Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam là câu lạc bộ bóng đá nữ đại diện tỉnh Quảng Ninh , Việt Nam . Sân nhà là Sân vận động Cẩm Phả .[ 1] Được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam . CLB thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[ 2]
Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[ 3] Vào năm 2003, đội bóng này đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Cửa Ông . Tuy nhiên từ năm 2007 đến nay, đội bóng nữ vùng Than lại đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam.
Đội nữ Than Khoáng Sản Việt Nam tham gia tất cả các mùa giải bóng nữ vô địch Quốc gia. Họ cũng gặt hái được thành công với hai chức vô địch quốc gia vào năm 2007 và năm 2012 .
1998-2002: Than Việt Nam;
2003-2006: Than Cửa Ông;
2007-nay: Than Khoáng Sản Việt Nam.
Vô địch (2) : 2007 , 2012
Á quân (3): 2003 , 2008 , 2009
Hạng ba (12): 1998 , 1999 , 2000 , 2001 , 2006 , 2010 , 2014 , 2016 , 2017 , 2018 , 2019 , 2020
Vô địch (0) :
Á quân (1): 2020
Hạng ba (0):
Vô địch (2) : 2015 , 2017
Á quân (3) : 2013 , 2016 , 2020
Hạng ba (2): 2014 , 2018
Thủ môn xuất sắc nhất giải (4) : Nguyễn Thị Thanh Hảo : 2008 , 2009 , 2012 , 2014
Cầu thủ xuất sắc nhất giải (1) : Lê Thị Hoài Thu : 2006
Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'' :[ 4]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Các huấn luyện viên trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
Các đội trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
Thành tích của Than Khoáng Sản Việt Nam tại Giải Vô địch Quốc gia
Năm
Thành tích
St
T
H
B
Bt
Bb
Điểm
1998
Thứ 3
-
-
-
-
-
-
-
1999
Thứ 3
-
-
-
-
-
-
-
2000
Thứ 3
-
-
-
-
-
-
-
2001
Thứ 3
-
-
-
-
-
-
-
2002
Vòng bảng
-
-
-
-
-
-
-
2003
Á quân
-
-
-
-
-
-
-
2004
Thứ 4
10
3
3
4
13
11
12
2005
Thứ 5
10
3
3
4
14
16
12
2006
Thứ 3'
10
5
2
3
14
9
17
2007
Vô địch
10
6
3
1
17
9
21
2008
Á quân
10
5
4
1
15
5
19
2009
Á quân
10
6
4
0
16
1
22
2010
Thứ 3
10
4
5
1
13
9
17
2011
Thứ 4
10
2
7
1
10
6
13
2012
Vô địch
10
6
2
2
16
7
20
2013
Thứ 4
10
4
3
3
9
4
15
2014
Thứ 3
10
3
4
3
12
7
13
2015
Thứ 4
12
5
2
5
18
14
17
2016
Thứ 3
14
7
1
6
18
15
22
2017
Thứ 3
14
8
4
2
25
5
28
2018
Hạng ba
12
8
2
2
25
11
26
2019
Hạng ba
12
7
2
3
25
7
23
2020
Hạng ba
14
10
1
3
25
9
31
Các câu lạc bộ mùa giải 2024 Câu lạc bộ cũ Mùa giải Kết quả chi tiết