Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ
Hoa Kỳ | ||||
Tên khác | USMNT The Stars and Stripes (Sao và Sọc)[1] The Yanks[2] | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Gregg Berhalter | |||
Thi đấu nhiều nhất | Cobi Jones (164) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Landon Donovan (57) | |||
Mã FIFA | USA | |||
Xếp hạng FIFA | NR (16 tháng 7 năm 2020)[3] | |||
Cao nhất | 4 (4.2006) | |||
Thấp nhất | 36 (7.2012) | |||
Hạng Elo | NR (1 tháng 8 năm 2020)[4] | |||
Elo cao nhất | 9 (6-7.2009) | |||
Elo thấp nhất | 85 (10.1968) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Stockholm, Thụy Điển; 20 tháng 8 năm 1916) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Carson, California; 15 tháng 6 năm 2008) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Oslo, Na Uy; 11 tháng 8 năm 1948) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 10 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba, 1930 | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1992) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng nhì, 2009 | |||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||
Số lần tham dự | 17 (lần đầu vào năm 1991) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017 | |||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1993) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1995,2016) |
Thành tích huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
St Louis 1904 | Đồng đội |
![]() |
St Louis 1904 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States men's national soccer team) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia được Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ quản lý và đại diện cho nước Hoa Kỳ tham dự các giải thi đấu quốc tế.
Đội là một trong những đội bóng hàng đầu của khu vực CONCACAF (Với 6 chức vô địch khu vực, lần đầu là vào năm 1991 cùng với tấm huy chương vàng của Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1991). Còn ở cấp độ thế giới, thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba World Cup 1930 tại đất nước Uruguay(Tứ kết năm 2002) và ngôi vị á quân Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 tại đất nước Cộng hòa Nam Phi.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch: 1991; 2002; 2005; 2007; 2013; 2017
- Á quân: 1989; 1993; 1998; 2009; 2011; 2019
- Hạng ba: 1996; 2003
- Hạng tư: 2015
- Bóng đá nam tại Olympic (1904 là không chính thức):
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Sau thành tích đạt hạng ba ở tại kỳ giải đấu World Cup 1930, Mỹ lại lọt vào vòng tứ kết ở giải đấu năm 2002 theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục.
Thành tích tại giải vô địch thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hoà[5] | Thua | BT | BB |
![]() |
Hạng ba[6] | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 |
![]() |
Bỏ cuộc | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 |
1954 ↓ 1986 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 6 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() ![]() |
Đồng chủ nhà | ||||||
Tổng cộng | 10/20 1 lần: Hạng ba |
32 | 8 | 6 | 18 | 36 | 60 |
Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H[5] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1995 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1997 | |||||||
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 3 |
![]() ![]() |
Không giành quyền tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
=2005 | Không giành quyền tham dự | ||||||
![]() |
Á quân | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 9 |
2013 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2017 | |||||||
Tổng cộng | 4/10 1 lần: Á quân |
15 | 6 | 1 | 8 | 20 | 20 |
Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]
VĐBĐ CONCACAF & Cúp Vàng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1963 đến 1967 | Không tham dự | ||||||
1969 đến 1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1985 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Á quân | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 3 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
![]() ![]() |
Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 |
![]() |
Tứ kết | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 |
![]() ![]() |
Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 4 |
![]() |
Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 3 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 4 |
![]() ![]() |
Hạng tư | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 5 |
![]() |
Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 4 |
![]() ![]() ![]() |
Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2 |
Tổng | 6 lần vô địch | 91 | 67 | 13 | 11 | 172 | 61 |
Giải vô địch bóng đá NAFC | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
![]() |
3rd | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
![]() |
2nd | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 15 |
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
2nd | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 |
Tổng | 3/4 | 8 | 2 | 2 | 4 | 14 | 27 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1916–1991 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 12/12 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
![]() |
Hạng tư | 4/12 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 |
1997–2004 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 12/12 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2011–2015 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 8 |
2019 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 4/46 | 18 | 5 | 2 | 11 | 18 | 29 |
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | H | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1896 | Không tổ chức | |||||||
1900 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 |
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
1908 | Không tham dự | |||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 9/16 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
![]() |
Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 11 |
![]() |
Không tổ chức | |||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() |
Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
![]() |
Vòng 32 đội | 17/32 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
![]() |
Tứ kết | 5/8 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 9 |
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 14/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
![]() |
Vòng bảng | 12/16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Tổng cộng | 10/19 | 1 lần huy chương bạc |
22 | 3 | 6 | 13 | 13 | 71 |
Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2020[sửa | sửa mã nguồn]
1 tháng 2 năm 2020 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
1–0 | ![]() |
Carson, California |
---|---|---|---|---|
15:55 ET | Chi tiết | Sân vận động: Dignity Health Sports Park Lượng khán giả: 9,172 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
26 tháng 3 năm 2020 Giao hữu | Hà Lan ![]() |
Hủy | ![]() |
Eindhoven, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
15:45 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Philips |
30 tháng 3 năm 2020 Giao hữu | Wales ![]() |
Hủy | ![]() |
Cardiff, Wales |
---|---|---|---|---|
14:30 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Cardiff City |
12 tháng 11 năm 2020 Giao hữu | Wales ![]() |
0–0 | ![]() |
Swansea, Wales |
---|---|---|---|---|
14:45 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Tự do Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nick Walsh (Scotland) |
16 tháng 11 năm 2020 Giao hữu | Hoa Kỳ ![]() |
v | ![]() |
Wiener Neustadt, Áo |
---|---|---|---|---|
14:45 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Wiener Neustadt |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 19 tháng 11 năm 2019.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
|
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Wales và Panama vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê đến ngày 12 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Wales.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Steffen, ZackZack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 18 | 0 | ![]() |
22 | TM | Horvath, EthanEthan Horvath | 9 tháng 6, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
24 | TM | Odunze, ChituruChituru Odunze | 14 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Dest, SergiñoSergiño Dest | 3 tháng 11, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
3 | HV | Miazga, MattMatt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 19 | 1 | ![]() |
5 | HV | Robinson, AntoneeAntonee Robinson | 8 tháng 8, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
6 | HV | Brooks, JohnJohn Brooks | 28 tháng 1, 1993 | 39 | 3 | ![]() |
13 | HV | Ream, TimTim Ream | 5 tháng 10, 1987 | 40 | 1 | ![]() |
15 | HV | Richards, ChrisChris Richards | 28 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
20 | HV | Cannon, ReggieReggie Cannon | 11 tháng 6, 1998 | 12 | 0 | ![]() |
4 | TV | Adams, TylerTyler Adams | 14 tháng 2, 1999 | 11 | 1 | ![]() |
8 | TV | McKennie, WestonWeston McKennie | 28 tháng 8, 1998 | 20 | 6 | ![]() |
12 | TV | Ledezma, RichardRichard Ledezma | 6 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Otasowie, OwenOwen Otasowie | 6 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
16 | TV | Cardoso, JohnnyJohnny Cardoso | 20 tháng 9, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Lletget, SebastianSebastian Lletget | 3 tháng 9, 1992 | 15 | 2 | ![]() |
18 | TV | Musah, YunusYunus Musah | 29 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Reyna, GiovanniGiovanni Reyna | 13 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Gioacchini, NicholasNicholas Gioacchini | 25 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | de la Fuente, KonradKonrad de la Fuente | 16 tháng 7, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Soto, SebastianSebastian Soto | 28 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Llanez, UlyssesUlysses Llanez | 2 tháng 4, 2001 | 2 | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Weah, TimothyTimothy Weah | 22 tháng 2, 2000 | 9 | 1 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Johnson, SeanSean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Hamid, BillBill Hamid | 25 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Marcinkowski, JTJT Marcinkowski | 9 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Turner, MattMatt Turner | 24 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Guzan, BradBrad Guzan | 9 tháng 9, 1984 | 64 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Long, AaronAaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 17 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 12 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gasper, ChaseChase Gasper | 25 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | McKenzie, MarkMark McKenzie | 25 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Vines, SamSam Vines | 31 tháng 5, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Araujo, JulianJulian Araujo | 13 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Glad, JustenJusten Glad | 28 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 62 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Lovitz, DanielDaniel Lovitz | 27 tháng 8, 1991 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Lima, NickNick Lima | 17 tháng 11, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Yueill, JacksonJackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aaronson, BrendenBrenden Aaronson | 22 tháng 10, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Servania, BrandonBrandon Servania | 12 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cappis, ChristianChristian Cappis | 13 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Roldan, CristianCristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 19 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Kayo, BryangBryang Kayo | 27 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Trapp, WilWil Trapp | 15 tháng 1, 1993 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Morales, AlfredoAlfredo Morales | 12 tháng 5, 1990 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Djordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Pulisic, ChristianChristian Pulisic | 18 tháng 9, 1998 | 34 | 14 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Sargent, JoshJosh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 12 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Zardes, GyasiGyasi Zardes | 2 tháng 9, 1991 | 56 | 12 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Arriola, PaulPaul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 33 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Lewis, JonathanJonathan Lewis | 4 tháng 6, 1997 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ferreira, JesúsJesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Morris, JordanJordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 39 | 10 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Boyd, TylerTyler Boyd | 30 tháng 12, 1994 | 10 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Baird, CoreyCorey Baird | 30 tháng 1, 1996 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ebobisse, JeremyJeremy Ebobisse | 14 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Chú thích:
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Wilson, Paul (26 tháng 6 năm 2010). “USA 1–2 Ghana”. The Guardian (Luân Đôn).
- ^ The Yanks Are Coming USA-HON Commercial. U.S. Soccer. Lưu trữ 2013-05-22 tại Wayback Machine
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ a ă Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ Không có trận tranh giải ba chính thức tại World Cup 1930; Hai đội tuyển Hoa Kỳ và Nam Tư đều thua tại vòng bán kết. FIFA hiện nay công nhận Hoa Kỳ giành hạng ba và Nam Tư giành hạng tư căn cứ vào thành tích thi đấu trước đó tại giải của hai đội. 1930 FIFA World Cup, FIFA.com. Cập nhật ngày 5 tháng 3 năm 2009.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ. |
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch CONCACAF 1991 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch CONCACAF 2002 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch CONCACAF 2005; 2007 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch CONCACAF 2013 |
Kế nhiệm:![]() |
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch CONCACAF 2017 |
Kế nhiệm:![]() |