Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba
Giao diện
Biệt danh | Leones del Caribe (Sư tử vùng Caribe) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Cuba | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn khu vực | CFU (Caribe) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Pablo Elier Sánchez | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Arichel Hernández | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Yénier Márquez (126) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Lester Moré (30) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Estadio Pedro Marrero | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | CUB | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 169 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 46 (tháng 11 – tháng 12, 2006) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 182 (tháng 8, 2017, tháng 3–tháng 5, 2018) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 125 12 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 52 (tháng 2, 2005) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 147 (tháng 9, 2019) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cuba 3–1 Jamaica (La Habana, Cuba; 16 tháng 3, 1930) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cuba 11–0 Quần đảo Turks và Caicos (La Habana, Cuba; 8 tháng 9, 2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụy Điển 8–0 Cuba (Antibes, Pháp; 12 tháng 6, 1938) Liên Xô 8–0 Cuba (Moskva, Liên Xô; 24 tháng 7, 1980) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1938) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1938) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1971) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1971) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Cuba) là đội tuyển cấp quốc gia của Cuba do Hiệp hội bóng đá Cuba quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cuba là trận gặp đội tuyển Jamaica vào năm 1930. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1938 ở ngay lần đầu tham dự, vị trí thứ tư của CONCACAF 1971 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1979.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1938 | Tứ kết | 8th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 12 |
1950 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1954 | Bị cấm tham dự | |||||||
1958 | Không tham dự | |||||||
1962 | ||||||||
1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Bị cấm tham dự | |||||||
1974 | Không tham dự | |||||||
1978 | Không tham dự | |||||||
1982 | ||||||||
1986 | Không tham dự | |||||||
1990 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Bỏ cuộc | |||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | ||||||||
2006 | ||||||||
2010 | ||||||||
2014 | ||||||||
2018 | ||||||||
2022 | ||||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
2030 | ||||||||
2034 | ||||||||
Tổng cộng | Tứ kết | 1/22 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 12 |
Cúp Vàng CONCACAF
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
1963 | Không tham dự | |||||||
1965 | ||||||||
1967 | ||||||||
1969 | ||||||||
1971 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 2 | 2 | 5 | 7 |
1973 | Không tham dự | |||||||
1977 | ||||||||
1981 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 8 |
1985 | Không tham dự | |||||||
1989 | ||||||||
1991 | Bỏ cuộc | |||||||
1993 | Không tham dự | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Vòng bảng | 10th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | Vòng bảng | 11th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
2003 | Tứ kết | 8th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 |
2005 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 |
2007 | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 | |
2009 | Bỏ cuộc | |||||||
2011 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 |
2013 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 13 |
2015 | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 14 | |
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2019 | Vòng bảng | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư |
12/27 | 40 | 4 | 7 | 29 | 30 | 121 |
Thế vận hội
[sửa | sửa mã nguồn]- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1956 | Không tham dự | |||||||
1960 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1976 | Vòng 1 | 11 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
1980 | Tứ kết | 7 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 12 |
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 2/19 | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 13 |
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là đội hình đã hoàn thành cúp Vàng CONCACAF 2023 vào tháng 6 năm 2023.
Cập nhật thống kê đến ngày 4 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Canada.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 | 29 | 1 | Atlético Pantoja |
21 | TM | Nelson Johnston | 25 tháng 2, 1990 | 13 | 0 | Jicaral |
12 | TM | Raiko Arozarena | 27 tháng 3, 1997 | 4 | 0 | Tampa Bay Rowdies |
6 | HV | Yosel Piedra | 27 tháng 3, 1994 | 35 | 1 | San Carlos |
5 | HV | Dariel Morejón | 21 tháng 12, 1998 | 28 | 0 | Santa Ana |
4 | HV | Cavafe (đội phó) | 25 tháng 4, 1999 | 15 | 2 | Dornbirn |
2 | HV | Modesto Méndez | 6 tháng 1, 1998 | 6 | 0 | Inter Miami II |
16 | HV | Greibel Palma | 10 tháng 2, 2003 | 5 | 1 | Cienfuegos |
3 | HV | Mario Peñalver | 6 tháng 1, 2003 | 4 | 0 | Deportivo Mixco |
10 | TV | Aricheell Hernández (đội trưởng) | 20 tháng 9, 1993 | 36 | 7 | Deportivo Mixco |
22 | TV | Roberney Caballero | 2 tháng 11, 1995 | 14 | 3 | La Habana |
15 | TV | Yunior Pérez | 12 tháng 3, 2001 | 14 | 0 | Santa Lucía |
14 | TV | Neisser Sandó | 26 tháng 10, 1998 | 8 | 0 | Cienfuegos |
13 | TV | Denilson Milanés | 16 tháng 12, 2002 | 5 | 0 | Desamparados |
8 | TV | Eduardo Hernández | 18 tháng 2, 2003 | 2 | 0 | Santiago de Cuba |
11 | TV | Romario Torres | 9 tháng 2, 2005 | 0 | 0 | Nacional |
9 | TĐ | Maikel Reyes | 4 tháng 3, 1993 | 39 | 8 | Municipal Jalapa |
23 | TĐ | Luis Paradela | 21 tháng 1, 1997 | 30 | 8 | Saprissa |
18 | TĐ | Yasniel Matos | 29 tháng 3, 2002 | 14 | 1 | Municipal |
7 | TĐ | Willian Pozo-Venta | 27 tháng 8, 1997 | 13 | 3 | KTP |
17 | TĐ | Daniel Díaz | 27 tháng 3, 1994 | 3 | 0 | San Carlos |
20 | TĐ | Aldair Ruiz | 13 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | Europa |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alejandro Fernández | 8 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | Las Tunas | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
HV | Jorge Corrales | 20 tháng 5, 1991 | 42 | 1 | FC Tulsa | v. Chile, 11 June 2023 INJ |
HV | Jassael Herrera | 15 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | Cienfuegos | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
HV | Ronald Sánchez | 31 tháng 3, 2004 | 0 | 0 | Matanzas | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
HV | Osniel Ramos | 25 tháng 2, 2002 | 4 | 0 | Artemisa | v. Cộng hòa Dominica, 18 November 2022 |
TV | Rolando Abreu | 15 tháng 5, 1992 | 20 | 0 | Santiago de Cuba | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TV | Kevin Martín | 2 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | Cariari Pococí | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TV | Alejandro Delgado | 14 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | Cienfuegos | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TV | Kevin Fernández | 11 tháng 6, 2004 | 0 | 0 | Matanzas | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TV | Karel Espino | 27 tháng 10, 2001 | 22 | 1 | Comunicaciones | v. Guadeloupe, 26 March 2023 |
TV | Dairon Reyes | 18 tháng 9, 2003 | 14 | 1 | Inter Miami II | v. Guadeloupe, 26 March 2023 |
TV | Davide Incerti | 22 tháng 6, 2002 | 7 | 0 | Olbia | v. Cộng hòa Dominica, 18 November 2022 |
TV | Christian Flores | 6 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | Pérez Zeledón | v. Cộng hòa Dominica, 18 November 2022 |
TĐ | Onel Hernández | 1 tháng 2, 1993 | 8 | 3 | Norwich City | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TĐ | Samoelbis López | 12 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | Camagüey | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
TĐ | Christian Valiente | 11 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Holguín | v. Chile, 11 June 2023 PRE |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba Lưu trữ 2015-03-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba.