Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmTrung tâm triển lãm và thương mại quốc tế Malaysia
Các ngày21 – 27 tháng 8 năm 2017
Quốc gia8
← 2015
2019 →
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Kuala Lumpur, Malaysia
Bóng chuyền
Giải đấu
nam   nữ

Môn Bóng chuyền thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 sẽ diễn ra tại Trung tâm triển lãm và thương mại quốc tế Malaysia ở Kuala Lumpur.[1]

Đại hội năm 2017 sẽ tham gia thi đấu trong 2 nội dung.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là lịch thi đấu cho các cuộc thi đấu bóng chuyền:

P Vòng sơ loại ½ Bán kết B Play-off tranh hạng ba F Chung kết
Nội dung T2 21 T3 22 T4 23 T5 24 T6 25 T7 26 CN 27
Nam P P P P P ½ B F
Nữ P P P ½ B F

Tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Thái Lan 9 3 0 9 0 MAX 236 184 1.283
2  Myanmar 6 2 1 6 5 1.200 250 239 1.046
3  Malaysia 3 1 2 5 6 0.833 257 252 1.020
4  Campuchia 0 0 3 0 9 0.000 162 230 0.704

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Indonesia 9 3 0 9 1 9.000 259 187 1.385
2  Việt Nam 6 2 1 6 3 2.000 214 168 1.274
3  Philippines 3 1 2 4 6 0.667 235 225 1.044
4  Đông Timor 0 0 3 0 9 0.000 97 225 0.431

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
26 tháng 8
 
 
 Thái Lan3
 
27 tháng 8
 
 Việt Nam2
 
 Thái Lan3
 
26 tháng 8
 
 Indonesia1
 
 Indonesia3
 
 
 Myanmar2
 
Tranh hạng ba
 
 
27 tháng 8
 
 
 Việt Nam3
 
 
 Myanmar0

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Thái Lan 6 2 0 6 0 MAX 150 75 2.000
2  Indonesia 3 1 1 3 3 1.000 119 107 1.112
3  Myanmar 0 0 2 0 6 0.000 63 150 0.420

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Việt Nam 6 2 0 6 0 MAX 151 94 1.606
2  Philippines 3 1 1 3 3 1.000 134 121 1.107
3  Malaysia 0 0 2 0 6 0.000 80 150 0.533

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
26 tháng 8
 
 
 Thái Lan3
 
27 tháng 8
 
 Philippines0
 
 Thái Lan3
 
26 tháng 8
 
 Indonesia0
 
 Indonesia3
 
 
 Việt Nam2
 
Tranh hạng ba
 
 
27 tháng 8
 
 
 Philippines1
 
 
 Việt Nam3

Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

      Quốc gia

1  Thái Lan (THA) 2 0 0 2
2  Indonesia (INA) 0 2 0 2
3  Việt Nam (VIE) 0 0 2 2
Tổng số 2 2 2 6

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Thái Lan (THA)  Indonesia (INA)  Việt Nam (VIE)
Nữ
chi tiết
 Thái Lan (THA)  Indonesia (INA)  Việt Nam (VIE)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “KL 2017: Volleyball”. KL 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]