Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2007
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 18 tháng 6 - 27 tháng 7 năm 2007 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Than Khoáng Sản Việt Nam |
Á quân | Hà Tây |
Hạng ba | Hà Nội |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Vua phá lưới | Trịnh Thuỳ Linh (11- Hà Tây, 8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Đào Thị Miện (8-Hà Tây) |
← 2006 2008 → |
Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2007 là kết quả chi tiết các trận đấu bóng đá của mùa Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2007, là mùa giải lần thứ 10 do VFF tổ chức.[1]
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Tham dự giải năm nay vẫn gồm 6 gương mặt cũ, đó là Hà Nội, Than Cửa Ông, Thái Nguyên, Hà Tây, TP HCM và Hà Nam. Các trận lượt đi của giải sẽ diễn ra tại hai Sân vận động Hà Đông và Sơn Tây (Hà Tây), các trận lượt về sẽ đá tại Sân vận động Thái Bình và Trung tâm đào tạo vận động viên Nam Định.[2]
vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Tây | 4–0 | Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Thị Thành ![]() Ngọc Mai ![]() Nguyễn Thị Nga ![]() |
Chi tiết |
Hà Nam | 0–1 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Mai Lan ![]() |
vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–1 | Hà Tây |
---|---|---|
Vũ Thị Diệu Huyền (6) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Thành ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Hà Nam |
---|---|---|
Hồng Nga ![]() Kim Hồng ![]() |
Chi tiết | Vũ Thị Lành ![]() |
Thái Nguyên | 1–7 | Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Than Khoáng Sản Việt Nam | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hải ![]() Nguyễn Thị Thưng ![]() |
Chi tiết | Kim Hồng ![]() |
Hà NỘi | 1–1 | Hà Tây |
---|---|---|
Chi tiết |
Hà Nam | 2–0 | Thái Nguyên |
---|---|---|
Chi tiết |
vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nội | 2–0 | Hà Nam |
---|---|---|
Từ Thị Phụ ![]() |
Chi tiết |
Thái Nguyên | 0–3 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Thị Hiền ![]() ![]() Lê Thị Thương ![]() |
Hà Tây | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết |
vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–2 | Hà Nội |
---|---|---|
Mai Lan ![]() |
Chi tiết | Kim Tiến ![]() Ngọc Châm ![]() |
Hà Nam | 0–5 | Hà Tây |
---|---|---|
Chi tiết | Thuỳ Linh (18) ![]() Minh Nguyệt (9) ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | 5–0 | Thái Nguyên |
---|---|---|
Kim Chi (14) ![]() Hồng Tiến (9) ![]() Thanh Khiết (11) ![]() |
Chi tiết |
vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Thái Nguyên | 0–2 | Hà Tây |
---|---|---|
Chi tiết | Thuỳ Linh ![]() Đào Thị Miện ![]() |
Than Khoáng Sản Việt Nam | 2–1 | Hà Nam |
---|---|---|
Lê Thị Hiền ![]() Nhiêu Thuỳ Linh ![]() |
Chi tiết | Văn Thị Thanh ![]() |
Hà Nội | 3–1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Ngọc Châm ![]() ![]() Tuyết Mai ![]() |
Chi tiết | Hồng Tiến ![]() |
vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Tây | 2–2 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Thùy Linh (18) ![]() Đào Thị Miên (8) ![]() |
Chi tiết | Lê Thị Thương (9) ![]() Lê Thị Hiền ![]() |
Hà Nam | 0–1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Hồng (7) ![]() |
Hà Nội | 1–0 | Thái Nguyên |
---|---|---|
Từ Thị Phụ ![]() |
Chi tiết |
vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Kim Hồng ![]() |
Chi tiết | Mai Lan ![]() |
Hà Tây | 1–1 | Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Thị Nga ![]() |
Chi tiết | Ngọc Châm ![]() |
Thái Nguyên | 1–3 | Hà Nam |
---|---|---|
Chu Thị Hằng ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Hương ![]() Văn Thị Thanh ![]() Trần Thị Thu ![]() |
vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nam | 2–1 | Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết |
Than Khoáng Sản Việt Nam | 2–0 | Thái Nguyên |
---|---|---|
Chi tiết |
Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Hà Tây |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Thành ![]() |
vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nội | 1–2 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Từ Thị Phụ ![]() |
Chi tiết | Bùi Thị Phượng ![]() |
Hà Tây | 1–1 | Hà Nam |
---|---|---|
Trịnh Thuỳ Linh ![]() |
Chi tiết | Vũ Thị Lành ![]() |
Thái Nguyên | 0–4 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm số |
1 | Than KS Việt Nam | 10 | 6 | 3 | 1 | 17-9 | 21 |
2 | Hà Tây | 10 | 4 | 6 | 0 | 18-6 | 18 |
3 | Hà Nội | 10 | 5 | 2 | 3 | 19-10 | 17 |
4 | TP.HCM | 10 | 5 | 2 | 3 | 16-8 | 17 |
5 | Phong Phú Hà Nam | 10 | 3 | 1 | 6 | 10-16 | 10 |
6 | Thái Nguyên | 10 | 0 | 0 | 10 | 2-33 | 0 |
Tổng kết mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội vô địch: Than Khoáng Sản Việt Nam
- Đội xếp thứ nhì: Hà Tây
- Đội xếp thứ ba: Hà Nội
- Đội đoạt giải phong cách: TPHCM
- Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Trịnh Thuỳ Linh (11- Hà Tây, 8 bàn)
- Thủ môn xuất sắc nhất: Đặng Thị Kiều Trinh (30 - TPHCM)
- Cầu thủ xuất sắc nhất: Đào Thị Miện (8-Hà Tây)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vietnam Women 2007”. http://www.rsssf.com. Truy cập 30 tháng 11 năm 2007. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Giải vô địch bóng đá nữ QG 2007: 80 triệu đồng cho đội vô địch”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập 6 tháng 3 năm 2007. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp)