Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1982

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1982 được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ từ 20 tháng 11 đến 3 tháng 12 năm 1982.

Trong giải này, 16 đội tham gia bóng đá nam.

Huy chương giành được[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
 Iraq
Mehdi Abdul-Sahib
Hassan Ali
Karim Allawi
Khalil Allawi
Wathiq Aswad
Faisal Aziz
Adnan Dirjal
Raad Hammoudi
Natik Hashim
Ali Hussein
Sadiq Jabir
Emad Jassim
Saad Jassim
Haris Mohammed
Osama Noori
Ayoub Odisho
Ahmed Radhi
Hussein Saeed
 Kuwait
Ahmad Al-Tarabulsi
Naeem Saad
Mahboub Juma'a
Jamal Al-Qabendi
Waleed Al-Jasem
Fathi Kameel
Abdullah Al-Buloushi
Abdulaziz Al-Anberi
Nassir Al-Ghanim
Yussef Al-Suwayed
Mubarak Marzouq
Muayad Al-Haddad
Anbar Saeed
Hamoud Al-Shemmari
Mohammad Karam
Abdulaziz Al-Buloushi
Adam Marjan
Jasem Bahman
 Ả Rập Xê Út
Khalid Al-Dosari
Hussein Al-Bishi
Nawaf Khamis
Sameer Abdulshaker
Saleh Nu'eimeh
Othman Marzouq
Saleh Khalifa
Abdulrahman Al-Qahtani
Majed Abdullah
Fahad Al-Musaibeah
Adel Abdulrahim
Jamal Farhan
Ahmed Bayazid
Shaye Al-Nafisah
Amin Dabo
Hamed Subhi
Mohammed Al-Mutlaq
Abdullah Al-Deayea

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D

 CHDCND Triều Tiên
 Bắc Yemen *
 Ả Rập Xê Út
 Syria
 Thái Lan

 Iraq
 Kuwait
 Miến Điện
 Nepal
 Nam Yemen **

 Bangladesh
 Trung Quốc
 Ấn Độ
 Malaysia

 Nhật Bản
 Iran
 Oman *
 Hàn Quốc

  • * Rút lui
  • ** Chuyển qua bảng D

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 CHDCND Triều Tiên 3 1 2 0 6 3 +3 6
 Ả Rập Xê Út 3 1 2 0 4 3 +1 4
 Thái Lan 3 1 0 2 3 5 -2 2
 Syria 3 0 2 1 3 5 -2 2

CHDCND Triều Tiên 1 – 1 Syria
Jang Bong-Yong  21' Raghed Khalil  86'
Ả Rập Xê Út 1 – 0 Thái Lan
Othman Fayrouz  42'

CHDCND Triều Tiên 3 – 0 Thái Lan
Han Hyong-Il  28'56'62'

Syria 1 – 1 Ả Rập Xê Út

CHDCND Triều Tiên 2 – 2 Ả Rập Xê Út
Kim Jong-Man  30'
Hwang Sang-Hoi  40'
Ahmed Bayazid  11'
Sameer Abdulshaker  13'
Thái Lan 3 – 1 Syria
Boonum Suksawat  8'23'
Piyapong Pue-on  ?'
Jamal Keshak  30'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Kuwait 3 3 0 0 9 2 +7 6
 Iraq 3 2 0 1 8 2 +6 4
 Miến Điện 3 1 0 2 3 8 -5 2
 Nepal 3 0 0 3 1 9 -8 0

Kuwait 3 – 1 Nepal
Yusuf Al-Suwayed  ?'
Abdullah Al-Buloushi  ?'
Anbar Saeed  ?'
B.Ghale  ?'
Iraq 4 – 0 Miến Điện
Natiq Hashim  10'
Hussein Saeed  32'
Ali Hussein Shihab  54'
Haris Mohammed  86'

Kuwait 4 – 0 Miến Điện
Nasser Al-Ghanim  ?'
Abdulaziz Al-Anberi  ?'
Yusuf Al-Suwayed  81'
Moayyad Al-Haddad  86'
Iraq 3 – 0 Nepal
Ayoub Odisho  3'
Hussein Saeed  56'75'

Kuwait 2 – 1 Iraq
Yusuf Al-Suwayed  ?'
Abdulaziz Al-Anberi  ?'
Ali Hussein Shihab  73'
Miến Điện 3 – 0 Nepal
Tin Hlaing  41'
Aye Maung  80'
Maung Win  81'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Ấn Độ 3 2 1 0 5 2 +3 5
 Trung Quốc 3 2 1 0 4 2 +2 5
 Bangladesh 3 1 0 2 2 4 -2 2
 Malaysia 3 0 0 3 1 4 -3 0

Trung Quốc 1 – 0 Malaysia
Lưu Thành Đức  23'
Ấn Độ 2 – 0 Bangladesh
Prasun Banerjee  ?'?'

Ấn Độ 1 – 0 Malaysia
Kartick Seth  68'

Trung Quốc 1 – 0 Bangladesh
Hoàng Tường Đông  22'

Trung Quốc 2 – 2 Ấn Độ
Thẩm Tường Phúc  25'
Trâu Thư Thịnh  82'
Shabbir Ali  53'
Kartick Seth  60'
Bangladesh 2 – 1 Malaysia

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Nhật Bản 3 3 0 0 6 2 +4 6
 Iran 3 2 0 1 3 1 +2 4
 Hàn Quốc 3 1 0 2 4 3 +1 2
 Nam Yemen 3 0 0 3 1 8 -7 0

Nhật Bản 1 – 0 Iran
Kimura Kazushi  79'
Hàn Quốc 3 – 0 Nam Yemen
Chung Hae-Won  25'
Choi Soon-Ho  75'80'

Iran 1 – 0 Hàn Quốc
Hamid Derakhshan  47'

Nhật Bản 3 – 1 Nam Yemen
Hara Hiromi  66'79'
Totsuka Tetsuya  84'
Mehdi Salem Ahmed  50'

Nhật Bản 2 – 1 Hàn Quốc
Kimura Kazushi  58'
Kaneda Nobutoshi  79'
Kang Sin-Woo  21'
Iran 2 – 0 Nam Yemen
Nasser Mohammadkhani  47'
Ali Fayroozi  67'

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
28 tháng 11        
  CHDCND Triều Tiên  1
1 tháng 12
  Trung Quốc  0  
  CHDCND Triều Tiên  2
28 tháng 11
      Kuwait (h.p.)  3  
  Kuwait h.p.  1
3 tháng 12
  Iran  0  
  Kuwait  0
28 tháng 11    
    Iraq  1
  Ấn Độ  0
1 tháng 12
  Ả Rập Xê Út  1  
  Ả Rập Xê Út  0
28 tháng 11
      Iraq  1  
  Nhật Bản  0
  Iraq (h.p.)  1  
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]



Nhật Bản 0 - 1
(h.p.)
 Iraq
Emad Jassim '103


Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh vị trí 3[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Saudi được trao huy chương đồng

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch Bóng đá nam
Asiad 1986


Iraq
Lần thứ nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]