Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Giao diện
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động Khúc côn cầu Quốc gia | ||||||
Vị trí | Kuala Lumpur, Malaysia | ||||||
Ngày | 22–29 tháng 8 năm 2017 | ||||||
Quốc gia | 5 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 diễn ra tại Sân vận động Khúc côn cầu Quốc gia ở Bukit Jalil.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Sau đây là lịch thi đấu của giải đấu khúc côn cầu trên cỏ:
VB | Vòng bảng | B | Trận play-off tranh hạng 3 | CK | Chung kết |
Nội dung | Thứ 2 21/8 |
Thứ 3 22/8 |
Thứ 4 23/8 |
Thứ 5 24/8 |
Thứ 6 25/8 |
Thứ 7 26/8 |
CN 27/8 |
Thứ 2 28/8 |
Thứ 3 29/8 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | VB | VB | VB | VB | VB | VB | B | CK | |||
Nữ | VB | VB | VB | VB | VB | VB | B | CK |
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 39 | 2 | +37 | 12 | Tranh huy chương vàng |
2 | Myanmar | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 10 | −2 | 7 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 17 | −5 | 7 | Tranh huy chương đồng |
4 | Thái Lan | 4 | 0 | 1 | 3 | 6 | 15 | −9 | 1 | |
5 | Indonesia | 4 | 0 | 1 | 3 | 7 | 28 | −21 | 1 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 8 năm 2017. Nguồn: KL2017 Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
Giải đấu Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 30 | 0 | +30 | 12 | Tranh huy chương vàng |
2 | Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 6 | Tranh huy chương đồng |
4 | Indonesia | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 16 | −12 | 4 | |
5 | Myanmar | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 8 năm 2017. Nguồn: KL2017 Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Thái Lan | 0 | 1 | 0 | 1 |
Myanmar | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | Singapore | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải đấu Nam |
Malaysia (MAS) Muhamad Ramadan Rosli Muhammad Marhan Jalil Mohammad Fitri Saari Joel Samuel van Huizen Faizal Saari Mohamad Sukri Abdul Mutalib Nabil Fiqri Mohammad Noor Kumar Subramaniam Muhammad Razie Abdul Rahim Faiz Helmi Jali Muhammad Azri Hassan Meor Muhamad Azuan Hasan Muhammad Hafizuddin Othman Tengku Ahmad Tajuddin Nik Muhammad Aiman Rozemi Muhammad Shahril Saabah Muhammad Rashid Baharom Mohamad Izad Hakimi Jamaluddin |
Myanmar (MYA) Aung Myo Thu Thant Zin Oo Aye Myint Ko Zar Ni Hein Min Zaw Sit Nyein Aye Than Htut Win Thein Htike Oo Thet Htwe Thein Htike Aung Thet Paing Tun Nay Shein Soe Lin Aung Ko Wai Nyein Chan Aung Pyae Sone Lin Maung Hein Ko Ko Lin |
Singapore (SGP) Wee Wei Xuan Muhammad Fazly Abdul Rahman Enrico Elifh Marican Jaspal Singh Grewal Dineshraj Vijayan Naidu Akash Prebhash Chandra Silas Abdul Razak Noor Shah Nur Ashriq Ferdaus Zul'kepli Ian James Valence Vanderput Norman Teo Tan Yi-Ru Mohamad Farhan Kamsani Muhammad Fazri Jailani Muhammad Aidil Ibrahim Muhammad Hafiz Abdul Rased Gary Lee Quan Hua Mohammed Sabri Yuhari Hazmi Ibrahim |
Giải đấu Nữ |
Malaysia (MAS) Farah Ayuni Yahya Nuraini Abdul Rashid Nuraslinda Said Nurul Nabihah Mansur Noor Hasliza Ali Raja Norsharina Shahbuddin Siti Noor Amarina Ruhani Juliani Din Norbaini Hashim Norazlin Sumantri Hanis Nadiah Onn Surizan Awang Noh Nur Zafirah Aziz Nur Syafiqah Zain Mas Huzaimah Aziz Siti Rahmah Othman Wan Norfaiezah Saiuti Fatin Shafika Sukri |
Thái Lan (THA) Alisa Narueangram Praphatson Khuiklang Jenjira Kijpakdee Kanyanut Nakpolkrung Sirikwan Wongkeaw Onuma Doungsuda Pornsuree Toemsombatbowon Akamsiri Gasornjan Khwanchanok Suksin Jongjit Boonmee Natthakarn Aunjai Boonta Duangurai Supansa Samanso Ornpanee Watcharoen Thipvicha Jangiawechai Anongnat Piresram Kornkanok Sanpoung Siraya Yimkrajang |
Singapore (SGP) Taylor Liu Yu Tong Nur Atiqah Abdullah Rahim Tiffany Ong Zi Ting Ivy Chan Ai Wei Chua Xinni Tam Wang Ting Ho Puay Ling Nurul Sofia Atikah Saban Hajaratih Johana Toh Li Min Laura Tan Si Ru Cheryll Chia Felissa Lai Shiqi Jerelee Ong Yan Ting Rhys Wong Sze Hwee Nur Syaheeza Mohd Jefri Syasya Rifqah Sanip Gene Leck Yuan Jie |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “KL 2017: Field hockey”. KL 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức (tiếng Anh)