Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Malaysia |
Thời gian | 1 - 15 tháng 9 |
Số đội | 9 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 63 (3,15 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Bóng đá nam diễn ra từ ngày 1 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 2001. Kể từ đại hội lần này bóng đá nam chỉ bao gồm các đội tuyển U-23 các quốc gia tham dự chứ không phải là đội tuyển quốc gia như trước đây nữa. Bóng đá nữ diễn ra từ ngày 4 tháng 9 đến ngày 14 tháng 9 năm 2001. Tất cả các trận đấu của cả hai môn bóng đá diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur, Malaysia
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | ![]() |
![]() |
![]() |
Nữ | ![]() |
![]() |
![]() |
Bóng đá nam[sửa | sửa mã nguồn]
Môn bóng đá nam chỉ có 9 quốc gia thành viên tham dự do đội U-23 Philippines rút lui vào giờ chót (không đủ kinh phí tham dự)
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
- Sân vận động MPPJ, Kuala Lumpur, Malaysia (thay thế cho Sân vận động Shah Alam do mặt sân bị hỏng)
- Sân vận động Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia
Trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]
Có 9 trọng tài chính (từ 7 quốc gia) làm việc tại giải bao gồm:
Toshimitsu Yoshida
Halim Abdul Hamid
Mohd Sukri Mat Amin
U Tun Hla Aung
U Tun Hla Min
R.Vijay
AGC Deshapriya
Rungklay Mongkol
Lương Thế Tài
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
9 đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HSB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 3 | +7 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 9 | –7 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 14 | –14 | 1 |
Thái Lan ![]() |
7-0 | ![]() |
---|---|---|
Teeratep ![]() Thonglao ![]() Manit ![]() Narongchai ![]() Jukkpant ![]() |
Singapore ![]() |
4-0 | ![]() |
---|---|---|
Indra Sahdan ![]() Faizal ![]() |
Thái Lan ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Teeratep ![]() |
Myanmar ![]() |
0-0 | ![]() |
---|---|---|
Myanmar ![]() |
4-0 | ![]() |
---|---|---|
Nay Thu Hlaing ![]() Aung Tun Naing ![]() Tint Naing Tun Thein ![]() |
Campuchia ![]() |
0-5 | ![]() |
---|---|---|
Indra Sahdan ![]() Fadzuhasny ![]() Ratna ![]() |
Myanmar ![]() |
2-1 | ![]() |
---|---|---|
Aung Tun Naing ![]() Yan Paing ![]() |
Indra Sahdan ![]() |
Thái Lan ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Hawanchri ![]() |
Lào ![]() |
2-0 | ![]() |
---|---|---|
Phounsamay ![]() |
Thái Lan ![]() |
3-1 | ![]() |
---|---|---|
Manit ![]() Sarawut ![]() |
Soe Myat Min ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HSB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | –18 | 0 |
Malaysia ![]() |
5-0 | ![]() |
---|---|---|
Indra ![]() Rakhli ![]() Yusof ![]() |
Việt Nam ![]() |
5-1 | ![]() |
---|---|---|
Thạch Bảo Khanh ![]() Tô Đức Cường ![]() Nguyễn Minh Nghĩa ![]() Nguyễn Quốc Trung ![]() |
Jasriman Johari ![]() |
Indonesia ![]() |
9-0 | ![]() |
---|---|---|
Pamungkas ![]() Elie ![]() Sudarsono ![]() Isnan ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||
13 tháng 9 | |||||||
![]() |
1 | ||||||
![]() |
0 | ||||||
15 tháng 9 | |||||||
![]() |
0 | ||||||
![]() |
1 | ||||||
Tranh hạng ba | |||||||
13 tháng 9 | 15 tháng 9 | ||||||
![]() |
2 | ![]() |
0 | ||||
![]() |
1 | ![]() |
1 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan ![]() |
2-1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kitpongsri ![]() Teeratep ![]() |
Pamungkas ![]() |
Malaysia ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Yusof ![]() |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia ![]() |
0-1 | ![]() |
---|---|---|
Yan Paing ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Malaysia ![]() |
0-1 | ![]() |
---|---|---|
Sakda ![]() |
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 2001 ![]() Thái Lan Lần thứ mười |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng đá nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Môn bóng đá nữ có 7 quốc gia thành viên tham gia. Các cầu thủ tham gia môn bóng đá nữ không có giới hạn tuổi như môn bóng đá nam.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các trận đấu của môn bóng đá nữ diễn ra tại Sân vận động Cheras, Kuala Lumpur, Malaysia
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảy đội tuyển chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt, lấy hai đội đầu mỗi bảng vào tiếp vòng trong.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | –6 | 0 |
Thái Lan ![]() |
4-0 | ![]() |
---|---|---|
Nuenggrutai Srathongvian ![]() Prapa Buathong ![]() Ngamsom Chaiyawut ![]() |
Myanmar ![]() |
5-1 | ![]() |
---|---|---|
Mar Lin Win ![]() Zin Mar Win ![]() Nu Nu Khaine Win ![]() |
Nor Aishah Ishak ![]() |
Thái Lan ![]() |
2-1 | ![]() |
---|---|---|
Ngamsom Chaiyawut ![]() |
Widiya Habibah ![]() |
Myanmar ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Hla Hla Thuan ![]() |
Thái Lan ![]() |
1-1 | ![]() |
---|---|---|
Penrapai Promphuy ![]() |
Aye Nandar Hlaing ![]() |
Malaysia ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Rozana Roslan ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | –5 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | –6 | 0 |
Việt Nam ![]() |
6-0 | ![]() |
---|---|---|
Đoàn Thị Kim Chi ![]() Nguyễn Thị Mai Lan ![]() Lưu Ngọc Mai ![]() Bùi Thị Hiền Lương ![]() |
Việt Nam ![]() |
5-0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thị Mai Lan ![]() Gan Hwee Fern ![]() Lưu Ngọc Mai ![]() Nguyễn Thị Hà ![]() |
Indonesia ![]() |
1-0 | ![]() |
---|---|---|
Yakomina Swabra ![]() |
Đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||
12 tháng 9 | |||||||
![]() |
2 | ||||||
![]() |
0 | ||||||
14 tháng 9 | |||||||
![]() |
4 | ||||||
![]() |
0 | ||||||
Tranh hạng ba | |||||||
12 tháng 9 | 14 tháng 9 | ||||||
![]() |
1(6) | ![]() |
3 | ||||
![]() |
1 (5) | ![]() |
0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan ![]() |
2-0 | ![]() |
---|---|---|
Sirinard Paturat ![]() Pranee Saipin ![]() |
Việt Nam ![]() |
1-1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Lưu Ngọc Mai ![]() |
Moe Moe War ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
6-5 |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Myanmar ![]() |
3-0 | ![]() |
---|---|---|
My Nilar Htwe ![]() Hla Hla Than ![]() Mar Lar Win ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam ![]() |
4-0 | ![]() |
---|---|---|
Bùi Thị Hiền Lương ![]() Nguyễn Thị Thuý Nga ![]() Lưu Ngọc Mai ![]() |
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ SEA Games 2001 ![]() Việt Nam Lần đầu tiên |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 7 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Phản lưới nhà
Gan Hwee Fern (gặp
Việt Nam)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả chi tiết môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 trên trang chủ của RSSSF.