Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên | Mai Đức Chung | ||
Đội trưởng | Huỳnh Như | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Xếp hạng FIFA | |||
Hiện tại | 35 ![]() | ||
Cao nhất | 28 (tháng 6 năm 2013) | ||
Thấp nhất | 43 (tháng 7 – tháng 10 năm 2003, tháng 8 năm 2004 – tháng 3 năm 2005, tháng 9 năm 2005) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Jakarta, Indonesia; 7 tháng 10 năm 1997) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam; 4 tháng 10 năm 2004) ![]() ![]() (Viêng Chăn, Lào; 20 tháng 10 năm 2011) ![]() ![]() (Mandalay, Myanmar; 26 tháng 7 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Iloilo, Philippines; 9 tháng 11 năm 1999) ![]() ![]() (Sydney, Úc; 21 tháng 5 năm 2015) |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá nữ của Việt Nam do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Sau khi trải qua chiến tranh, thống nhất đất nước và xây dựng lại kinh tế, năm 1990 đội tuyển nữ Việt Nam được thành lập. Nhưng cũng phải tới năm 1997 thì đội tuyển nữ Việt Nam mới có trận thi đấu đầu tiên.
Đội tuyển nữ Việt Nam hiện tại được coi là một trong hai đội bóng đá nữ mạnh nhất của Đông Nam Á cùng với Thái Lan. Đội tuyển đã giành 6 huy chương vàng Sea Games và 3 lần vô địch Giải bóng đá nữ Đông Nam Á.
Ở cấp độ châu lục, Đội tuyển nữ Việt Nam được cũng đánh giá chỉ kém hơn top 5 đội bóng mạnh vượt trội ở châu Á (Hàn Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Trung Quốc, Úc), tuy nhiên đội chưa từng vượt qua vòng bảng Asian Cup và đã hai lần bỏ lỡ cơ hội được tham dự World Cup 2015 và 2019 về tay Thái Lan. Thành tích tốt nhất của Đội tuyển nữ Việt Nam là hạng 4 tại Đại hội Thể thao châu Á 2014.
Đội ngũ[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tập trung chuẩn bị cho SEA Games 2019.
Kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Họ tên | Đơn vị chủ quản |
---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
VFF |
Huấn luyện viên thứ | ![]() |
TT. HL & TĐ TDTT Hà Nội |
Huấn luyện viên thứ | ![]() |
Than khoáng sản Việt Nam |
Huấn luyện viên thứ | ![]() |
VFF |
Huấn luyện viên thứ | ![]() |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
Huấn luyện viên thứ | ![]() |
VFF |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
Bác sĩ | ![]() |
TTHLTTQG Hà Nội |
Bác sĩ | ![]() |
TTHLTTQG Hà Nội |
Vận động viên[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() ![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thế vận hội mùa hè | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() ![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() ![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cúp bóng đá nữ châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 16 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 9 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 4 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 |
![]() |
Hạng sáu | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 16 |
Tổng cộng | Hạng sáu | 27 | 9 | 0 | 18 | 32 | 80 |
Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 16 |
![]() |
Hạng sáu | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 16 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 12 |
![]() |
Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 |
Tổng cộng | Hạng tư | 19 | 3 | 2 | 14 | 16 | 62 |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Á quân | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 2 |
![]() |
Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 32 | 3 |
![]() |
Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 34 | 3 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 3 |
![]() |
Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 18 | 8 |
![]() |
Á quân | 5 | 3 | 2 | 0 | 24 | 4 |
![]() |
Hạng ba | 6 | 5 | 0 | 1 | 30 | 7 |
![]() |
Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 24 | 1 |
Tổng cộng | Vô địch | 56 | 43 | 6 | 7 | 241 | 39 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 6 |
![]() |
Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 16 | 1 |
![]() |
Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 17 | 3 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 15 | 2 |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 16 | 4 |
![]() |
Vô địch | 5 | 2 | 3 | 0 | 14 | 3 |
![]() |
Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 2 |
![]() |
Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 2 |
![]() |
Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 1 |
Tổng cộng | Vô địch | 39 | 28 | 6 | 5 | 122 | 24 |
Các huấn luyện viên trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Họ tên | Quốc tịch | Thời gian huấn luyện |
---|---|---|
Trần Thanh Nghiêm | ![]() |
1997 |
Steve Darby | ![]() |
2001 |
Giả Quảng Thác | ![]() |
2006 |
Trần Ngọc Thái Tuấn | ![]() |
2006 |
Ngô Lê Bằng | ![]() |
2007 |
Vũ Bá Đông | ![]() |
2010 |
Trần Vân Phát | ![]() |
2007-2014 |
Norimatsu Takashi | ![]() |
2015 |
Mai Đức Chung | ![]() |
2003-2005 8-12/2014 2016-Hiện tại |