Đội tuyển bóng đá U-16 nữ quốc gia Việt Nam
![]() | |||
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Nguyễn Thị Mai Lan | ||
Đội trưởng | Vũ Thị Hoa | ||
Mã FIFA | VIE | ||
|
Đội tuyển bóng đá U-16 nữ quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá nữ cho độ tuổi 16 hoặc nhỏ hơn của Việt Nam do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tham dự U-16 châu Á 2019.
Ban kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Đào Thị Kiều Oanh | 25 tháng 1, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Danh Thi Kiều My | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
23 | TM | Lê Thị Trà My | 17 tháng 7, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Ngô Thị Thư | 10 tháng 7, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ung Thị Mỹ Trinh | 30 tháng 6, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Lê Thị Bảo Trâm | 2 tháng 3, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Lê Thị Kim Oanh | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Ngô Thị Huyền | 25 tháng 10, 2003 (15 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Trần Thị Hạnh | 10 tháng 6, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Nguyễn Thị Nga | 2003 (15 – 16 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Nguyễn Thùy Linh | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 28 tháng 3, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Phan Thị Ngọc Trâm | 15 tháng 4, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Đỗ Thị Nhi | 27 tháng 7, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Trần Thị Minh Anh | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Hồ Thị Thanh Thảo | 17 tháng 5, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Phạm Thanh Huyền | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Hồ Thị Kim Én | 28 tháng 3, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Trần Nhật Lan | 1 tháng 1, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Vũ Thị Hoa(c) | 6 tháng 11, 2003 (15 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Đặng Thanh Thảo | 24 tháng 2, 2003 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Bùi Thị Thương | 1 tháng 7, 2004 (15 tuổi) | ![]() | ||
21 | TĐ | Tạ Thị Thuỷ | 2004 (14 – 15 tuổi) | ![]() | ||
Nguyễn Thị Thuý Phương | 2 tháng 6, 2003 (16 tuổi) | ![]() |
Lịch đấu[sửa | sửa mã nguồn]
- U-16 châu Á
16 tháng 9 năm 2019 Bảng B | CHDCND Triều Tiên ![]() |
10–0 | ![]() |
Chon Buri, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
|
Chi tiết | Sân vận động: IPE Chon Buri Lượng khán giả: 105 Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar) |
19 tháng 9 năm 2019 Bảng B | Việt Nam ![]() |
0–3 | ![]() |
Chon Buri, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Chon Buri Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Asmita Manandhar (Nepal) |
22 tháng 9 năm 2019 Bảng B | Trung Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
Chon Buri, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
|
Chi tiết | Sân vận động: IPE Chon Buri Lượng khán giả: 83 Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar) |
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
AFF tổ chức giải U16 nữ Đông Nam Á đầu tiên năm 2009 cũng là năm đại diện U-16 nữ của Việt Nam được thành lập. Đội giành vị trí thứ ba giải năm đó sau khi thắng chủ nhà Myanmar trận tranh hạng ba ngày 18 tháng 10.
Vòng chung kết | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 19 | 8 | ![]() | |
![]() |
Hạng ba | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 0 | ![]() | |
Tổng cộng | Hạng ba | 11 | 6 | 3 | 2 | 27 | 8 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Ở vòng loại giải vô địch nữ U-16 châu Á 2011, đội cán đích nhất bảng A vòng 1 khi toàn thắng không thủng lưới nhưng chỉ đứng thứ 4 vòng 2 và không thể dự vòng chung kết. U-16 nữ Việt Nam không dự hoặc không vượt qua vòng loại châu Á 3 kỳ sau đó cho đến khi đánh dấu mốc lịch sử lần đầu có vé dự U-16 nữ châu Á sau trận hòa U-16 nữ Iran ở vòng loại 2 kỳ 2019.
Đội ra mắt ở vòng chung kết tháng 9 năm 2019 bằng trận thua Bắc Triều Tiên 0–10, trắng tay rời giải khi chịu khuất phục trước hai đối thủ còn lại cũng đến từ Đông Á là Hàn Quốc và Trung Quốc mà không ghi được bàn thắng.
Vòng chung kết | Vòng loại | Huấn luyện viên | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | BT | BB | |||
![]() |
Không tham dự | Không tham dự | ![]() | |||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 8 | 5 | 1 | 2 | 41 | 11 | ![]() | ||||||||
![]() |
Không tham dự | Không tham dự | Không có | |||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 | ![]() | ||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 5 | 4 | 0 | 1 | 19 | 7 | ![]() | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | 7 | 4 | 1 | 2 | 26 | 3 | |||
Tổng cộng | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | 23 | 14 | 1 | 7 | 93 | 30 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá U16 nữ quốc gia Việt Nam trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Việt Nam