Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dominica
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Cộng hòa Dominica | ||||
Tên khác | Quisqueyanos | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dominica | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Roberto Díaz | |||
Đội trưởng | Heinz Barmettler | |||
Thi đấu nhiều nhất | Jonathan Faña (38) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Jonathan Faña (20) | |||
Sân nhà | Estadio Olímpico Félix Sánchez | |||
Mã FIFA | DOM | |||
Xếp hạng FIFA | 153 ![]() | |||
Cao nhất | 78 (10.2013) | |||
Thấp nhất | 190 (12.2009) | |||
Hạng Elo | 156 ![]() | |||
Elo cao nhất | 139 (7.12.2012) | |||
Elo thấp nhất | 183 (1995) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Cộng hòa Dominica; 21 tháng 5 năm 1967) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (San Cristobal, Cộng hòa Dominica; 14 tháng 10 năm 2010) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Port of Spain, Trinidad và Tobago; 8 tháng 10 năm 2008) World cup apps = | ||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Dominica là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Dominica do Liên đoàn bóng đá Cộng hoà Dominica quản lý. Bóng đá không phải là môn thể thao được ưa chuộng ở Cộng hòa Dominica. Nó xếp sau bóng chày khá xa. Đội tuyển chưa từng lọt vào vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới hay Cúp Vàng CONCACAF.
Mục lục
Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1974 - Không tham dự
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]
- 1991 đến 1996 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 - Bỏ cuộc
- 2000 đến 2003 - Không vượt qua vòng loại
- 2005 - Bỏ cuộc
- 2007 - Bỏ cuộc ở vòng loại
- 2009 - Không tham dự
- 2011 đến 2017 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League gặp Saint Lucia và El Salvador vào tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp El Salvador.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lloyd, MiguelMiguel Lloyd (C) | 23 tháng 10, 1982 | 46 | 0 | ![]() |
20 | TM | Baez, OdalisOdalis Báez | 29 tháng 9, 1983 | 8 | 0 | ![]() |
2 | HV | Trinidad, ErnestoErnesto Trinidad | 2 tháng 1, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Garcia, CesarCésar García | 13 tháng 3, 1993 | 39 | 2 | ![]() |
4 | HV | Nunzzez, BenjaminBenjamín Núñez | 15 tháng 5, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
5 | HV | Díaz, IsmaelIsmael Díaz | 21 tháng 8, 1990 | 23 | 1 | ![]() |
7 | HV | Penzza, EnmyEnmy Peña | 7 tháng 9, 1992 | 12 | 2 | ![]() |
15 | HV | Bueno, JairoJairo Bueno | 10 tháng 9, 1998 | 8 | 1 | ![]() |
6 | TV | Núñez, GabrielGabriel Núñez | 24 tháng 1, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Lavergne, GerardGerard Lavergne | 25 tháng 1, 1999 | 8 | 0 | ![]() |
9 | TV | Vasquez, RonaldoRonaldo Vásquez | 30 tháng 6, 1999 | 13 | 2 | ![]() |
13 | TV | Flores, RafaelRafael Flores | 24 tháng 4, 1991 | 44 | 0 | ![]() |
14 | TV | Lopez, Jean CarlosJean Carlos López | 9 tháng 11, 1993 | 32 | 3 | ![]() |
16 | TV | Heredia, CarlosCarlos Heredia | 28 tháng 9, 1998 | 6 | 1 | ![]() |
18 | TV | Modesta, WilmanWilman Modesta | 24 tháng 12, 1995 | 14 | 1 | ![]() |
21 | TV | Reyes, EdarlynEdarlyn Reyes | 30 tháng 9, 1997 | 9 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Rodriguez, EdipoEdipo Rodríguez | 27 tháng 6, 1993 | 28 | 6 | ![]() |
11 | TĐ | Gonzalez, RudolfRudolf González | 2 tháng 7, 1998 | 5 | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Romero, DornyDorny Romero | 24 tháng 1, 1998 | 7 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Nunzzez, FranFran Núñez | 15 tháng 5, 1995 | 6 | 1 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Guzman, JohanJohan Guzmán | 3 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Martinez, CarlosCarlos Martínez | 4 tháng 2, 1994 | 16 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Bonnin, TanoCayetano Bonnín | 30 tháng 6, 1990 | 14 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Salcedo, AdriánAdrián Salcedo | 24 tháng 10, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Lopez, BrianBrian López | 20 tháng 11, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Rossell, CarlosCarlos Rossell | 13 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | De Lucas, LuiyiLuiyi de Lucas | 31 tháng 8, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Martínez, KelvinKelvin Martínez | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() | |
TV | Dabas, RichardRichard Dabas | 27 tháng 6, 1993 | 13 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Espinal, VinicioVinicio Espinal | 14 tháng 11, 1982 | 5 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Martinez, JuniorJunior Martínez | 4 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Batista, DarlyDarly Batista | 8 tháng 7, 1988 | 17 | 9 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Angeles, JuanJuan Ángeles | 16 tháng 10, 2000 | 6 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Garcia, JoshJoshua García | 28 tháng 7, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Ozuna, ErickErick Ozuna | 5 tháng 10, 1990 | 28 | 9 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Espinal, LuisLuis Espinal | 20 tháng 2, 1994 | 8 | 4 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Japa, ErickErick Japa | 6 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Dominica trên trang chủ của FIFA
|
|