Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guadeloupe
Biệt danhCác chàng trai Gwada
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guadeloupe
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngSteve Bizacen
Thi đấu nhiều nhấtJean-Luc Lambourde (60)
Ghi bàn nhiều nhấtDominique Mocka (17)
Sân nhàStade René Serge Nabajoth
Mã FIFAGPE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tạiNR (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Hạng Elo
Hiện tạiNR (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất71 (3.1951)
Thấp nhất129 (3.1994)
Trận quốc tế đầu tiên
 Martinique 6 - 0 Guadeloupe 
(Martinique; 1934)
Trận thắng đậm nhất
 Guadeloupe 13 - 0 Saint-Pierre và Miquelon 
(Haiti; 12 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 Martinique 6 - 0 Guadeloupe 
(Martinique; 1934)
 Martinique 8 - 2 Guadeloupe 
(Martinique; 1975)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2007)
Kết quả tốt nhấtBán kết, 2007

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe (tiếng Pháp: Sélection de la Guadeloupe de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guadeloupe do Liên đoàn bóng đá Guadeloupe quản lý và là một phần của liên đoàn bóng đá Pháp. Vì Guadeloupe là vùng phụ thuộc của Pháp nên không thể là thành viên của FIFA mà chỉ là thành viên của CONCACAF.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Martinique vào năm 1934. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp Vàng CONCACAF 2007.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 2010
Hạng ba: 1989; 1994; 2008

Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1991 Không vượt qua vòng loại
1993
1996
1998 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2002
2003
2005
Hoa Kỳ 2007 Hạng tư 4th 5 2 1 2 5 5
Hoa Kỳ 2009 Tứ kết 6th 4 2 0 2 5 8
Hoa Kỳ 2011 Vòng bảng 10th 3 0 0 3 2 5
2013 Không vượt qua vòng loại
2015
2017
2019
Hoa Kỳ 2021 Vòng bảng 14th 3 0 0 3 3 7
Canada Hoa Kỳ 2013 10th 3 1 1 1 8 6
Tổng cộng 5/27 1 lần hạng tư 18 5 2 11 23 31

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 4 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Guatemala.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Davy Rouyard 17 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 8 0 Pháp Bordeaux
1TM Brice Cognard 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 3 0 Pháp Avranches
1TM Willy Leguier 17 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0 Guadeloupe Phare Petit-Canal

2HV Méddy Lina 11 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 24 0 Guadeloupe Solidarité-Scolaire
2HV Anthony Baron 29 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 23 2 Thụy Sĩ Servette
2HV Cédric Avinel 11 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 20 0 Pháp Ajaccio
2HV Mickaël Alphonse 12 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 17 0 Pháp Ajaccio
2HV Ronan Hauterville 21 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 17 2 Guadeloupe Phare Petit-Canal
2HV Andreaw Gravillon 8 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 11 2 Ý Torino
2HV Nathanaël Saintini 30 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 11 0 Thụy Sĩ Sion

3TV Steve Solvet 20 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 18 3 Pháp Orléans
3TV Quentin Annette 13 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 17 0 Guadeloupe Solidarité-Scolaire
3TV Ange-Freddy Plumain 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 10 2 Israel Bnei Sakhnin
3TV Johan Rotsen 11 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 9 0 Pháp Sète
3TV Jordan Leborgne 29 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 6 0 Pháp Versailles

4 Matthias Phaëton 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 18 8 Bulgaria CSKA Sofia
4 Vikash Tillé 26 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 14 1 Guadeloupe Moulien
4 Thierry Ambrose 28 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 13 5 Bỉ Oostende
4 Luther Archimède 17 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ Sacramento Republic
4 Dimitri Ramothe 8 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 11 4 Guadeloupe Amical Club
4 Steven Davidas 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 6 1 Guadeloupe La Gauloise
4 Jordan Tell 10 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 5 1 Pháp Grenoble
4 Geoffray Durbant 19 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 3 2 Pháp Laval

Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

HV Dimitri Cavaré 5 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 0 Thụy Sĩ Sion v.  Cuba, 26 March 2023
HV Jérôme Roussillon 6 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 2 0 Đức Union Berlin v.  Cuba, 26 March 2023
HV Thomas Pineau 31 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 6 0 Guadeloupe Solidarité-Scolaire v. Bastia, 11 December 2022
HV Médéric Déher 11 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 0 0 Guadeloupe Solidarité-Scolaire v. Bastia, 11 December 2022

TV Keyvan Beaumont 18 tháng 7, 2005 (18 tuổi) 0 0 Guadeloupe CERFA v. Bastia, 11 December 2022
TV Lucas Larochelle 2 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 0 0 Guadeloupe La Gauloise v. Bastia, 11 December 2022

Grégory Gendrey 10 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 31 9 Guadeloupe Solidarité-Scolaire v.  Cuba, 26 March 2023
Dustin Bourgeois 0 0 Guadeloupe La Gauloise v. Bastia, 11 December 2022


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Prelims Gold Cup 2023 : les 23 Gwada Boys”.
  4. ^ https://it.soccerway.com/matches/2023/06/21/nc-america/concacaf-gold-cup-play-offs/guadeloupe/guyana/4066432/