Bước tới nội dung

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Địa điểmSân vận động Khúc côn cầu Quốc gia
Vị tríKuala Lumpur, Malaysia
Ngày22–29 tháng 8 năm 2017
Quốc gia5
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2015
2023 →

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 diễn ra tại Sân vận động Khúc côn cầu Quốc giaBukit Jalil.[1]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là lịch thi đấu của giải đấu khúc côn cầu trên cỏ:

VB Vòng bảng B Trận play-off tranh hạng 3 CK Chung kết
Nội dung Thứ 2
21/8
Thứ 3
22/8
Thứ 4
23/8
Thứ 5
24/8
Thứ 6
25/8
Thứ 7
26/8
CN
27/8
Thứ 2
28/8
Thứ 3
29/8
Nam VB VB VB VB VB VB B CK
Nữ VB VB VB VB VB VB B CK

Quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia (H) 4 4 0 0 39 2 +37 12 Tranh huy chương vàng
2  Myanmar 4 2 1 1 8 10 −2 7
3  Singapore 4 2 1 1 12 17 −5 7 Tranh huy chương đồng
4  Thái Lan 4 0 1 3 6 15 −9 1
5  Indonesia 4 0 1 3 7 28 −21 1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 27 tháng 8 năm 2017. Nguồn: KL2017 Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà

Giải đấu Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia (H) 4 4 0 0 30 0 +30 12 Tranh huy chương vàng
2  Thái Lan 4 2 1 1 7 5 +2 7
3  Singapore 4 2 0 2 7 7 0 6 Tranh huy chương đồng
4  Indonesia 4 1 1 2 4 16 −12 4
5  Myanmar 4 0 0 4 0 20 −20 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 8 năm 2017. Nguồn: KL2017 Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Malaysia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Malaysia2002
2 Thái Lan0101
 Myanmar0101
4 Singapore0022
Tổng số (4 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Giải đấu Nam
chi tiết
 Malaysia (MAS)
Muhamad Ramadan Rosli
Muhammad Marhan Jalil
Mohammad Fitri Saari
Joel Samuel van Huizen
Faizal Saari
Mohamad Sukri Abdul Mutalib
Nabil Fiqri Mohammad Noor
Kumar Subramaniam
Muhammad Razie Abdul Rahim
Faiz Helmi Jali
Muhammad Azri Hassan
Meor Muhamad Azuan Hasan
Muhammad Hafizuddin Othman
Tengku Ahmad Tajuddin
Nik Muhammad Aiman Rozemi
Muhammad Shahril Saabah
Muhammad Rashid Baharom
Mohamad Izad Hakimi Jamaluddin
 Myanmar (MYA)
Aung Myo Thu
Thant Zin Oo
Aye Myint Ko
Zar Ni
Hein Min Zaw
Sit Nyein Aye
Than Htut Win
Thein Htike Oo
Thet Htwe
Thein Htike Aung
Thet Paing Tun
Nay Shein
Soe Lin Aung
Ko Wai
Nyein Chan Aung
Pyae Sone Lin
Maung Hein
Ko Ko Lin
 Singapore (SGP)
Wee Wei Xuan
Muhammad Fazly Abdul Rahman
Enrico Elifh Marican
Jaspal Singh Grewal
Dineshraj Vijayan Naidu
Akash Prebhash Chandra
Silas Abdul Razak Noor Shah
Nur Ashriq Ferdaus Zul'kepli
Ian James Valence Vanderput
Norman Teo
Tan Yi-Ru
Mohamad Farhan Kamsani
Muhammad Fazri Jailani
Muhammad Aidil Ibrahim
Muhammad Hafiz Abdul Rased
Gary Lee Quan Hua
Mohammed Sabri Yuhari
Hazmi Ibrahim
Giải đấu Nữ
chi tiết
 Malaysia (MAS)
Farah Ayuni Yahya
Nuraini Abdul Rashid
Nuraslinda Said
Nurul Nabihah Mansur
Noor Hasliza Ali
Raja Norsharina Shahbuddin
Siti Noor Amarina Ruhani
Juliani Din
Norbaini Hashim
Norazlin Sumantri
Hanis Nadiah Onn
Surizan Awang Noh
Nur Zafirah Aziz
Nur Syafiqah Zain
Mas Huzaimah Aziz
Siti Rahmah Othman
Wan Norfaiezah Saiuti
Fatin Shafika Sukri
 Thái Lan (THA)
Alisa Narueangram
Praphatson Khuiklang
Jenjira Kijpakdee
Kanyanut Nakpolkrung
Sirikwan Wongkeaw
Onuma Doungsuda
Pornsuree Toemsombatbowon
Akamsiri Gasornjan
Khwanchanok Suksin
Jongjit Boonmee
Natthakarn Aunjai
Boonta Duangurai
Supansa Samanso
Ornpanee Watcharoen
Thipvicha Jangiawechai
Anongnat Piresram
Kornkanok Sanpoung
Siraya Yimkrajang
 Singapore (SGP)
Taylor Liu Yu Tong
Nur Atiqah Abdullah Rahim
Tiffany Ong Zi Ting
Ivy Chan Ai Wei
Chua Xinni
Tam Wang Ting
Ho Puay Ling
Nurul Sofia Atikah Saban
Hajaratih Johana
Toh Li Min
Laura Tan Si Ru
Cheryll Chia
Felissa Lai Shiqi
Jerelee Ong Yan Ting
Rhys Wong Sze Hwee
Nur Syaheeza Mohd Jefri
Syasya Rifqah Sanip
Gene Leck Yuan Jie

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “KL 2017: Field hockey”. KL 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]