Cúp Liên đoàn các châu lục 1999
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Copa Confederaciones México '99 | |
---|---|
150px Logo Cúp Liên đoàn các châu lục 1999 | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | México |
Thời gian | 24 tháng 7 - 4 tháng 8 |
Số đội | 8 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 55 (3,44 bàn/trận) |
Số khán giả | 970.000 (60.625 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() ![]() |
Cúp Liên đoàn các châu lục 1997 là cúp Liên đoàn các châu lục lần thứ hai. Giải đấu được diễn ra ở México từ 24 tháng 7 đến 4 tháng 8 năm 1999, và đội vô địch là chủ nhà México sau khi vượt qua đương kim vô địch Brasil 4–3 ở trận chung kết.
Các đội giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Liên đoàn | Tư cách qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Các lần tham dự trước |
---|---|---|---|---|
![]() |
CONCACAF | Chủ nhà và vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1998 | 15 tháng 2 năm 1998 | 3rd |
![]() |
CONMEBOL | Á quân World Cup 19981 | 30 tháng 6 năm 1998 | 2nd |
![]() |
UEFA | Vô địch Euro 1996 | 30 tháng 6 năm 1996 | 1st |
![]() |
AFC | Vô địch Cúp bóng đá châu Á 1996 | 21 tháng 12 năm 1996 | 4th |
![]() |
CONMEBOL | Á quân Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997 2 | 29 tháng 6 năm 1997 | 1st |
![]() |
CAF | Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1998 | 28 tháng 2 năm 1998 | 1st |
![]() |
CONCACAF | Á quân Cúp Vàng CONCACAF 1998 3 | 15 tháng 2 năm 1998 | 2nd |
![]() |
OFC | Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998 | 4 tháng 10 năm 1998 | 1st |
1Pháp mặc dù vô địch World Cup 1998 tuy nhiên đội không tham dự.[1]
2Bolivia đặc cách tham dự giải đấu do Brasil đăng quang Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997.
3Hoa Kỳ đặc cách tham dự giải đấu do Mexico, đội vừa vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1998 là chủ nhà.
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các trận đấu diễn ra ở 2 thành phố: Thành phố México và Guadalajara, Mexico.
Thành phố México | Guadalajara |
---|---|
Sân vận động Azteca | Sân vận động Jalisco |
Sức chứa: 115.000 | Sức chứa: 66.700 |
![]() |
![]() |
Danh sách trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Danh sách tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 9 | −4 | 2 |
Ai Cập ![]() |
1–5 | ![]() |
---|---|---|
S. Ibrahim ![]() |
Chi tiết | Al-Otaibi ![]() Al-Shahrani ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Brasil ![]() |
4–0 | ![]() |
---|---|---|
Zé Roberto ![]() Ronaldinho ![]() Alex ![]() |
Chi tiết |
Đức ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Preetz ![]() Matthäus ![]() |
Report |
Brasil ![]() |
1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ronaldinho ![]() |
Chi tiết |
New Zealand ![]() |
0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Marcos Paulo ![]() Ronaldinho ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||
1 tháng 8 - Thành phố México | |||||||
![]() |
1 | ||||||
![]() |
0 | ||||||
4 tháng 8 - Thành phố México | |||||||
![]() |
4 | ||||||
![]() |
3 | ||||||
Tranh hạng ba | |||||||
1 tháng 8 - Guadalajara | 3 tháng 8 - Guadalajara | ||||||
![]() |
8 | ![]() |
2 | ||||
![]() |
2 | ![]() |
0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil ![]() |
8–2 | ![]() |
---|---|---|
João Carlos ![]() Ronaldinho ![]() Zé Roberto ![]() Alex ![]() Roni ![]() |
Chi tiết | Al-Otaibi ![]() |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ ![]() |
2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bravo ![]() McBride ![]() |
Chi tiết |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
México ![]() |
4–3 | ![]() |
---|---|---|
Zepeda ![]() Abundis ![]() Blanco ![]() |
Chi tiết | Serginho ![]() Roni ![]() Zé Roberto ![]() |
Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 1999![]() Mexico Lần đầu |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Quả bóng vàng | Chiếc giày vàng | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Quả bóng bạc | Chiếc giày bạc | |
![]() |
![]() | |
Quả bóng đồng | Chiếc giày đồng | |
![]() |
![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA CONSIDERING CONFEDERATIONS' CUP RESCHEDULING”. Sport Business. ngày 28 tháng 9 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014.