Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Điền kinh
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmSân vận động Quốc gia Bukit Jalil
NgàyTháng 8, 2017
← 2015
2019 →

Bản mẫu:Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 Môn điền kinh thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017Kuala Lumpur sẽ diễn ra tại sân vận động Quốc gia Bukit JalilBukit Jalil.[1]

Đại hội năm 2017 sẽ tham gia thi đấu trong 45 nội dung (nam 22 nội dung, nữ 21 nội dung và hỗn hợp 2 nội dung).

Các nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Các nội dung sau đây sẽ được tranh luận (tất cả các khoảng cách bằng mét trừ khi được nêu rõ):

  • Đường chạy: 100, 200, 400, 800, 1500, 1500, 5000, 10000, 100 Vượt rào (nữ), 110 Vượt rào (nam), 3000 Vượt chướng ngại vật, Tiếp sức 4X100 mét và Tiếp sức 4X400 mét;
  • Chạy đường trường: Marathon và đi bộ 20 kilômét;
  • Trên sân: Nhảy cao, Nhảy sào, Nhảy xa, Nhảy ba bước, Đẩy tạ, Ném đĩa, Ném tạ xích và Ném lao;
  • Hỗn hợp: Đồng đội mười môn phối hợp nam nữ và Đồng đội bảy môn phối hợp nam nữ

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

      Quốc gia chủ nhà

1  Việt Nam (VIE) 17 11 6 34
2  Thái Lan (THA) 8 11 11 29
3  Malaysia (MAS) 8 5 8 19
4  Philippines (PHI) 5 3 8 16
5  Indonesia (INA) 4 7 2 13
6  Singapore (SGP) 2 2 4 8
7  Myanmar (MYA) 0 0 1 1
8  Lào (LAO) 0 0 1 1
Tổng số 43 37 41 117

Các nội dung nam[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khóa
GR Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á NR Kỷ lục quốc gia
Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 mét
chi tiết
Khairul Hafiz Jantan
 Malaysia
10.38 Eric Shauwn Cray
 Philippines
10.43 Kritsada Namsuwun
 Thái Lan
10.43
200 mét
chi tiết
Trenten Anthony Beram
 Philippines
20.84 NR Jirapong Meenapra
 Thái Lan
21.22 Aravinn Thevarr Gunasegaran
 Malaysia
21.26
400 mét
chi tiết
Trenten Anthony Beram
 Philippines
46.39 Phitchaya Sunthonthuam
 Thái Lan
46.46 Quách Công Lịch
 Việt Nam
46.48
800 mét
chi tiết
Dương Văn Thái
 Việt Nam
1:48:97 Marco Vilog
 Philippines
1:49.91 Royson Vincent
 Malaysia
1:50.76
1500 mét
chi tiết
Dương Văn Thái
 Việt Nam
3:51.44 Yothin Yaprajan
 Thái Lan
3:53.41 Mervin Guarte
 Philippines
3:53.68
5000 mét
chi tiết
Nguyễn Văn Lai
 Việt Nam
14:55.15 Prabudass Krishnan
 Malaysia
14:57.43 Agus Prayogo
 Indonesia
15:01.80
10,000 mét
chi tiết
Agus Prayogo
 Indonesia
30:22.26 Nguyễn Văn Lai
 Việt Nam
30:45.64 Sanchai Namkhet
 Thái Lan
30:54.86
110 mét vượt rào
chi tiết
Rayzam Shah Wan Sofian
 Malaysia
13.83 Jamras Rittidet
 Thái Lan
14.10 Clinton Kingsley Bautista
 Philippines
14.15
400 mét vượt rào
chi tiết
Eric Shauwn Cray
 Philippines
50.03 Quách Công Lịch
 Việt Nam
50.05 Andrian
 Indonesia
51.52
3000 mét vượt chướng ngại vật
chi tiết
Atjong Tio Purwanto
 Indonesia
9:03.94 Phạm Tiến Sản
 Việt Nam
9:06.31 Đỗ Quốc Luật
 Việt Nam
9:08.72
Tiếp sức 4 × 100 mét
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Bandit Chuangchai
Jaran Sathoengram
Kritsada Namsuwun
Nutthapong Veeravongratanasiri
38.90 GR  Indonesia (INA)
Fadlin
Iswandi
Eko Rimbawan
Yaspi Boby
39.05 NR  Philippines (PHI)
Anfernee Lopena
Archand Christian Bagsit
Eric Shauwn Cray
Mark Harry Diones
39.11
Tiếp sức 4 × 400 mét
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Kunanon Sukkaew
Nattapong Kongkraphan
Jirayu Pleenaram
Phitchaya Sunthonthuam
3:07.25  Việt Nam (VIE)
Lương Văn Thảo
Phan Khắc Hoàng
Trần Đình Sơn
Quách Công Lịch
3:07.40  Philippines (PHI)
Edgardo Alejan, Jr.
Michael Carlo del Prado
Archand Christian Bagsit
Aries Toledo
3:08.42
Marathon
chi tiết
Guillaume Soh Rui Yong
 Singapore
2:29:27 Agus Prayogo
 Indonesia
2:31:20 Muhaizar bin Mohamad
 Malaysia
2:31:52
Đi bộ 20 kilômét
chi tiết
Hendro Yap
 Indonesia
1:32:11 Lo Choon Sieng
 Malaysia
1:32:28 Muhammad Khairil Harith Harun
 Malaysia
1:34:04
Nhảy cao
chi tiết
Nauraj Singh Randhawa
 Malaysia
2.24 m Lee Hup Wei
 Malaysia
2.24 m Nguyễn Thành Nhân
 Việt Nam
2.18 m
Nhảy sào
chi tiết
Porranot Purahong
 Thái Lan
5.35 m Patsapong Amsam-Ang
 Thái Lan
5.30 m Iskandar Alwi
 Malaysia
5.25 m
Nhảy xa
chi tiết
Bùi Văn Đông
 Việt Nam
7.83 m Suwandi Wijaya
 Indonesia
7.78 m Janry Ubas
 Philippines
7.75 m
Nhảy ba bước
chi tiết
Muhammad Hakimi Ismail
 Malaysia
16.77
GR
Mark Harry Diones
 Philippines
16.63 Pratchaya Tepparak
 Thái Lan
16.37
Đẩy tạ
chi tiết
Promrob Juntima
 Thái Lan
17.42 m Thawat Khachin
 Thái Lan
17.15 m Muhammad Ziyad Zolkefli
 Malaysia
17.12 m
Ném đĩa
chi tiết
Muhammad Irfan Shamshuddin
 Malaysia
58.36 m Narong Benjaroon
 Thái Lan
50.54 m Abdul Rahman Lee
 Malaysia
44.80 m
Ném tạ xích
chi tiết
Jackie Wong Siew Cheer
 Malaysia
65.90 m
GR
Kittipong Boonmawan
 Thái Lan
65.49 m Arniel Ferrera
 Philippines
55.94 m
Ném lao
chi tiết
Peerachet Jantra
 Thái Lan
71.49 m Abd Hafiz
 Indonesia
69.30 m Melvin Calano
 Philippines
65.94 m
10 môn phối hợp
chi tiết
Aries Toledo
 Philippines
7433 pts Sutthisak Singkhon
 Thái Lan
7411 pts Bùi Văn Sự
 Việt Nam
6737 pts

Các nội dung nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khóa
GR Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á NR Kỷ lục quốc gia
Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 mét
chi tiết
Lê Tú Chinh
 Việt Nam
11.56 Zaidatul Husniah Zulkifli
 Malaysia
11.74 Veronica Shanti Pereira
 Singapore
11.76
200 mét
chi tiết
Lê Tú Chinh
 Việt Nam
23.32 Zaidatul Husniah Zulkifli
 Malaysia
23.64 Veronica Shanti Pereira
 Singapore
23.68
400 mét
chi tiết
Nguyễn Thị Huyền
 Việt Nam
52.48 Dipna Lim Prasad
 Singapore
54.18 Supanich Poolkerd
 Thái Lan
54.55
800 mét
chi tiết
Vũ Thị Ly
 Việt Nam
2:07.11 Khuất Phương Anh
 Việt Nam
2:09.05 Swe Li Myint
 Myanmar
2:12.31
1500 mét
chi tiết
Nguyễn Thị Oanh
 Việt Nam
4:20.51 Vũ Thị Ly
 Việt Nam
4:30.68 Lodkeo Inthakoumman
 Lào
4:37.24
5000 mét
chi tiết
Nguyễn Thị Oanh
 Việt Nam
17:23.20 Phạm Thị Huệ
 Việt Nam
17:33.45 Triyaningsih
 Indonesia
17:36.98
10,000 mét
chi tiết
Triyaningsih
 Indonesia
36:39.37 Phạm Thị Huệ
 Việt Nam
36:54.02 Phạm Thị Hồng Lệ
 Việt Nam
37:04.64
100 mét vượt rào
chi tiết
Trần Thị Yến Hoa
 Việt Nam
13.40 Raja Nursheena Azhar
 Malaysia
13.92 Nur Izlyn Zaini
 Singapore
14.14
400 mét vượt rào
chi tiết
Nguyễn Thị Huyền
 Việt Nam
56.06 Dipna Lim Prasad
 Singapore
60.55 Jutamas Khonkham
 Thái Lan
60.73
Tiếp sức 4 × 100 mét
chi tiết
 Việt Nam (VIE)
Lê Tú Chinh
Nguyễn Thị Mộng Tuyền
Trần Thị Yến Hoa
Đỗ Thị Quyền
43.88 GR, NR  Thái Lan (THA)
Parichat Charoensuk
Kanyarat Pakdee
Supawan Thipat
Tassaporn Wannakit
44.62  Philippines (PHI)
Eloisa Luzon
Kayla Anise Richardson
Kyla Ashley Richardson
Zion Corrales Nelson
44.81
Tiếp sức 4 × 400 mét
chi tiết
 Việt Nam (VIE)
Nguyễn Thị Oanh
Quách Thị Lan
Hoàng Thị Ngọc
Nguyễn Thị Huyền
3:33.40  Thái Lan (THA)
Pornpan Hoemhuk
Atchima Eng-Chuan
Treewadee Yongphan
Supanich Poolkerd
3:38.95  Malaysia (MAS)
Nurul Faizah Asma' Mazlan
Shereen Samson Vallabuoy
Tanalaksiumy Rayer
Fathin Faqihah Yusuf
3:43.31
Marathon
chi tiết
Mary Joy Reyes Tabal
 Philippines
2:48:26 Hoàng Thị Thanh
 Việt Nam
2:55:43 Natthaya Thanaronnawat
 Thái Lan
2:58:17
Đi bộ 20 kilômét
chi tiết
Elena Goh Ling Yin
 Malaysia
52:21 Phan Thị Bích Hà
 Việt Nam
52:57 Tanaphon Assawawongcharoen
 Thái Lan
53:17
Nhảy cao
chi tiết
Dương Thị Việt Anh
 Việt Nam
Michelle Sng Suat Li
 Singapore
1.83 m chia sẻ vàng Yap Sean Yee
 Malaysia
1.83 m NR
Nhảy sào
chi tiết
Chayanisa Chomchuendee
 Thái Lan
4.10 m Chuah Yu Tian
 Malaysia
3.80 m Rachel Isabel Yang Bingjie
 Singapore
3.60 m
Nhảy xa
chi tiết
Bùi Thị Thu Thảo
 Việt Nam
6.68 m Maria Natalia Londa
 Indonesia
6.47 m Marestella Sunang
 Philippines
6.45 m
Nhảy ba bước
chi tiết
Vũ Thị Mến
 Việt Nam
14.15 m Maria Natalia Londa
 Indonesia
13.52 m Parinya Chuaimaroeng
 Thái Lan
13.32 m
Đẩy tạ
chi tiết
Eki Febri Ekawati
 Indonesia
15.39 m Areerat Intadis
 Thái Lan
15.33 m Sawitri Thongchao
 Thái Lan
14.26 m
Ném đĩa
chi tiết
Subenrat Insaeng
 Thái Lan
55.23 m Choo Kang Ni
 Malaysia
47.91 m Nguyễn Thị Hồng Thương
 Việt Nam
45.10 m
Ném tạ xích
chi tiết
Grace Wong Xiu Mei
 Malaysia
59.24 m Mingkamon Koomphon
 Thái Lan
56.15 m Panwat Gimsrang
 Thái Lan
54.88 m
Ném lao
chi tiết
Natta Nachan
 Thái Lan
55.04 m Bùi Thị Xuân
 Việt Nam
52.50 m Evalyn Palabrica
 Philippines
Bảy môn phối hợp
chi tiết
Sunisa Khotseemueang
 Thái Lan
5430 pts Emilia Nova
 Indonesia
5386 pts Wassana Winatho
 Thái Lan
5288 pts


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “KL 2017: Athletics”. KL 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]