Bước tới nội dung

Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2025
Thành lập1997
Quốc gia Việt Nam
Liên đoànAFC
Đội vô địch hiện tạiPVF
(2025)
Đội vô địch nhiều nhấtHà Nội
(6 lần)
WebsiteTrang chủ

Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia (trước đây được gọi là Giải bóng đá U-21 Quốc gia) là giải đấu bóng đá quốc gia thường niên dành cho lứa tuổi dưới 21 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.[1]

Giải đấu ra mắt vào năm 1997 với tên gọi Giải bóng đá U-22 Quốc gia, dưới sự hợp tác của VFF và báo Thanh Niên, sau đó được đổi tên thành giải U-21 Quốc gia kể từ năm 1998. Năm 2024, báo Thanh Niên đã rút lui khỏi việc đồng tổ chức các giải U-21 và U-19 Quốc gia.

Các đội đoạt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nơi đăng cai Chung kết Hạng ba
Vô địch Tỷ số Á quân
Giải bóng đá U-22 Quốc gia (1997)
1997 Hà Nội Câu lạc bộ Quân đội 2–1 Thành phố Hồ Chí Minh Bình DươngĐồng Tháp
Giải bóng đá U-21 Quốc gia (1998–nay)
1998 Thành phố Hồ Chí Minh Thể Công (2) 1–0 Đồng Tháp Thành phố Hồ Chí Minh
1999 Đà Nẵng Thể Công (3) 1–0 Đà Nẵng Gạch Đồng Tâm
2000 Thành phố Hồ Chí Minh Sông Lam Nghệ An 3–2 Gạch Đồng Tâm Công an Thành phố Hồ Chí Minh
2001 Đà Nẵng Sông Lam Nghệ An (2) 1–0 Đà Nẵng Nam Định
2002 Đà Nẵng Sông Lam Nghệ An (3) 1–0 Thành phố Hồ Chí Minh Gạch Đồng Tâm
2003 An Giang Đà Nẵng 1–0 Sông Lam Nghệ An An GiangĐồng Tháp
2004 Gia Lai Sông Đà Nam Định 1–0 Khánh Hòa PJICO Sông Lam Nghệ AnDelta Đồng Tháp
2005 Bình Định Hoa Lâm Bình Định 1–0 LG, Hà Nội. ACB Thể CôngSông Đà Nam Định
2006 Đà Nẵng Thép Pomina Tiền Giang 3–2 Hoàng Anh Gia Lai Bình ĐịnhMikado Nam Định
2007 Khánh Hòa Khatoco Khánh Hòa 2–1 Tài chính Dầu khí – Sông Lam Nghệ An Giày Thành Công An GiangPISICO Bình Định
2008 Bình Định SHB Đà Nẵng (2) 1–0 Thành phố Hồ Chí Minh An Đô An GiangKhatoco Khánh Hòa
2009 Bình Dương SHB Đà Nẵng (3) 0–0
(4–2 p)
Becamex Bình Dương T&T Hà NộiThan Quảng Ninh
2010 Gia Lai Đồng Nai Berjaya 3–3
(4–3 p)
Sông Lam Nghệ An Hoàng Anh Gia LaiSQC Bình Định
2011 Bình Dương Nam Định (2) 1–1
(5–4 p)
Becamex Bình Dương Sông Lam Nghệ AnĐồng Nai
2012 Ninh Thuận Sông Lam Nghệ An (4) 2–0 Ninh Thuận Khatoco Khánh HòaThan Quảng Ninh
2013 Hải Phòng Hà Nội T&T 2–0 Vĩnh Long Sông Lam Nghệ AnVicem Hải Phòng
2014 Cần Thơ Sông Lam Nghệ An (5) 1–0 Hà Nội T&T Tập đoàn Cao su Đồng ThápSHB Đà Nẵng
2015 Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội T&T (2) 2–1 An Giang Thành phố Hồ Chí MinhBình Định
2016 Quảng Ninh Hà Nội T&T (3) 2–1 Sanna Khánh Hòa Hoàng Anh Gia LaiThan Quảng Ninh
2017 Bình Dương Hoàng Anh Gia Lai 3–0 Viettel Sông Lam Nghệ AnBecamex Bình Dương
2018 Thừa Thiên – Huế Hà Nội (4) 1–0 Becamex Bình Dương Hoàng Anh Gia LaiViettel
2019 Gia Lai Hà Nội (5) 1–0 Phố Hiến Hồng Lĩnh Hà TĩnhĐồng Tháp
2020 Khánh Hòa Viettel (4) 1–0 Sông Lam Nghệ An Nam ĐịnhĐồng Tháp
2021 Hưng Yên Học viện Nutifood 1–0 Hà Nội PVFHoàng Anh Gia Lai
2022 Nghệ AnHà Tĩnh Hà Nội (6) 1–0 Becamex Bình Dương ViettelĐông Á Thanh Hóa
2023 Nghệ AnThanh Hóa PVF–CAND 1–1
(5–4 p)
Sông Lam Nghệ An SHB Đà NẵngHà Nội
2024 Hà NộiHưng Yên LPBank Hoàng Anh Gia Lai (2) 0–0
(4–2 p)
PVF Quảng NamĐông Á Thanh Hóa
2025 Thành phố Hồ Chí Minh PVF 1–0 Thể Công – Viettel Hà NộiThành phố Hồ Chí Minh

Các đội từng tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thành tích cụ thể của các đội bóng từng tham dự giải đấu qua các năm.

Lưu ý: Bảng này chủ yếu chỉ liệt kê các đội bóng là đại diện chính thức của các địa phương hoặc bộ/ngành, một số đội bóng nhỏ với số lần tham dự ít hoặc có thành tích hạn chế sẽ không được liệt kê trong bảng này.

Đội bóng 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Tổng
An Giang × ? × ? 4 G S S S G × × 2 G G × × × × × × 9
Bà Rịa – Vũng Tàu × ? × ? × ? × ? × × × × × × × × × × × × × G 1
Bạc Liêu × ? × ? ? ? × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
Bến Tre × ? × ? ? × ? × × × × × × × × × × × × × × 0
Bình Dương S ? × ? G G 2 2 × × S 2 × × 2 × × × 8
Bình Định × G G G 1 S S G S S × × × × × × 9
Bình Phước × ? × ? × × × × × × × × × × × × × × × × G × 1
Bình Thuận × G × ? × ? × ? × × × × × × × × × × × × × × × 1
Cà Mau × ? × ? × ? ? G G × × × × × × × × × × × × × × × × 2
Cần Thơ × ? ? ? ? G × × × × × 1
Công an Nhân dân × × × × × × × × × G × 1
Công an TP.HCM[i] × ? G 3 × ? 2
Đà Nẵng × ? 2 G 2 4 1 G G G G 1 1 G G G S G × × G Q S Q Q 21
Đắk Lắk × ? × ? × ? ? × × G × × G G 3
Đồng Nai × × × × × × × × × × G 1 S × 3
Đồng Tháp S 2 4 S S G G G S G G S S G Q G 16
Gia Lai Q ? × ? × G 2 G S G G G S 1 S G S Q 1 Q 16
Hải Phòng Q 4 G 4 G ? S × × × × × × × × × × × 6
Hải quan × ? × G G 2
Hà Nội (Sở)[ii] Q 1
Hà Nội (1956) × × ? G G 2 3
Hà Nội (2006) × S 1 2 1 1 × 1 1 2 1 S Q S 12
Học viện Nutifood × × × × × × 1 G × × × 2
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh × ? × ? ? × × × × × × × × × × × × × S × × Q × × × 2
Huế × ? × ? G G G × × × G × G G × × × 6
Khánh Hòa[iii] × ? × ? 2 1 S G S G G 2 G G G G × 12
Kiên Giang × ? × × ? × ? × × × × × × × × × × × × 0
Kon Tum × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × Q × × 1
Lâm Đồng × ? × ? G ? × × × × × × × × × × × × × × × G × 2
Long An × ? 3 2 G 3 G G G G G G G × Q G × 13
Nam Định × ? × ? 3 G 1 S S G G G 1 G × × S G × × × × 12
Ninh Bình (2007) × × × × × × × 0
Ninh Thuận 2 1
Phú Thọ × ? × ? × ? × ? × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
Phú Yên × ? × ? ? ? × × × × × × × × × × × × × × × 0
PVF × × × × × × G G × × × S × × 2 1 5
PVF–CAND[iv] 2 G × 1 × Q 4
Quân khu 4[v] × ? × ? ? × ? × × × 0
Quân khu 5 × ? × ? ? ? × 0
Quân khu 7 × ? × ? ? ? × × 0
Quân khu 9 × ? × ? ? ? × 0
Quảng Nam × G ? ? × ? × × × × × × × × × S 2
Quảng Ngãi × ? × ? × ? × ? × × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
Quảng Ninh[vi] × ? G × × × × × × S S S × × × × 4
Sông Lam Nghệ An Q × × 1 1 1 2 S 2 2 S 1 S 1 S G 2 G E 2 Q 19
Tây Ninh × ? × ? ? × × × × × × × × × G G 2
Thanh Hóa × G × E × × × × × × × S Q S 5
Thể Công 1 1 1 •• G S × × G × 2 S G 1 G S Q Q 2 15
Tiền Giang × ? G × 1 G G × × × × × × × × 4
TP.HCM (Sở)[vii] 2 3 × ? × 2 × ? 2 G × × G S × G × G G S 11
TP.HCM[viii] × × × ? ? ? × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
Trà Vinh × ? × ? ? × ? × × × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
Vĩnh Long × ? ? × × 2 G × × × × × × × 2
Vĩnh Phúc[ix] × × × ? × ? ? × × × × × × × × × × × × × × × × × × 0
  1. ^ Tính cả thành tích của Ngân hàng Đông Á
  2. ^ Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội
  3. ^ Tính cả thành tích của Khánh Hòa
  4. ^ Tính cả thành tích của Phố Hiến
  5. ^ Tính cả thành tích của Navibank Sài Gòn
  6. ^ Tính cả thành tích của Than Quảng Ninh
  7. ^ Trung tâm TDTT Thống Nhất/Trường Năng khiếu Nghiệp vụ Thành phố Hồ Chí Minh
  8. ^ Tính cả thành tích của Cảng Sài Gòn
  9. ^ Tính cả thành tích của Trung tâm bóng đá Đào Hà

Chú thích:

  •  1  – Vô địch
  •  2  – Á quân
  •  3  – Hạng ba
  •  4  – Hạng tư
  •  S  – Bán kết (đồng hạng ba)
  •  Q  – Tứ kết
  •  G  – Vòng bảng
  •  q  – Vượt qua vòng loại cho mùa giải tới
  •  E  – Bị loại
  •  ••  – Vượt qua vòng loại nhưng sau đó rút lui
  •  •  – Không vượt qua vòng loại
  •  ×  – Không tham dự
  •  ×  – Rút lui/bỏ cuộc/bị cấm tham dự
  •      – Không tồn tại ở thời điểm tương ứng (chưa thành lập/đã giải thể)
  •    – Chủ nhà
  •  ?  – Không rõ

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Đội bóng 1 Vô địch 2 Á quân 3 Hạng ba
1 Hà Nội (2006) 6 2 3
2 Sông Lam Nghệ An 5 5 4
3 Thể Công 4 2 3
4 Đà Nẵng 3 2 2
5 Gia Lai 2 1 4
6 Nam Định 2 0 4
7 Khánh Hòa 1 2 2
8 PVF 1 1 1
9 PVF–CAND 1 1 0
10 Bình Định 1 0 4
11 Đồng Nai 1 0 1
12 Học viện Nutifood 1 0 0
Tiền Giang 1 0 0
14 Bình Dương 0 4 2
15 Thành phố Hồ Chí Minh (Sở) 0 3 3
16 Đồng Tháp 0 1 6
17 An Giang 0 1 3
18 Long An 0 1 2
19 Hà Nội (1956) 0 1 0
Ninh Thuận 0 1 0
Vĩnh Long 0 1 0
22 Quảng Ninh 0 0 3
23 Thanh Hóa 0 0 2
24 Công an Thành phố Hồ Chí Minh 0 0 1
Hải Phòng 0 0 1
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 0 0 1
Quảng Nam 0 0 1

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1997 Đặng Phương Nam Câu lạc bộ Quân đội
1998 Đặng Phương Nam Câu lạc bộ Quân đội 4
1999 Hà Mai Giang Đà Nẵng 4
Phạm Ngọc Hiệp Gạch Đồng Tâm
2000 Nguyễn Ngọc Thọ Công an Thành phố Hồ Chí Minh 7
2001 Phan Thanh Hoàn Sông Lam Nghệ An 4
2002 Huỳnh Ngọc Quang Gạch Đồng Tâm 7
2003 Lê Công Vinh Sông Lam Nghệ An 5
2004 Phan Thanh Bình Delta Đồng Tháp
2005 Trương Hoàng Vũ Bình Định 3
Phạm Thanh Nguyên Nam Định
2006 Nguyễn Tăng Tuấn Hoàng Anh Gia Lai 5
2007 Nguyễn Quang Hải Khatoco Khánh Hòa 5
2008 Nguyễn Đức Thiện Thành phố Hồ Chí Minh 4
2009 Trương Công Thảo SHB Đà Nẵng 3
2010 Phạm Hữu Phát Đồng Nai 3
Lê Đức Tài Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Đình Bảo Sông Lam Nghệ An
2011 Trịnh Hoài Nam Becamex Bình Dương 4
2012 Vũ Quang Nam Sông Lam Nghệ An 5
2013 Trần Đình Trường Vĩnh Long 3
2014 Hồ Phúc Tịnh Sông Lam Nghệ An 5
2015 Phạm Văn Thành Hà Nội T&T 7
2016 Phạm Tuấn Hải Hà Nội T&T 3
Lâm Ti Phông Sanna Khánh Hòa
2017 Lê Văn Sơn Hoàng Anh Gia Lai 3
Phan Văn Đức Sông Lam Nghệ An
2018 Phan Thanh Hậu Hoàng Anh Gia Lai 3
2019 Trần Danh Trung Viettel 5
2020 Nhâm Mạnh Dũng Viettel 4
2021 Nguyễn Quốc Việt Nutifood 4
2022 Bùi Vĩ Hào Becamex Bình Dương 5
2023 Nguyễn Gia Bảo PVF–CAND 4
Nguyễn Ngọc Tú Viettel
2024 Nguyễn Ngọc Mỹ Đông Á Thanh Hóa 6
2025 Nguyễn Minh Tâm LPBank Hoàng Anh Gia Lai I 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "VFF - Giải Vô địch U21 Quốc gia". VFF. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]