–1 | ![]() |
Sochi, Nga |
---|---|---|---|---|
21:00 MSK (UTC+3) | Cavani ![]() |
Chi tiết | Pepe ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Olympic Fisht Trọng tài: César Arturo Ramos (México) |
6 tháng 7 năm 2018 World Cup 2018 | Uruguay ![]() |
0–2 | ![]() |
Nizhny Novgorod, Nga |
---|---|---|---|---|
17:00 MSK (UTC+3) | Chi tiết | Varane ![]() Griezmann ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Nizhny Novgorod Trọng tài: Néstor Pitana (Argentina) |
7 tháng 9 năm 2018 Giao hữu | México ![]() |
1–4 | ![]() |
Houston, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
21:00 CDT (UTC−6) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động NRG |
12 tháng 10 năm 2018 Giao hữu | Hàn Quốc ![]() |
2–1 | ![]() |
Seoul, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 KST (UTC+9) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Seoul World Cup Lượng khán giả: 64,170 Trọng tài: Alireza Faghani (Iran) |
16 tháng 10 năm 2018 Giao hữu | Nhật Bản ![]() |
4–3 | ![]() |
Saitama, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
19:45 JST (UTC+9) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saitama 2002 |
16 tháng 11 năm 2018 Giao hữu | Brasil ![]() |
1–0 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 (UTC) | Neymar ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Emirates Trọng tài: Craig Pawson Anh) |
20 tháng 11 năm 2018 Giao hữu | Pháp ![]() |
1–0 | ![]() |
Saint-Denis, Pháp |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Giroud ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Stade de France |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự 2 trận giao hữu gặp Brasil và Pháp vào tháng 11 năm 2018.[2]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2018, sau trận gặp Pháp.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 | 11 | 0 | ![]() |
12 | TM | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 | 3 | 0 | ![]() |
22 | HV | Martín Cáceres | 7 tháng 4, 1987 | 86 | 4 | ![]() |
17 | HV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 | 15 | 0 | ![]() |
4 | HV | Mauricio Lemos | 28 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
3 | HV | Bruno Méndez | 10 tháng 9, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
13 | HV | Mathías Suárez | 24 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
19 | HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Erick Cabaco | 19 tháng 4, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
7 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 | 54 | 4 | ![]() |
8 | TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 | 38 | 1 | ![]() |
15 | TV | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 | 31 | 2 | ![]() |
10 | TV | Giorgian De Arrascaeta | 1 tháng 6, 1994 | 18 | 2 | ![]() |
6 | TV | Rodrigo Bentancur | 25 tháng 6, 1997 | 17 | 0 | ![]() |
14 | TV | Lucas Torreira | 11 tháng 2, 1996 | 13 | 0 | ![]() |
5 | TV | Federico Valverde | 22 tháng 7, 1998 | 8 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 | 109 | 46 | ![]() |
9 | TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 | 106 | 55 | ![]() |
20 | TĐ | Jonathan Rodríguez | 6 tháng 7, 1993 | 12 | 2 | ![]() |
18 | TĐ | Maxi Gómez | 14 tháng 8, 1996 | 9 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Gastón Pereiro | 11 tháng 6, 1995 | 5 | 2 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 | 105 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Diego Godín (đội trưởng) | 16 tháng 2, 1986 | 124 | 8 | ![]() |
v. ![]() |
HV | José Giménez | 20 tháng 1, 1995 | 47 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 | 33 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 | 19 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marcelo Saracchi | 23 tháng 4, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Guillermo Varela | 24 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 | 125 | 3 | ![]() |
World Cup 2018 |
HV | Federico Ricca | 1 tháng 12, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
2018 China Cup PRE |
TV | Nahitan Nández | 28 tháng 12, 1995 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Camilo Mayada | 8 tháng 1, 1991 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 | 109 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Gastón Ramírez | 2 tháng 12, 1990 | 43 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cristhian Stuani | 12 tháng 10, 1986 | 46 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jonathan Urretaviscaya | 19 tháng 3, 1990 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
INJ Rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2018.[3]
|
|
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă â Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Selección: De Arrascaeta, la novedad”. Tenfield.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.
- ^ Uruguay - Record International Players
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: giải lần đầu |
Vô địch thế giới 1930 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch thế giới 1950 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm: giải lần đầu |
Vô địch Nam Mỹ 1916; 1917 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1920 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1923; 1924 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1926 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1935 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1942 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1956 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1959 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1967 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1983, 1987 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1995 |
Kế nhiệm:![]() |
|
|
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay |