Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahamas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bahamas
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhBahamian Slayersz
The Baha Boyz
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Bahamas
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngNesley Jean
Đội trưởngLesly St. Fleur
Thi đấu nhiều nhấtLesly St. Fleur (20)
Ghi bàn nhiều nhấtLesly St. Fleur (10)
Sân nhàSân vận động Thomas Robinson
Mã FIFABAH
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 202 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất138 (9.2006)
Thấp nhất210 (9.2018-7.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 204 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất191 (10.2011)
Thấp nhất207 (2001, 2004)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bahamas 1–8 Antille thuộc Hà Lan 
(Panama; 3 tháng 3 năm 1970)
Trận thắng đậm nhất
 Bahamas 6–0 Quần đảo Turks và Caicos 
(Nassau, Bahamas; 9 tháng 7 năm 2011)
Trận thua đậm nhất
 México 13–0 Bahamas 
(Toluca, México; 28 tháng 4 năm 1987)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahamas là đội tuyển cấp quốc gia của Bahamas do Hiệp hội bóng đá Bahamas quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 - Bỏ cuộc
  • 2002 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2014 - Bỏ cuộc
  • 2018 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1991 đến 1998 - Không tham dự
  • 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - Bỏ cuộc
  • 2003 - Không tham dự
  • 2005 - Bỏ cuộc
  • 2007 - Không vượt qua vòng loại
  • 2009 đến 2017 - Không tham dự

Đại hội Thể thao Liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Puerto RicoGuadeloupe vào tháng 6 năm 2021. [3] Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2021

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ian Lowe 29 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 4 0 Bahamas Dynamos
18 1TM Michael Butler 2 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 3 0 Bahamas UB Mingoes

2 2HV Cameron Kemp 1 0
4 2HV Troy Pinder 30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 10 0 Bahamas Western Warriors
5 2HV Dylan Pritchard 1 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 5 0
6 2HV Marc Ville 0 0
8 2HV Jaelin Williams 29 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Lassen Cougars
13 2HV Logan Russell 26 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 7 0
14 2HV Kenaz Swain 0 0

3 3TV Alex Thompson 21 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 3 0 Bahamas Western Warriors
7 3TV Terry Delancy 28 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 16 4 Bahamas Cavalier
11 3TV Marcel Joseph 30 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 9 1 Hoa Kỳ Side FC 92
15 3TV Nathan Wells 7 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 4 0 Bahamas Western Warriors
17 3TV Valentino Hanna 0 0
21 3TV Nicolas Lopez 8 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0

9 4 Quinton Carey 26 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 4 2
16 4 Ethan Willie 21 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 2 0 Bahamas Western Warriors
19 4 Roen Davis 21 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 1 0

Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

HV Evelt Julmis 10 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 1 0 vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
HV Jonathan Miller 11 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 5 0 Bahamas Dynamos vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
HV Elijah Mitchell 23 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 2 0 vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
HV Ambry Moss 2 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 7 0 vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021

TV Isiah Collie 22 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 12 0 Bahamas Cavalier vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
TV Jean Francois 13 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 8 0 Bahamas Western Warriors vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
TV Happy Hall 15 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 19 3 Bahamas Renegades vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
TV Cameron Hepple 19 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 18 2 Bahamas Renegades vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021

Peter Julmis 28 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0 Bahamas Dynamos vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021
Lesly St. Fleur 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 22 10 Jamaica Montego Bay United vs.  Guyana, 30 tháng 3 năm 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]