Cúp Vàng CONCACAF 1996
Giao diện
CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 10 – 21 tháng 1 |
Số đội | 9 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | México (lần thứ 5) |
Á quân | Brasil |
Hạng ba | Hoa Kỳ |
Hạng tư | Guatemala |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 42 (3,23 bàn/trận) |
Số khán giả | 487.439 (37.495 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Eric Wynalda (4 bàn) |
Cúp Vàng CONCACAF 1996 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ ba do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 10 đến 21 tháng 1 năm 1996. Giải đấu có 9 đội tham dự, trong đó Brasil là khách mời từ CONMEBOL, chia làm 3 bảng 3 đội để chọn ra 3 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào bán kết. Đương kim vô địch Mexico bảo vệ được chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua Brasil 2-0 ở trận chung kết.
Các đội giành quyền tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tư cách qua vòng loại | [Các lần tham dự |
---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||
Hoa Kỳ | Chủ nhà | 3 |
México | Dự thẳng | 3 |
Canada | Dự thẳng | 3 |
Top 2 Cúp Caribe 1995 | ||
Trinidad và Tobago | Vô địch | 2 |
Saint Vincent và Grenadines | Á quân | Lần đầu |
Top 3 Cúp bóng đá Trung Mỹ 1995 | ||
Honduras | Vô địch | 3 |
Guatemala | Á quân | 2 |
El Salvador | Hạng ba | Lần đầu |
CONMEBOL | ||
Brasil | Khách mời | Lần đầu |
Cầu thủ tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Anaheim | Los Angeles | San Diego |
---|---|---|
Edison International Field | Đấu trường Tưởng niệm | Sân vận động Jack Murphy |
Sức chứa: 64.593 | Sức chứa: 93.607 | Sức chứa: 60.836 |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 6 | Bán kết |
2 | Guatemala | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 3 | |
3 | Saint Vincent và Grenadines | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 | Bán kết |
2 | Canada | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
3 | Honduras | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Brasil | 4–1 | Canada |
---|---|---|
André Luis 3' Caio 7' Sávio 14' Leandro Machado 86' |
Chi tiết | Radzinski 66' |
Khán giả: 8234
Trọng tài: Ronald Gutiérrez (Costa Rica)
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 | Bán kết |
2 | El Salvador | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
3 | Trinidad và Tobago | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Trinidad và Tobago | 2–3 | El Salvador |
---|---|---|
Latapy 59', 64' | Chi tiết | Díaz Arce 34', 72' (ph.đ.) Cerritos 50' |
Hoa Kỳ | 2–0 | El Salvador |
---|---|---|
Wynalda 63' Balboa 75' |
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
18 tháng 1 - Los Angeles | ||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||
2 tháng 1 - Los Angeles | ||||||
Brasil | 1 | |||||
Brasil | 0 | |||||
19 tháng 1 - San Diego | ||||||
México | 2 | |||||
México | 1 | |||||
Guatemala | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
21 tháng 1 - Los Angeles | ||||||
Hoa Kỳ | 3 | |||||
Guatemala | 0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil | 0–2 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Luis García 54' Blanco 75' |
Khán giả: 88.155
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1996 Mexico Lần thứ năm |
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]4 bàn
3 bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | México | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 |
F | Brasil | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 |
S | Hoa Kỳ | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 |
S | Guatemala | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 | -2 |
1 | Canada | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | -1 |
1 | El Salvador | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 4 | -1 |
1 | Trinidad và Tobago | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 6 | -2 |
1 | Honduras | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | -7 |
1 | Saint Vincent và Grenadines | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | -8 |