Đội tuyển bóng đá quốc gia Nicaragua
Giao diện
Biệt danh | La Azul y Blanco Los Pinoleros Albiazules | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Nicaragua | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Henry Duarte | ||
Đội trưởng | Juan Barrera | ||
Thi đấu nhiều nhất | David Solórzano (49) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emilio Palacios (11) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia Nicaragua | ||
Mã FIFA | NCA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 135 ![]() | ||
Cao nhất | 92 (12.2015) | ||
Thấp nhất | 193 (5.2001) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 146 ![]() | ||
Cao nhất | 83 (5.1941) | ||
Thấp nhất | 197 (4.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (El Salvador; 1 tháng 5 năm 1929) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Managua, Nicaragua; 23 tháng 3 năm 2015) ![]() ![]() (Managua, Nicaragua; 8 tháng 12 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (México; 17 tháng 10 năm 1975) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1963) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 6, 1967 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nicaragua ( tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Nicaragua) là đội tuyển cấp quốc gia của Nicaragua do Liên đoàn bóng đá Nicaragua quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp Vàng CONCACAF
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Vòng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 15 |
1965 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Hạng 6 | 5 | 0 | 1 | 4 | 3 | 12 |
1969 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1971 | |||||||
1973 | |||||||
1977 | Không tham dự | ||||||
1981 | |||||||
1985 | |||||||
1989 | |||||||
1991 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1993 | |||||||
1996 | |||||||
1998 | |||||||
2000 | |||||||
2002 | |||||||
2003 | |||||||
2005 | |||||||
2007 | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 |
2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2013 | |||||||
2015 | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 |
![]() ![]() ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | |
2021 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2023 | Bỏ cuộc | ||||||
Tổng cộng | 5/25 | 18 | 0 | 1 | 17 | 6 | 50 |
Cúp bóng đá UNCAF
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng sơ loại | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Vòng sơ loại | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
![]() |
Vòng sơ loại | 7th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
![]() |
Hạng 5 | 6th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 |
![]() |
Hạng 5 | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 |
![]() |
Hạng 5 | 7th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 1 | 0 | 4 | 1 | 11 |
![]() |
Hạng 5 | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 14 |
![]() |
Hạng 5 | 5th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 6 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 |
![]() |
Hạng 7 | 7th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 |
![]() |
Hạng 5 | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 6 |
Tổng cộng | 6 lần hạng 5 | 14/14 | 44 | 5 | 5 | 34 | 29 | 116 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1971 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng sơ loại | 13th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 23 |
1979 đến 1987 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng sơ loại | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 |
1995 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vòng sơ loại | 2/18 | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 43 |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Iran, El Salvador và Guatemala vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Guatemala.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Douglas Forvis | 17 tháng 5, 1992 | 7 | 0 | ![]() | |
TM | Denver Fox | 22 tháng 11, 1997 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Óscar Acevedo | 18 tháng 3, 1997 | 8 | 0 | ![]() | |
HV | Mario Dávila | 7 tháng 11, 1997 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Marvin Fletes | 12 tháng 11, 1997 | 15 | 1 | ![]() | |
HV | Francisco Flores | 2 tháng 4, 1988 | 24 | 0 | ![]() | |
HV | Melvin Hernández | 26 tháng 4, 1994 | 6 | 0 | ![]() | |
HV | Joel Obando | 20 tháng 11, 2000 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Erick Téllez | 28 tháng 11, 1989 | 28 | 0 | ![]() | |
HV | Francisco Vallecillo | 20 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Agenor Báez | 18 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | ![]() | |
TV | Matías Belli Moldskred | 12 tháng 8, 1997 | 12 | 4 | ![]() | |
TV | Jason Coronel | 6 tháng 10, 1993 | 16 | 0 | ![]() | |
TV | Harold Medina | 30 tháng 1, 2002 | 7 | 0 | ![]() | |
TV | Jonathan Moncada | 3 tháng 1, 1998 | 10 | 0 | ![]() | |
TV | Widman Talavera | 12 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Abner Acuña | 5 tháng 3, 1997 | 6 | 0 | ![]() | |
TĐ | Byron Bonilla | 30 tháng 8, 1993 | 27 | 6 | ![]() | |
TĐ | Henry García | 3 tháng 8, 1991 | 21 | 0 | ![]() | |
TĐ | Brayan López | 3 tháng 6, 1990 | 8 | 0 | ![]() | |
TĐ | Jaime Moreno | 30 tháng 3, 1995 | 27 | 7 | ![]() |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alyer López | 16 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | César Salandia | 13 tháng 6, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Denis Espinoza | 25 tháng 8, 1983 | 39 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cristiam Gutiérrez | 6 tháng 1, 1993 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jeffrey Chávez | 10 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Josué Quijano | 10 tháng 3, 1991 | 79 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Henry Niño | 3 tháng 10, 1997 | 15 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Christian Reyes | 2 tháng 11, 1995 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jason Ingram | 20 tháng 8, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | René Huete | 5 tháng 6, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jason Castellón | 24 tháng 1, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Marlon López | 2 tháng 11, 1992 | 37 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Waldner Vásquez | 20 tháng 3, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ismael Mendieta | 20 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luis Galeano | 15 tháng 10, 1991 | 32 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nahúm Peralta | 21 tháng 10, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Junior Arteaga | 9 tháng 12, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jeremy Cuarezma | 28 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Richard Rodríguez | 13 tháng 7, 1992 | 19 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pablo Gállego | 1 tháng 10, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Adrián Chavarría | 31 tháng 8, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Anderson Treminio | 17 tháng 4, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cristian Flores | 27 tháng 8, 1996 | 1 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Keylon Batiz | 1 tháng 2, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Juan Barrera | 2 tháng 5, 1989 | 73 | 23 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ariagner Smith | 13 tháng 12, 1998 | 10 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Bancy Hernández INJ | 27 tháng 6, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Brandon Ayerdis | 11 tháng 9, 1999 | 18 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Nicaragua Lưu trữ 2015-03-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA