Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras
![]() | ||||
Biệt danh | Los Catrachos La Bicolor La Seleccion Garra Catracha | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Honduras | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Fabián Coito | |||
Đội trưởng | Maynor Figueroa | |||
Thi đấu nhiều nhất | Maynor Figueroa (163)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Carlos Pavón (57)[1] | |||
Sân nhà | Sân vận động Olímpico Metropolitano | |||
Mã FIFA | HON | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 81 ![]() | |||
Cao nhất | 20 (9.2001) | |||
Thấp nhất | 101 (11.2015) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 85 ![]() | |||
Cao nhất | 20 (9.2001) | |||
Thấp nhất | 104 (9.1971) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Thành phố Guatemala, Guatemala; 14 tháng 9 năm 1921) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (San José, Costa Rica; 13 tháng 3 năm 1946) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Thành phố Guatemala, Guatemala; 14 tháng 9 năm 1921) | ||||
Giải thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1982) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | |||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||
Sồ lần tham dự | 20 (Lần đầu vào năm 1963) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1981) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Honduras), còn có biệt danh là "Los Catrachos", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Honduras và đại diện cho Honduras trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Honduras là trận gặp đội tuyển Guatemala vào năm 1921. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch CONCACAF 1981 và vị trí thứ ba của Copa América 2001 với tư cách là khách mời. Đội đã 3 lần tham dự World Cup vào các năm 1982, 2010, 2014, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Hạng ba: 2001
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H [4] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1958 |
Không tham dự | ||||||
1962 ↓ 1974 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
1978 | Bỏ cuộc | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1986 ↓ 2006 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | |
2018 ↓ 2022 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 3/14 |
9 | 0 | 3 | 6 | 3 | 14 |
Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 7 | 3 | 1 | 3 | 8 | 12 |
1965 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng 3 | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 2 |
1969 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 11 |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 6 |
1977 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 1 |
1985 | Á quân | 2nd | 8 | 3 | 3 | 2 | 11 | 9 |
1989 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 |
![]() ![]() |
Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 |
![]() |
8th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | |
![]() |
9th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | |
![]() |
Tứ kết | 6th | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() |
Vòng bảng | 10th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Bán kết | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 6 |
![]() |
Bán kết | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
![]() |
4th | 5 | 1 | 2 | 2 | 8 | 5 | |
![]() |
4th | 5 | 3 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
![]() ![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 |
![]() ![]() ![]() |
Vòng bảng | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
21/26 | 90 | 34 | 20 | 36 | 125 | 112 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 5 |
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | — | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 5 |
Cúp bóng đá UNCAF[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 |
![]() |
Vô địch | 1st | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 |
![]() |
Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 1 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 5 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 5 |
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 11 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 3 |
![]() |
Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 3 |
![]() |
Á quân | 2nd | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 3 |
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 7 | 3 |
Tổng cộng | 4 lần vô địch | 14/14 | 60 | 34 | 12 | 14 | 108 | 49 |
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Đại hội Thể thao Liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1987 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 |
![]() |
4th | 6 | 1 | 2 | 3 | 8 | 10 | |
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 2/12 | 11 | 2 | 3 | 6 | 14 | 21 |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Panama, México và Jamaica vào tháng 3 năm 2022.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Jamaica.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edrick Menjívar | 1 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
18 | TM | Alex Güity | 20 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
22 | TM | Luis López | 13 tháng 9, 1993 | 49 | 0 | ![]() |
2 | HV | Allans Vargas | 25 tháng 9, 1993 | 9 | 0 | ![]() |
3 | HV | Maynor Figueroa (đội trưởng) | 2 tháng 5, 1983 | 181 | 5 | Cầu thủ tự do |
4 | HV | Marcelo Santos | 2 tháng 8, 1992 | 6 | 0 | ![]() |
15 | HV | Denil Maldonado | 26 tháng 5, 1998 | 15 | 0 | ![]() |
16 | HV | Wisdom Quaye | 8 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
19 | HV | Omar Elvir | 28 tháng 11, 1989 | 6 | 0 | ![]() |
23 | HV | Diego Rodríguez | 6 tháng 11, 1995 | 16 | 1 | ![]() |
HV | Franklin Flores | 18 tháng 5, 1996 | 6 | 0 | ![]() | |
HV | Devron García | 17 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | ![]() | |
5 | TV | Kervin Arriaga | 5 tháng 1, 1998 | 15 | 1 | ![]() |
6 | TV | Bryan Acosta | 24 tháng 11, 1993 | 59 | 2 | ![]() |
8 | TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 | 56 | 1 | ![]() |
10 | TV | Edwin Rodríguez | 25 tháng 9, 1999 | 18 | 1 | ![]() |
14 | TV | Cristian Sacaza | 18 tháng 8, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
17 | TV | Kevin López | 3 tháng 2, 1996 | 10 | 1 | ![]() |
20 | TV | Jorge Álvarez | 28 tháng 1, 1998 | 9 | 1 | ![]() |
TV | Iván López | 5 tháng 10, 1990 | 3 | 0 | ![]() | |
7 | TĐ | Alberth Elis | 12 tháng 2, 1996 | 56 | 12 | ![]() |
9 | TĐ | Anthony Lozano | 25 tháng 4, 1993 | 40 | 9 | ![]() |
11 | TĐ | Bryan Róchez | 1 tháng 1, 1995 | 16 | 0 | ![]() |
12 | TĐ | Romell Quioto | 9 tháng 8, 1991 | 58 | 12 | ![]() |
13 | TĐ | Brayan Moya | 19 tháng 10, 1993 | 17 | 4 | ![]() |
21 | TĐ | Jonathan Toro | 21 tháng 10, 1996 | 15 | 3 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Marlon Licona | 9 tháng 2, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Denovan Torres | 4 tháng 11, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TM | Alex Güity | 20 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Harold Fonseca | 8 tháng 10, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
v. CONCACAF Nations League Finals PRE |
HV | Junior García | 7 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kevin Álvarez | 3 tháng 8, 1996 | 14 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marcelo Pereira | 27 tháng 5, 1995 | 22 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Carlos Meléndez | 8 tháng 12, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cristopher Meléndez | 25 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Andy Najar | 16 tháng 3, 1993 | 41 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Danilo Acosta | 17 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Johnny Leverón | 7 tháng 2, 1990 | 42 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
HV | José García | 21 tháng 9, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Félix Crisanto | 9 tháng 9, 1990 | 25 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Éver Alvarado | 30 tháng 1, 1992 | 31 | 1 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup INJ |
HV | Wesly Decas | 11 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
HV | Getsel Montes | 23 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
HV | Jonathan Núñez | 26 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
HV | Maylor Núñez | 5 tháng 7, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. CONCACAF Nations League Finals INJ |
HV | Jonathan Paz | 18 tháng 6, 1995 | 1 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Juan Delgado | 21 tháng 7, 1992 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jack Jean-Baptiste | 20 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alexander López | 5 tháng 6, 1992 | 47 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Deiby Flores | 16 tháng 6, 1996 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Carlos Pineda | 23 tháng 9, 1997 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Boniek García | 11 tháng 4, 1984 | 134 | 3 | Unattached | v. ![]() |
TV | Walter Martínez | 26 tháng 3, 1991 | 6 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup |
TV | Jhow Benavídez | 26 tháng 12, 1995 | 10 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup |
TV | Roger Espinoza | 25 tháng 10, 1986 | 52 | 4 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Luis Garrido | 5 tháng 11, 1990 | 46 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Héctor Castellanos | 28 tháng 12, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Cristian Cálix | 9 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Samuel Elvir | 25 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Josman Figueroa | 20 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TV | Luis Vega | 28 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TĐ | Eddie Hernández | 27 tháng 2, 1991 | 27 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | José Pinto | 27 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Yeison Mejía | 18 tháng 1, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Marco Aceituno | 28 tháng 12, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Rubilio Castillo | 26 tháng 11, 1991 | 29 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Luis Palma | 17 tháng 1, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Rigoberto Rivas | 31 tháng 7, 1998 | 14 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ángel Tejeda | 1 tháng 6, 1991 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Edwin Solano | 25 tháng 1, 1996 | 6 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jerry Bengtson | 8 tháng 4, 1987 | 63 | 22 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Roger Rojas | 9 tháng 6, 1990 | 33 | 3 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Carlos Fernández | 17 tháng 2, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup COV |
TĐ | Michaell Chirinos | 17 tháng 6, 1995 | 20 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup INJ |
TĐ | Jorge Benguché | 21 tháng 5, 1996 | 6 | 2 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TĐ | César Guillén | 27 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
TĐ | Júnior Lacayo | 19 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. 2021 CONCACAF Gold Cup PRE |
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Thời gian |
---|---|
![]() |
1960, 1970-1973 |
![]() |
1962 |
![]() |
1966 |
![]() |
1967 |
![]() |
1980–1986, 1988, 2003, 2005 |
![]() ![]() |
1991–1992, 2006 |
![]() |
1992–1993 |
![]() |
1993 |
![]() |
1995 |
![]() |
1996 |
![]() |
1997–1998 |
![]() |
1996, 1998–2002 |
![]() ![]() |
2003–2004 |
![]() |
2006 |
![]() |
2007–2010 |
![]() |
2010–2011 |
![]() |
2011–2014 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ [1]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras Lưu trữ 2015-03-29 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA