Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Hàn Quốc
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
![]() | |||
Biệt danh | Những cô gái Thái Cực (태극 낭자) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc (KFA) | ||
Liên đoàn châu lục | Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) | ||
Liên đoàn khu vực | Liên đoàn bóng đá Đông Á | ||
Huấn luyện viên | Colin Bell | ||
Đội trưởng | Kim Hye-ri | ||
Thi đấu nhiều nhất | Cho So-hyun (142)[1] | ||
Vua phá lưới | Ji So-yun (65) | ||
Mã FIFA | KOR | ||
| |||
Xếp hạng FIFA | |||
Hiện tại | 17 ![]() | ||
Cao nhất | 14 (12.2017, 9.2018–3.2019) | ||
Thấp nhất | 26 (8.2004) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Seoul, Hàn Quốc, 6.9.1990) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Đài Nam, Trung Hoa Dân Quốc, 26.8.2009) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Seoul, Hàn Quốc, 6.9.1990) | |||
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới | |||
Số lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2003) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội (2015) | ||
Cúp bóng đá nữ châu Á | |||
Số lần tham dự | 13 (Lần đầu vào năm 1991) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2022) | ||
Thành tích huy chương |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Đại Hàn Dân Quốc (Hangul: 대한민국 여자 축구 국가대표팀, Hanja: 大韓民國 女子 蹴球 國家代表 팀, Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Nữ tử Thúc cầu Quốc gia Đại biểu Team, Romaja: Daehan Min'guk Yeoja Chukgu Gukga Daepyo Tim) là đội tuyển bóng đá nữ cấp quốc gia đại diện cho Hàn Quốc trên đấu trường quốc tế.[3][4] Đội tuyển bóng đá nữ Hàn Quốc được gọi với biệt danh "Những cô gái Thái Cực".
Đội tuyển bóng đá nữ Hàn Quốc là một trong 5 đội tuyển mạnh vượt trội ở châu Á cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Bắc Triều Tiên và Úc. Tuy nhiên, thành tích của họ lại kém thành công hơn khá nhiều so với các đội còn lại khi chưa lần nào vô địch một giải cấp đấu châu lục[a] và cũng chưa từng được dự Thế vận hội.[b] Thành tích tốt nhất của tuyển bóng đá nữ Hàn Quốc là Á quân tại Cúp bóng đá nữ châu Á 2022 cùng với 3 lần giành Huy chương đồng tại các kỳ Đại hội thể thao Châu Á năm 2010, 2014 và 2018. Đội cũng có 3 lần tham dự World Cup.
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nhà / Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1995 | ||||||||
1999 | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | -10 |
2007 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2011 | ||||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | -4 |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | -7 |
![]() ![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng số | 4/8 | 10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 27 | -21 |
Cúp bóng đá nữ châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nhà / Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1975 | Không tham dự | |||||||
1977 | ||||||||
1979 | ||||||||
1981 | ||||||||
1983 | ||||||||
1986 | ||||||||
1989 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | −22 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | −5 | |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 5 | +6 |
![]() |
Vòng bảng | 2 | 1 | 0 | 1 | 11 | 1 | +10 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 30 | 5 | +25 | |
![]() |
Hạng tư | 6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 10 | +6 |
![]() |
Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 22 | 5 | +17 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 6 | +8 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 18 | 4 | +14 |
![]() |
Hạng năm | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 0 | +9 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 4 | +7 |
Tổng cộng | 13/19 | 54 | 28 | 7 | 19 | 157 | 77 | +80 |
Olympic[sửa | sửa mã nguồn]
Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nhà / Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng năm | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 30 | −28 |
![]() |
Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 |
![]() |
Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 10 | −3 |
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 1 | 1 | 14 | 4 | +10 |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 33 | 2 | +31 | |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 32 | 3 | +29 | |
![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 8/8 | 38 | 19 | 2 | 16 | 102 | 71 | +31 |
Cúp Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nhà / Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 |
![]() |
Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 15 | 9 | +6 |
![]() |
Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 47 | 4 | +43 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | –1 | |
![]() |
Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 29 | 3 | +26 |
![]() |
Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 43 | 7 | +36 |
![]() |
Á quân | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 |
![]() |
Hạng ba | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 |
Tổng cộng | 8/8 | 37 | 21 | 3 | 13 | 150 | 32 | +118 |
Kết quả thi đấu gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua
- 2019
17 tháng 1 năm 2019 Giải Tứ hùng Trung Quốc | Hàn Quốc ![]() |
3–0 | ![]() |
Mai Châu, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
15:00 CST |
|
Sân vận động: Trung tâm Thể thao Olympic Huyện Ngũ Hoa Trọng tài: Gu Chunhan (Trung Quốc) |
20 tháng 1 năm 2019 Giải Tứ hùng Trung Quốc | Hàn Quốc ![]() |
0–1 | ![]() |
Mai Châu, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
19:35 CST |
|
Sân vận động: Trung tâm Thể thao Olympic Huyện Ngũ Hoa Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc) |
28 tháng 2 năm 2019 Cup of Nations | Argentina ![]() |
0–5 | ![]() |
Sydney, Úc |
---|---|---|---|---|
16:35 AEDT | Nguồn |
|
Sân vận động: Leichhardt Oval |
3 tháng 3 năm 2019 Cup of Nations | Úc ![]() |
4–1 | ![]() |
Brisbane, Úc |
---|---|---|---|---|
18:00 AEST | Nguồn |
|
Sân vận động: Suncorp Stadium |
6 tháng 3 năm 2019 Cup of Nations | Hàn Quốc ![]() |
2–0 | ![]() |
Melbourne, Úc |
---|---|---|---|---|
15:05 AEDT |
|
Nguồn | Sân vận động: AAMI Park |
6 tháng 4 năm 2019 Giao hữu | Hàn Quốc ![]() |
2–3 | ![]() |
Yongin, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
15:05 AEDT |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Yongin Lượng khán giả: 15.839 Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản) |
9 tháng 4 năm 2019 Friendly | Hàn Quốc ![]() |
1–1 | ![]() |
Chuncheon, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
15:05 AEDT | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Chuncheon Songam Trọng tài: Kajiyama Fusako (Nhật Bản) |
1 tháng 6 năm 2019 Giao hữu | Thụy Điển ![]() |
1–0 | ![]() |
Gothenburg, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Gamla Ullevi |
7 tháng 6 năm 2019 World Cup - Vòng bảng | Pháp ![]() |
4–0 | ![]() |
Paris, Pháp |
---|---|---|---|---|
21:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Parc des Princes Lượng khán giả: 45,261 Trọng tài: Claudia Umpiérrez (Uruguay) |
12 tháng 6 năm 2019 World Cup - Vòng bảng | Nigeria ![]() |
2–0 | ![]() |
Grenoble, Pháp |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Alpes Lượng khán giả: 11,252 Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga) |
17 tháng 6 năm 2019 World Cup - Vòng bảng | Hàn Quốc ![]() |
1–2 | ![]() |
Reims, Pháp |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Auguste-Delaune Lượng khán giả: 13,034 Trọng tài: Marie-Soleil Beaudoin (Canada) |
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Chức vụ | Tên |
---|---|
Trưởng đoàn | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() ![]() ![]() |
HLV Thủ môn | ![]() |
HLV Thể lực | ![]() |
Phiên dịch | ![]() |
Cán bộ đoàn | ![]() |
Bác sĩ | ![]() ![]() ![]() |
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Caps and goals correct as of 30 November 2021 against New Zealand.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ|- class="nat-fs-player" | 19 | TM | Kang Ga-ae (강가애) | 10 tháng 12, 1990 | 14 | 0 | ![]() |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 | TM | Kim Jung-mi (김정미) | 16 tháng 10, 1984 | 120 | 0 | ![]() | |||||||
1 | TM | Yoon Young-geul (윤영글) | 28 tháng 10, 1987 | 22 | 0 | ![]() | |||||||
20 | HV | Kim Hye-ri (김혜리) (captain) | 25 tháng 6, 1990 | 93 | 1 | ![]() | |||||||
4 | HV | Shim Seo-yeon (심서연) | 15 tháng 4, 1989 | 64 | 2 | ![]() | |||||||
17 | HV | Lee Young-ju (이영주) | 22 tháng 4, 1992 | 44 | 2 | ![]() | |||||||
6 | HV | Lim Seon-joo (임선주) | 27 tháng 11, 1990 | 86 | 6 | ![]() | |||||||
16 | HV | Jang Sel-gi (장슬기) | 31 tháng 5, 1994 | 73 | 12 | ![]() | |||||||
2 | HV | Choo Hyo-joo (추효주) | 29 tháng 7, 2000 | 11 | 3 | ![]() | |||||||
5 | HV | Hong Hye-ji (홍혜지) | 25 tháng 8, 1996 | 32 | 1 | ![]() | |||||||
21 | TV | Kim Seong-mi (김성미) | 2 tháng 4, 1997 | 2 | 0 | ![]() | |||||||
15 | TV | Park Ye-eun (박예은) | 17 tháng 10, 1996 | 10 | 3 | ![]() | |||||||
9 | TV | Yeo Min-ji (여민지) | 27 tháng 4, 1993 | 49 | 15 | ![]() | |||||||
13 | TV | Lee Geum-min (이금민) | 7 tháng 4, 1994 | 70 | 19 | ![]() | |||||||
7 | TV | Lee Min-a (이민아) | 8 tháng 11, 1991 | 65 | 15 | ![]() | |||||||
22 | TV | Lee Jeong-min (이정민) | 11 tháng 11, 2000 | 1 | 0 | ![]() | |||||||
14 | TV | Cho Mi-jin (조미진) | 4 tháng 4, 2001 | 1 | 0 | ![]() | |||||||
8 | TV | Cho So-hyun (조소현) | 24 tháng 6, 1988 | 139 | 23 | ![]() | |||||||
10 | TV | Ji So-yun (지소연) | 21 tháng 2, 1991 | 131 | 64 | ![]() | |||||||
TĐ | Moon Mi-ra (문미라) | 28 tháng 2, 1992 | 29 | 16 | ![]() | ||||||||
3 | TĐ | Seo Ji-youn (서지연) | 20 tháng 5, 1995 | 2 | 0 | ![]() | |||||||
23 | TĐ | Son Hwa-yeon (손화연) | 15 tháng 3, 1997 | 30 | 7 | ![]() | |||||||
11 | TĐ | Choe Yu-ri (최유리) | 16 tháng 9, 1994 | 34 | 5 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-yeo
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Chơi nhiều trận nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “각종기록” (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association (KFA). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
- ^ FIFA. “FIFA: KOREA REPUBLIC”. www.fifa.com.
- ^ Sport Skeeda. “South Korea Women's National Football Team”. www.sportskeeda.com.
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Gồm Cúp bóng đá nữ châu Á và Đại hội thể thao châu Á. Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á chỉ là giải đấu cấp khu vực.
- ^ Hàn Quốc từng đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1988 tại Seoul, tuy nhiên khi đó bóng đá nữ chưa là môn thi đấu tại Thế vận hội.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Hàn Quốc. |
- KFA
- FIFA Lưu trữ 2017-04-13 tại Wayback Machine