Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bolivia | |||||
Tên khác | La Verde (Màu xanh) | ||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bolivia | ||||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||||
Huấn luyện viên | Julio Cesar Baldivieso | ||||
Đội trưởng | Daniel Vaca | ||||
Thi đấu nhiều nhất | Luis Cristaldo (93) Marco Sandy (93) | ||||
Ghi bàn nhiều nhất | Joaquín Botero (20) | ||||
Sân nhà | Sân vận động Hernando Siles | ||||
Mã FIFA | BOL | ||||
Xếp hạng FIFA | 75 ![]() | ||||
Cao nhất | 18 (7.1997) | ||||
Thấp nhất | 115 (10.2011) | ||||
Hạng Elo | 59 ![]() | ||||
Elo cao nhất | 22 (6.1997) | ||||
Elo thấp nhất | 86 (7.1989) | ||||
| |||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Santiago, Chile; 12 tháng 10 năm 1926) | |||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (La Paz, Bolivia; 22 tháng 8 năm 1993) ![]() ![]() (La Paz, Bolivia; 5 tháng 3 năm 2000) | |||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Lima, Peru; 6 tháng 11 năm 1927) ![]() ![]() (São Paulo, Brasil; 10 tháng 4 năm 1949) | |||||
Giải Thế giới | |||||
Số lần tham dự | 3 (lần đầu vào năm 1930) | ||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1930, 1950, 1994) | ||||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1999) | ||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1999) | ||||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||||
Số lần tham dự | 27 (lần đầu vào năm 1926) | ||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1963) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Bolivia) là đội tuyển cấp quốc gia của Bolivia do Liên đoàn bóng đá Bolivia quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bolivia là trận gặp đội tuyển Chile vào năm 1926. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Nam Mỹ 1963 và vị trí thứ tư của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 2007. Đội đã 3 lần tham dự World Cup vào các năm 1930, 1950, 1994 và 1 lần tham dự cúp Liên đoàn các châu lục là vào năm 1999, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến nay, đội tuyển Bolivia đã 3 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, trong đó đều dừng bước ở vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng 1 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
1934 ↓ 1938 |
Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 15 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
1954 ↓ 1958 |
Không tham dự | |||||||
1962 ↓ 1990 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 20 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
1998 ↓ 2018 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 ↓ 2026 |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/16 | 3 lần vòng 1 |
6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 20 |
Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu
Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 6th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2001 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | ||||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 1/1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu
Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Hạng | Số trận |
Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
1916 | Không tham dự | |||||||
1917 | ||||||||
1919 | ||||||||
1920 | ||||||||
1921 | ||||||||
1922 | ||||||||
1923 | ||||||||
1924 | ||||||||
1925 | ||||||||
![]() |
Hạng 5 | 5th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 24 |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 |
1929 | Bỏ cuộc | |||||||
1935 | ||||||||
1937 | ||||||||
1939 | ||||||||
1941 | ||||||||
1942 | ||||||||
![]() |
Hạng 6 | 6th | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 16 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 23 |
![]() |
Hạng 7 | 7th | 7 | 0 | 2 | 5 | 6 | 21 |
![]() |
Hạng 4 | 4th | 7 | 4 | 0 | 3 | 13 | 24 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 15 |
1955 | Bỏ cuộc | |||||||
1956 | ||||||||
1957 | ||||||||
![]() |
Hạng 7 | 7th | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 23 |
1959 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 13 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 1 | 4 | 0 | 9 |
![]() |
Vòng bảng | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 8th | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
![]() |
Vòng bảng | 9th | 4 | 0 | 2 | 2 | 0 | 8 |
![]() |
Vòng bảng | 9th | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 |
![]() |
Á quân | 2nd | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 |
![]() |
Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 |
![]() ![]() |
Đồng chủ nhà | |||||||
![]() | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
27/46 | 113 | 20 | 26 | 69 | 106 | 288 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm | Thành
tích |
Hạng | Số
trận |
Thắng | Hòa | Thua | Bàn
thắng |
Bàn
thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 tới 1971 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 6th | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 14 |
1983 tới 1995 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 1/12 | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 14 |
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Ecuador và Paraguay vào tháng 11 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Paraguay.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Lampe | 17 tháng 3, 1987 | 33 | 0 | ![]() |
12 | TM | Javier Rojas Iguaro | 14 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
23 | TM | Jimmy Roca | 4 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Gabriel Valverde | 24 tháng 6, 1990 | 15 | 0 | ![]() |
4 | HV | José Sagredo | 10 tháng 3, 1994 | 20 | 0 | ![]() |
5 | HV | José María Carrasco | 16 tháng 8, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
13 | HV | Carlos Áñez | 6 tháng 7, 1995 | 6 | 0 | ![]() |
16 | HV | Leonardo Zabala | 23 tháng 5, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
21 | HV | Saúl Torres | 22 tháng 3, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
22 | HV | Jesús Sagredo | 10 tháng 3, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
HV | Adrián Jusino | 9 tháng 7, 1992 | 11 | 0 | ![]() | |
HV | Óscar Ribera | 10 tháng 2, 1992 | 10 | 0 | ![]() | |
HV | Guimer Justiniano | 29 tháng 6, 1989 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Luis Demiquel | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | ![]() | |
3 | TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 | 46 | 2 | ![]() |
6 | TV | Diego Wayar | 15 tháng 10, 1993 | 17 | 0 | ![]() |
7 | TV | Christian Árabe | 25 tháng 12, 1991 | 3 | 0 | ![]() |
8 | TV | Boris Céspedes | 19 tháng 6, 1995 | 3 | 1 | ![]() |
10 | TV | Rudy Cardozo | 14 tháng 2, 1990 | 44 | 6 | ![]() |
14 | TV | Raúl Castro | 19 tháng 8, 1989 | 24 | 0 | ![]() |
17 | TV | Antonio Bustamante | 20 tháng 6, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
18 | TV | Jaume Cuéllar | 23 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
20 | TV | Erwin Junior Sánchez | 23 tháng 7, 1992 | 3 | 0 | ![]() |
TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 | 55 | 5 | ![]() | |
TV | Leonel Justiniano | 2 tháng 7, 1992 | 24 | 1 | ![]() | |
TV | Erwin Saavedra | 22 tháng 2, 1996 | 22 | 2 | ![]() | |
TV | Franz Gonzales | 26 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | ![]() | |
9 | TĐ | Marcelo Martins | 18 tháng 6, 1987 | 79 | 21 | ![]() |
11 | TĐ | Bruno Miranda | 10 tháng 2, 1998 | 8 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Nelson Orozco | 24 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Carlos Saucedo | 12 tháng 9, 1979 | 15 | 7 | ![]() |
TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 | 71 | 11 | ![]() | |
TĐ | César Menacho | 9 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Fernando Saldías | 27 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | ![]() | |
TĐ | Víctor Ábrego | 11 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Daniel Vaca | 6 tháng 3, 1978 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Rodrigo Banegas | 11 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Jhohan Gutiérrez | 27 tháng 9, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Harry Céspedes | 27 tháng 7, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Sebastián Reyes | 12 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Walter Antelo | 9 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alex Arano | 14 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jairo Quinteros | 7 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Luis Alberto Gutiérrez | 15 tháng 1, 1985 | 44 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marvin Bejarano | 6 tháng 3, 1988 | 40 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Luis Haquin | 15 tháng 11, 1997 | 16 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alejandro Meleán | 16 tháng 6, 1987 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Enrique Flores | 1 tháng 2, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Julio César Pérez | 24 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Héctor Sánchez | 24 tháng 4, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Matheo Zoch | 12 tháng 7, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 | 23 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Raúl Castro | 19 tháng 8, 1989 | 23 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Wálter Veizaga | 24 tháng 7, 1988 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Leonardo Vaca | 24 tháng 11, 1995 | 18 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Fernando Saucedo | 15 tháng 3, 1990 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Henry Vaca | 27 tháng 1, 1998 | 7 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ramiro Vaca | 1 tháng 7, 1999 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paul Arano | 23 tháng 2, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Roberto Fernández | 12 tháng 7, 1999 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Moisés Villarroel | 7 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ricardo Pedriel | 19 tháng 1, 1987 | 20 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Yasmani Duk | 1 tháng 3, 1988 | 15 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
Cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
- Arce
- Julio Baldivieso
- Joaquín Botero
- José Castillo
- Marco Etcheverry
- Juan García
- Limberg Gutiérrez
- Jaime Moreno
- Juan Manuel Peña
- Richard Rojas
- Erwin Sánchez
- Oscar Sánchez
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “La lista para las Eliminatorias”. Soy Chile (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm:![]() |
Vô địch Nam Mỹ 1963 |
Kế nhiệm:![]() |