Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Việt Nam
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Việt Nam VFV
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênTrần Đình Tiền
Hạng FIVB164 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
http://www.vfv.org.vn/
Danh hiệu
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2003 Hà Nội Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2005 Manila Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2007 Nakhon Ratchasima Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2013 Naypyidaw Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2015 Singapore Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2017 Kuala Lumpur Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2022 Hà Nội Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2023 Phnom Penh Đồng đội

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng chuyền nam cấp quốc gia của Việt Nam, do Liên đoàn Bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ba Lan 2014 - Không vượt qua vòng loại - Khu vực Đông Nam Á
  • Ý Bulgaria 2018 - Không vượt qua vòng loại - Khu vực Đông Nam Á

Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thái Lan 1966 - Hạng 10/12
  • Trung Quốc 1990 - Hạng 7/9
  • Trung Quốc 2010 - Hạng 16/18
  • Indonesia 2018 - Hạng 14/20
  • Trung Quốc 2023 - TBA

Giải vô địch châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thái Lan 2005 - Hạng 12/18
  • Indonesia 2007 - Hạng 15/17
  • Philippines 2009 - Hạng 12/18
  • Indonesia 2017 - Hạng 10/16

Giải Cúp châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Việt Nam 2012 - Hạng 6/8
  • Đài Bắc Trung Hoa 2018 - Hạng 9/9

Cúp Thách thức Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đài Bắc Trung Hoa 2023 - TBA

Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Năm Thứ hạng
Việt Nam 2003 thứ 2
Philippines 2005 thứ 3
Thái Lan 2007 thứ 2
Lào 2009 thứ 4
Indonesia 2011 thứ 4
Myanmar 2013 thứ 3
Singapore 2015 thứ 2
Malaysia 2017 thứ 3
Việt Nam 2022 thứ 2
Campuchia 2023 thứ 3
Tổng 0 vàng, 4 bạc, 4 đồng

Danh sách tập trung[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình thi đấu 2022[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam tham dự SEA Games 31:[1]

  • Ban Huấn luyện gồm:
  1. HLV trưởng Li Huan Ning
  2. HLV phó Trần Thanh Tùng (Trẻ TP. HCM)
  3. HLV phó Nguyễn Đình Lập (Tràng An Ninh Bình)
  4. HLV phó Trần Đình Tiền (Biên Phòng)
  • 14 Vận động viên chính thức gồm:
  1. Giang Văn Đức (Tràng An Ninh Bình) (Đội trưởng)[2]
  2. Lâm Văn Sanh (Tràng An Ninh Bình)
  3. Trịnh Duy Phúc (Tràng An Ninh Bình)
  4. Cù Văn Hoàn (Tràng An Ninh Bình)
  5. Nguyễn Văn Quốc Duy (Tràng An Ninh Bình)
  6. Quản Trọng Nghĩa (BTL Cảnh sát Cơ động)
  7. Nguyễn Đình Nhu (Sanest Khánh Hòa)
  8. Dương Văn Tiên (Sanest Khánh Hòa)
  9. Từ Thanh Thuận (Sanest Khánh Hòa) (triệu tập bổ sung ngày 22/4/2022)[3]
  10. Huỳnh Trung Trực (Sanest Khánh Hòa)
  11. Nguyễn Xuân Thanh (Thể Công)
  12. Nguyễn Văn Nam (Thể Công)
  13. Phạm Thái Hưng (Đà Nẵng)
  14. Vũ Ngọc Hoàng (Hà Nội)

Các vận động viên từng được triệu tập trước đó và bị loại trong quá trình luyện tập gồm:[4]

  • Phạm Quốc Dư (Sanest Khánh Hòa) (loại ngày 07/05/2022)[5]
  • Trần Đức Hạnh (Hà Tĩnh) (loại ngày 07/05/2022)
  • Đinh Văn Tú (TP.HCM) (loại ngày 22/4/2022)
  • Phạm Văn Hiệp (Biên Phòng) (loại ngày 22/4/2022)
  • Lê Văn Thành (Hà Tĩnh) (loại ngày 22/4/2022)
  • Trần Anh Tú (VLXD Bình Dương) (loại ngày 01/04/2022)[6]

Đội hình thi đấu 2021[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách Đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam 2021 gồm:

  1. HLV Trần Đình Tiền (Biên Phòng)
  2. HLV Trần Thanh Tùng (Trẻ TP. HCM)
  3. HLV Nguyễn Đình Lập (Tràng An Ninh Bình)
  4. Nguyễn Ngọc Thuân (1999, 1m93, chủ công, Biên Phòng)
  5. Phạm Văn Hiệp (2000, 1m90, đối chuyền, Biên Phòng)
  6. Giang Văn Đức (1987, 1m89, chuyền hai, Tràng An Ninh Bình)
  7. Lâm Văn Sanh (1994, 1m85, chủ công, Tràng An Ninh Bình)
  8. Trịnh Duy Phúc (Libero, Tràng An Ninh Bình)
  9. Nguyễn Thanh Hải (1994, 1m91, phụ công, TP Hồ Chí Minh)
  10. Trần Hoài Phương (TP Hồ Chí Minh)
  11. Lê Quang Đoàn (Sanest Khánh Hòa)
  12. Huỳnh Trung Trực (1990, 1m76, libero, Sanest Khánh Hòa)
  13. Dương Văn Tiên (1996, 1m90, chủ công, Sanest Khánh Hòa)
  14. Nguyễn Đình Nhu (1992, 1m96, phụ công, Sanest Khánh Hòa)
  15. Nguyễn Xuân Thanh (1990, 1m80, chuyền haiThể Công)
  16. Quản Trọng Nghĩa (1997, 1m90, chủ công, BTL Cảnh sát cơ động)
  17. Phạm Thái Hưng (1990, 1m98, phụ công, TTHLTT QG Đà Nẵng)
  18. Vũ Ngọc Hoàng (1995, 1m92, phụ công, Hà Nội)
  19. Phạm Quốc Dư (1996, 1m90, đối chuyền, Long An)
  20. Trần Anh Tú (1995, 1m95, chủ công, VL&XD Bình Dương)
  21. Nguyễn Văn Quốc Duy (Trà Vinh)

Các vận động viên từng được gọi tập trung các đợt trước đó:

  1. Nguyễn Thanh Tùng (chủ công, Tràng An Ninh Bình)
  2. Lưu Đặng Phước Toàn (1999, 1m85, chủ công, Sanest Khánh Hòa)
  3. Đinh Văn Tú (1993, 1m85, chuyền hai, TP Hồ Chí Minh)
  4. Châu Thanh Phú (1996, 1m68, libero, TP Hồ Chí Minh)
  5. Nguyễn Văn Hạnh (1987, 1m91, đối chuyền, TP Hồ Chí Minh)
  6. Phạm Thoại Khương (1996, 1m87, chuyền hai, TP Hồ Chí Minh)

Tuy nhiên đội hình 2021 này chưa từng được thi đấu do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid - 19

Đội hình thi đấu 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Tên Ngày sinh (tuổi) Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn CLB NĂM 2022
1 Huỳnh Trung Trực (L) 26 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1,76 m (5 ft 9 in) 70 kg (150 lb) 318 cm (125 in) 305 cm (120 in) Việt Nam Sanest Khánh Hòa
2 Nguyễn Xuân Thành 1983 Việt Nam Tràng An Ninh Bình
3 Giang Văn Đức 16 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 1,86 m (6 ft 1 in) 82 kg (181 lb) 332 cm (131 in) 315 cm (124 in) Việt Nam Tràng An Ninh Bình
4 Nguyễn Hoàng Thương 22 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 1,98 m (6 ft 6 in) 87 kg (192 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Việt Nam Tràng An Ninh Bình
5 Phạm Thái Hưng 24 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1,98 m (6 ft 6 in) 80 kg (180 lb) 335 cm (132 in) 320 cm (130 in) Việt Nam Thể Công
6 Ngô Văn Kiều 25 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 1,96 m (6 ft 5 in) 85 kg (187 lb) 340 cm (130 in) 335 cm (132 in) Việt Nam Sanest Khánh Hòa
7 Từ Thanh Thuận 15 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 1,92 m (6 ft 4 in) 82 kg (181 lb) 368 cm (145 in) 340 cm (130 in) Việt Nam Sanest Khánh Hòa
8 Ngô Trần Hoài Bảo 12 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 1,93 m (6 ft 4 in) 82 kg (181 lb) 359 cm (141 in) 325 cm (128 in) Việt Nam Becamex Quân đoàn 4
9 Nguyễn Văn Dữ 3 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 1,90 m (6 ft 3 in) 75 kg (165 lb) 330 cm (130 in) 327 cm (129 in) Việt Nam Maseco TP.HCM
10 Lê Hoài Hận 25 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 1,92 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in) Việt Nam Long An
11 Nguyễn Vũ Hoàng 12 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 1,90 m (6 ft 3 in) 74 kg (163 lb) 330 cm (130 in) 325 cm (128 in) Việt Nam Thể Công
12 Lê Thành Hạc 21 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in) 82 kg (181 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in) Việt Nam Becamex Quân đoàn 4
14 Vũ Hồng Quân 11 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 1,72 m (5 ft 8 in) 82 kg (181 lb) 310 cm (120 in) 320 cm (130 in) Việt Nam Biên phòng
15 Hoàng Văn Phương không khung 26 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 1,90 m (6 ft 3 in) 85 kg (187 lb) 335 cm (132 in) 330 cm (130 in) Việt Nam Thể Công
16 Nguyễn Duy Khánh 2 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 1,90 m (6 ft 3 in) 82 kg (181 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in) Việt Nam Tràng An Ninh Bình
17 Nguyễn Trường Giang 8 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 1,90 m (6 ft 3 in) 77 kg (170 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in) Việt Nam Sanest Khánh Hòa

Đội hình thi đấu 2013[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tập trung đội hình thi đấu năm 2013:[7]

  1. Giang Văn Đức (Tràng An Ninh Bình)
  2. Nguyễn Xuân Thành (Tràng An Ninh Bình)
  3. Bùi Văn Hải (Tràng An Ninh Bình)
  4. Nguyễn Hữu Hà (Đức Long Gia Lai),
  5. Hoàng Văn Phương (Thể Công-BĐ15)
  6. Phạm Thái Hưng (Thể Công-BĐ15)
  7. Nguyễn Duy Khánh (Thể Công-BĐ15)
  8. Vũ Văn Cao (Thể Công-BĐ15)
  9. Lê Quang Khánh (Long An)
  10. Đặng Long Kiếm (Quân đoàn 4)
  11. Từ Thanh Thuận (XSKT Vĩnh Long)
  12. Vũ Hồng Quân (Biên phòng)
  13. Đặng Vũ Bôn (Biên phòng)
  14. Nguyễn Hoàng Thương (Maseco TPHCM).

Ban huấn luyện:

  1. HLV trưởng Phùng Công Hưng (TC BDD15)
  2. HLV Lê Hồng Hảo (CA TPHCM)
  3. HLV Phạm Văn Nam (Tràng An Ninh Bình).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]