Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile
![]() | |||
Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Lasarte | ||
Đội trưởng | Claudio Bravo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (136) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (45) | ||
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos | ||
Mã FIFA | CHI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 31 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (4.2016) | ||
Thấp nhất | 84 (12.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 43 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 60 (4.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) ![]() ![]() (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), ![]() ![]() (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 3 (1962) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế.
Đội tuyển từ Nam Mỹ Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và vòng loại World Cup 2022.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Hạng ba: 1962
- Confed Cup: 0
- Á quân: 2017
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
![]() |
Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Bị tước quyền thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1994 | Bị cấm thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 9/20 1 lần: Hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
- * Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.
Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
![]() |
4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
![]() |
4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
![]() |
4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
![]() |
Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
![]() |
2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 | |
![]() |
Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
![]() |
Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
![]() |
Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
![]() |
9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
![]() |
9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
![]() |
5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
![]() |
Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
![]() |
1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | ||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
40/47 | 256 | 67 | 31 | 88 | 291 | 316 |
Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
![]() |
Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
Lịch đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2022[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Chile ![]() |
1–2 | ![]() |
Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Brereton ![]() |
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil) |
1 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Bolivia ![]() |
2–3 | ![]() |
La Paz, Bolivia |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hernando Siles Trọng tài: Alexis Herrera (Venezuela) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Brasil ![]() |
4–0 | ![]() |
Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Maracanã Trọng tài: Darío Herrera (Argentina) |
29 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Chile ![]() |
0–2 | ![]() |
Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Patricio Loustau (Argentina) |
6 tháng 6 Giao hữu | Hàn Quốc ![]() |
2–0 | ![]() |
Daejeon, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+9 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Daejeon World Cup Lượng khán giả: 40,135 Trọng tài: Ryuji Sato (Nhật Bản) |
10 tháng 6 Cúp Kirin 2022 | Chile ![]() |
0–2 | ![]() |
Kobe, Japan |
---|---|---|---|---|
15:15 UTC+9 | Report (JFA) | Sân vận động: Sân vận động Noevir Kobe Trọng tài: Ryo Tanimoto (Nhật Bản) |
14 tháng 6 Cúp Kirin 2022 | Chile ![]() |
0–0 (1–3 p) |
![]() |
Osaka, Japan |
---|---|---|---|---|
15:15 UTC+9 | Report (JFA) | Sân vận động: Sân vận động Panasonic Suita Lượng khán giả: 6,185 Trọng tài: Kasahara Hiroki (Nhật Bản) |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
23 tháng 9 Giao hữu | Maroc ![]() |
2–0 | ![]() |
Barcelona, Spain |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động RCDE Trọng tài: Martin Dohál (Slovakia) |
27 tháng 9 Giao hữu | Chile ![]() |
2–2 | ![]() |
Viên, Áo |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Franz Horr Trọng tài: Julian Weinberger (Áo) |
16 tháng 11 Friendly | Ba Lan ![]() |
1–0 | ![]() |
Warsaw, Ba Lan |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Wojska Polskiego Lượng khán giả: 27,900 Trọng tài: Harm Osmers (Đức) |
20 tháng 11 Giao hữu | Slovakia ![]() |
0–0 | ![]() |
Bratislava, Slovakia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Tehelné pole Lượng khán giả: 19,757 Trọng tài: Ondřej Berka (Cộng hòa Séc) |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]
![]()
|
|
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Ba Lan và Slovakia vào tháng 11 năm 2022.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022, sau trận gặp Slovakia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 | 144 | 0 | ![]() |
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 | 9 | 0 | ![]() |
12 | TM | Cristóbal Campos | 27 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 | 152 | 7 | ![]() |
3 | HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5, 1994 | 40 | 2 | ![]() |
5 | HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8, 1994 | 39 | 0 | ![]() |
15 | HV | Francisco Sierralta | 6 tháng 5, 1997 | 15 | 0 | ![]() |
4 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 | 13 | 0 | ![]() |
19 | HV | Juan Delgado | 5 tháng 3, 1993 | 9 | 1 | ![]() |
26 | HV | Alex Ibacache | 11 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Guillermo Soto | 19 tháng 1, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 | 137 | 33 | ![]() |
10 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3, 2000 | 14 | 1 | ![]() |
6 | TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 | 11 | 0 | ![]() |
14 | TV | Felipe Méndez | 23 tháng 9, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
24 | TV | Darío Osorio | 24 tháng 1, 2004 | 3 | 0 | ![]() |
13 | TV | Williams Alarcón | 29 tháng 11, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
25 | TV | Lucas Assadi | 8 tháng 1, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 | 152 | 49 | ![]() |
9 | TĐ | Joaquín Montecinos | 7 tháng 12, 1995 | 11 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Diego Rubio | 15 tháng 5, 1993 | 11 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Diego Valencia | 14 tháng 1, 2000 | 9 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Michael Fuentes | 27 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9, 1987 | 14 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Fernando de Paul | 25 tháng 4, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Zacarías López | 30 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Sebastián Pérez | 2 tháng 12, 1990 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Vicente Reyes | 19 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Eduardo Villanueva | 11 tháng 10, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Gabriel Castellón | 8 tháng 9, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Ignacio González | 2 tháng 12, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nayel Mehssatou | 8 tháng 8, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 | 71 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jeyson Rojas | 23 tháng 1, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Valber Huerta | 26 tháng 8, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Óscar Opazo | 18 tháng 10, 1990 | 14 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5, 1996 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 136 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Daniel González | 20 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Bruno Gutiérrez | 25 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 | 33 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Sebastián Vegas | 4 tháng 12, 1996 | 20 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nicolás Díaz | 20 tháng 5, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ignacio Tapia | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Joaquín Gutiérrez | 4 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Yerco Oyanedel | 19 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 | 41 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 | 22 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 | 97 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tomás Alarcón | 19 tháng 1, 1999 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pablo Galdames | 30 tháng 12, 1996 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pablo Parra | 23 tháng 7, 1994 | 4 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Vicente Pizarro | 5 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 | 55 | 5 | Unattached | v. ![]() |
TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 | 17 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luis Jiménez | 17 tháng 6, 1984 | 33 | 3 | Retired | v. ![]() |
TV | Marcelo Allende | 7 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ignacio Saavedra | 12 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Yerko Leiva | 14 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Benjamín Galdames | 24 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Camilo Moya | 19 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Matías Sepúlveda | 12 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ben Brereton Díaz | 18 tháng 4, 1999 | 17 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 | 14 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Jean Meneses | 16 tháng 3, 1993 | 23 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Clemente Montes | 25 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ronnie Fernández | 30 tháng 1, 1991 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Gonzalo Tapia | 18 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alexander Aravena | 6 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Gabriel Norambuena | 7 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alexander Oroz | 15 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 106 | 40 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Iván Morales | 29 tháng 7, 1999 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Bastián Yáñez | 21 tháng 6, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cristián Zavala | 3 tháng 8, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Luciano Arriagada | 20 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 | 9 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Carlos Palacios | 20 tháng 7, 2000 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2, 1996 | 3 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Franco Lobos | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
- Chú thích
Chấn thương gần đây nhất.
- COV Cầu thủ rút lui vì dương tính với COVID-19.
- INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
- WD Cầu thủ rút lui do chấn thương không rõ ràng.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Nómina de jugadores que militan en el extranjero para los duelos frente a Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Jugador liberado de la convocatoria de la Selección Chilena”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Nómina de la Selección Chilena para los partidos ante Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile Lưu trữ 2018-02-01 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. |