Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe
![]() | |||
Biệt danh | Landsliðið (Đội tuyển quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Håkan Ericson | ||
Đội trưởng | Hallur Hansson | ||
Thi đấu nhiều nhất | Fróði Benjaminsen (94) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Rógvi Jacobsen (10) | ||
Sân nhà | Tórsvøllur | ||
Mã FIFA | FRO | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 125 ![]() | ||
Cao nhất | 74 (7.2015, 10.2016) | ||
Thấp nhất | 198 (9.2008) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 148 ![]() | ||
Cao nhất | 136 (3.2018) | ||
Thấp nhất | 173 (4.6.2008, 10.9.2008) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Akranes, Iceland; 24 tháng 8 năm 1988) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Tórshavn, Quần đảo Faroe; 7 tháng 6 năm 2021) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Belgrade, Nam Tư; 16 tháng 5 năm 1991) ![]() ![]() (Bucharest, Romania; 6 tháng 5 năm 1992) ![]() ![]() (Toftir, Quần đảo Faroe; 11 tháng 8 năm 1993) ![]() ![]() (Toftir, Quần đảo Faroe; 6 tháng 10 năm 1996) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Faroe do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
![]() |
D | 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 | 50th | |
![]() |
D | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 5 | 50th | |
2022–23 | C | TBA | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 12 | 4 | 5 | 3 | 14 | 15 | 50th |
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Huấn luyện viên | Thời gian huấn luyện |
---|---|---|
1 | ![]() |
1990–1993 |
2 | ![]() |
1993–2001 |
3 | ![]() |
2001–2005 |
4 | ![]() |
2005–2008 |
5 | ![]() |
2009– |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các cầu thủ được triệu tập cho vòng loại World Cup 2022 gặp Đan Mạch và Israel vào tháng 11 năm 2021[3].
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Israel.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gunnar Nielsen | 6 tháng 11, 1986 | 64 | 0 | ![]() |
12 | TM | Teitur Gestsson | 19 tháng 8, 1992 | 19 | 0 | ![]() |
23 | TM | Mattias Lamhauge | 2 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Heri Mohr | 13 tháng 5, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Viljormur Davidsen | 19 tháng 7, 1991 | 54 | 2 | ![]() |
4 | HV | Bartal Wardum | 3 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
5 | HV | Sonni Nattestad | 5 tháng 8, 1994 | 40 | 3 | ![]() |
13 | HV | Hørður Askham | 22 tháng 9, 1994 | 6 | 0 | ![]() |
15 | HV | Odmar Færø | 1 tháng 11, 1989 | 43 | 1 | ![]() |
6 | TV | Hallur Hansson (Đội trưởng) | 8 tháng 7, 1992 | 65 | 5 | ![]() |
7 | TV | Jóannes Bjartalíð | 10 tháng 7, 1996 | 17 | 0 | ![]() |
8 | TV | Brandur Hendriksson Olsen | 19 tháng 12, 1995 | 50 | 6 | ![]() |
TV | Bjarni Petersen | 12 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | ![]() | |
9 | TV | Hannes Agnarsson | 26 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
10 | TV | Sølvi Vatnhamar | 5 tháng 5, 1986 | 55 | 2 | ![]() |
16 | TV | Gunnar Vatnhamar | 29 tháng 3, 1995 | 18 | 2 | ![]() |
17 | TV | Tróndur Jensen | 6 tháng 2, 1993 | 6 | 0 | ![]() |
19 | TV | Heðin Hansen | 30 tháng 7, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
20 | TV | René Shaki Joensen | 8 tháng 2, 1993 | 31 | 3 | ![]() |
21 | TV | Patrik Johannesen | 7 tháng 9, 1995 | 12 | 0 | ![]() |
22 | TV | Jákup Andreasen | 31 tháng 5, 1998 | 7 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Klæmint Olsen | 17 tháng 7, 1990 | 45 | 10 | ![]() |
14 | TĐ | Jóan Símun Edmundsson | 26 tháng 7, 1991 | 72 | 7 | ![]() |
18 | TĐ | Petur Knudsen | 21 tháng 4, 1998 | 7 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kristian Joensen | 22 tháng 12, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Rógvi Baldvinsson | 6 tháng 12, 1989 | 49 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Heini Vatnsdal | 18 tháng 10, 1991 | 30 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Daniel Johansen | 9 tháng 7, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Gilli Rólantsson Sørensen | 11 tháng 8, 1992 | 50 | 1 | ![]() |
{{{lần cuối}}} |
TV | Kaj Leo í Bartalsstovu | 23 tháng 6, 1991 | 27 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dan í Soylu | 9 tháng 7, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Magnus Jacobsen | 23 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Meinhard Olsen | 10 tháng 4, 1997 | 16 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ári Mohr Jónsson | 22 tháng 7, 1994 | 11 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Andreas Olsen | 9 tháng 10, 1987 | 18 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Hilmar Leon Jakobsen | 2 tháng 8, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Adrian Justinussen | 21 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | John Frederiksen | 10 tháng 1, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
- INJ = Rút lui vì chấn thương
- PRE = Đội hình sơ bộ
- RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ http://www.in.fo/itrottur/sport-detail/frodi-benjaminsen-aftur-a-landslidnum/
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Faroe Lưu trữ 2018-11-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
|