Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Bangladesh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bangladesh
Huy hiệu áo/Huy hiệu liên đoàn
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bangladesh
Liên đoàn châu lụcLiên đoàn bóng đá châu Á
Liên đoàn khu vựcLiên đoàn bóng đá Nam Á
Huấn luyện viênGolam Rabbani
Đội trưởngSabina Khatun
Sân nhàSân vận động Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal
Mã FIFABAN
Trang phục chính
Trang phục phụ
Xếp hạng FIFA
Hiện tại148 (28.9.2018)
Cao nhất100 (12.2013)
Thấp nhất148 (9.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bangladesh 0–1 Nepal   
(Dhaka, Bangladesh; 29.1.2010)
Trận thắng đậm nhất
 Bangladesh 9–0 Bhutan 
(Cox's Bazar, Bangladesh; 15.12.2010)
Trận thua đậm nhất
 Bangladesh 0–9 Thái Lan 
(Dhaka, Bangladesh; 21.5.2013)

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Bangladesh (tiếng Bengal: বাংলাদেশ জাতীয় মহিলা ফুটবল দল) do Liên đoàn bóng đá Bangladesh quản lý và đại diện cho Bangladesh trong các cuộc thi đấu bóng đá nữ quốc tế.

Thành tích tốt nhất của đội là chiếc huy chương đồng tại South Asian Federation Games 2010 và huy chương bạc Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á 2016.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Bangladesh có trận đấu chính thức đầu tiên vào ngày 29 tháng 1 năm 2010 với đối thủ là Nepal tại Đại hội Thể thao Nam Á 2010 ở Bangladesh.[2] (thua 1-0). Họ cũng tiếp tục có thêm ba trận đấu nữa tại giải với kết quả hai thắng và một thua.

Thành tích World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Vị trí Tr T H* B BT BB HS
19912011 Không tham dự - - - - - - - -
2015 Không qua vòng loại - - - - - - - -
2019 Không tham dự - - - - - - - -
Tổng 0/8 - - - - - - - -
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
1996
đến 2008
Không tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
2016
2020
2024 Bỏ cuộc
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032
Tổng 0/7 0 0 0 0 0 0 0
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Cúp châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
19752010 Không tham dự - - - - - - -
2014 Không qua vòng loại - - - - - - -
2018 Không tham dự - - - - - - -
Tổng 0/19 - - - - - - -
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Thành tích Á Vận Hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
19902018 Không tham dự - - - - - - -
Trung Quốc 2022 Vòng bảng 3 0 1 2 2 15 -13
20262034 Chưa xác định - - - - - - -
Tổng 1/19 3 0 1 2 2 15 -13
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Thành tích Giải vô địch Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
Bangladesh 2010 Bán kết 4 2 0 2 11 9 +2
Sri Lanka 2012 Vòng bảng 3 1 0 2 2 5 -3
Pakistan 2014 Bán kết 4 2 0 2 10 8 +2
Ấn Độ 2016 Á quân 4 2 1 1 13 3 +10
Nepal 2019 Bán kết 3 1 0 2 2 7 -5
Tổng 5/5 18 8 1 9 38 32 +10
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Đại hội Thể thao Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả Tr T H* B BT BB HS
Bangladesh Dhaka 2010 HCĐ 4 2 0 2 3 8 -5
Bangladesh Shillong 2016 HCĐ 4 2 0 2 5 9 -4
Tổng 2/2 8 4 0 4 8 17 -9
*Tính cả các trận hòa phải giải quyết bằng luân lưu 11m.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “India keep unbeaten SAFF record”. shekicks.net. ngày 5 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ http://www.rsssf.com/tabless/safg2010.html#wom

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Bangladesh