Đội tuyển bóng đá quốc gia România
România | ||||
Tên khác | Tricolorii (Ba màu) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá România | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Christoph Daum | |||
Đội trưởng | Vlad Chiricheș | |||
Thi đấu nhiều nhất | Dorinel Munteanu (134) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Gheorghe Hagi, Adrian Mutu (35) | |||
Sân nhà | Arena Națională | |||
Mã FIFA | ROU | |||
Xếp hạng FIFA | 29 ![]() | |||
Cao nhất | 3 (9.1997) | |||
Thấp nhất | 57 (2.2011, 9.2012) | |||
Hạng Elo | 34 ![]() | |||
Elo cao nhất | 5[3] (6.1990) | |||
Elo thấp nhất | 42 (1949) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Beograd, Nam Tư; 8 tháng 6 năm 1922) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Bucharest, România; 14 tháng 10 năm 1973) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Budapest, Hungary; 6 tháng 6 năm 1948) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 7 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1994) | |||
Giải bóng đá vô địch châu Âu | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1984) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2000) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia România (tiếng Romania: Echipa națională de fotbal a României) là đội tuyển cấp quốc gia của România do Liên đoàn bóng đá România quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển România là trận gặp đội tuyển Nam Tư là vào năm 1922. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1994 và lọt vào tứ kết của Euro 2000.
Mục lục
Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 |
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Vòng 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 5 |
1950 | Không tham dự | ||||||
1954 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
1974 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 4 | 1 | 2* | 1 | 4 | 3 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 3 | 1* | 1 | 10 | 9 |
![]() |
Vòng 16 đội | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2002 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 21 | 8 | 5 | 8 | 30 | 32 |
- *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển România đã năm lần tham dự vòng chung kết các Giải bóng đá vô địch châu Âu, trong đó có một lần vào tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
1988 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() ![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 16 | 1 | 5 | 10 | 10 | 21 |
- *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách đội hình tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Thụy Điển và Tây Ban Nha vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Tây Ban Nha.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Ciprian Tătărușanu | 9 tháng 2, 1986 | 67 | 0 | ![]() |
1 | TM | Silviu Lung Jr. | 4 tháng 6, 1989 | 3 | 0 | ![]() |
16 | TM | Florin Niță | 3 tháng 7, 1987 | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Romario Benzar | 26 tháng 3, 1992 | 19 | 0 | ![]() |
3 | HV | Alin Toșca | 14 tháng 3, 1992 | 18 | 0 | ![]() |
11 | HV | Nicușor Bancu | 18 tháng 9, 1992 | 13 | 0 | ![]() |
5 | HV | Ionuț Nedelcearu | 25 tháng 4, 1996 | 9 | 0 | ![]() |
4 | HV | Adrian Rus | 18 tháng 3, 1996 | 5 | 0 | ![]() |
6 | HV | Iulian Cristea | 17 tháng 7, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
HV | Andrei Burcă | 15 tháng 4, 1993 | 0 | 0 | ![]() | |
14 | HV | Vasile Mogos | 31 tháng 10, 1992 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Nicolae Stanciu | 7 tháng 5, 1993 | 37 | 10 | ![]() |
17 | TV | Ciprian Deac | 16 tháng 2, 1986 | 23 | 4 | ![]() |
18 | TV | Răzvan Marin | 23 tháng 5, 1996 | 21 | 1 | ![]() |
19 | TV | Constantin Budescu | 19 tháng 2, 1989 | 13 | 5 | ![]() |
20 | TV | Alexandru Mitriță | 8 tháng 2, 1995 | 11 | 2 | ![]() |
10 | TV | Ianis Hagi | 22 tháng 10, 1998 | 10 | 0 | ![]() |
15 | TV | Tudor Băluță | 27 tháng 3, 1999 | 7 | 0 | ![]() |
22 | TV | Alexandru Cicâldău | 8 tháng 7, 1997 | 6 | 0 | ![]() |
21 | TV | Dan Nistor | 6 tháng 5, 1988 | 3 | 0 | ![]() |
23 | TV | Florinel Coman | 10 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Claudiu Keșerü | 2 tháng 12, 1986 | 37 | 13 | ![]() |
9 | TĐ | George Pușcaș | 8 tháng 4, 1996 | 14 | 6 | ![]() |
7 | TĐ | Denis Alibec | 5 tháng 1, 1991 | 10 | 1 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Andrei Radu | 28 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Costel Pantilimon | 1 tháng 2, 1987 | 27 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Vlad Chiricheș INJ | 14 tháng 11, 1989 | 57 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Dragoș Grigore INJ | 7 tháng 9, 1986 | 37 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Florin Ștefan | 9 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cristian Săpunaru RET | 5 tháng 4, 1984 | 36 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cosmin Moți | 3 tháng 12, 1984 | 15 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cristian Manea | 9 tháng 8, 1997 | 8 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Cristian Ganea INJ | 24 tháng 5, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alex Pașcanu | 28 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paul Anton | 10 tháng 5, 1991 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mihai Bordeianu | 18 tháng 11, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alexandru Maxim | 8 tháng 7, 1990 | 39 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alexandru Chipciu | 18 tháng 5, 1989 | 46 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Gheorghe Grozav | 29 tháng 9, 1990 | 29 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adrian Păun | 1 tháng 4, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dorin Rotariu | 29 tháng 7, 1995 | 10 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dennis Man | 26 tháng 8, 1998 | 4 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Florin Andone INJ | 11 tháng 4, 1993 | 25 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | George Țucudean | 30 tháng 4, 1991 | 10 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Andrei Ivan | 4 tháng 1, 1997 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
- Chú thích
- INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương
- RET = Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia
Các cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ chơi nhiều trận nhất[sửa | sửa mã nguồn]
10 cầu thủ khoác áo đội tuyển România nhiều nhất tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2016 gồm:
# | Tên | Thời gian | Số lần khoác áo | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Dorinel Munteanu | 1991–2007 | 134 | 16 |
2 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 124 | 35 |
3 | Gheorghe Popescu | 1988–2003 | 115 | 16 |
4 | Răzvan Raț | 2002–2016 | 113 | 2 |
5 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 102 | 23 |
6 | Dan Petrescu | 1989–2000 | 95 | 12 |
7 | Bogdan Stelea | 1988–2005 | 91 | 0 |
8 | Michael Klein | 1981–1991 | 89 | 5 |
9 | Bogdan Lobonț | 1998–2014 | 86 | 0 |
10 | Marius Lăcătuș | 1984–1998 | 83 | 13 |
Mircea Rednic | 1981–1991 | 83 | 2 |
- (in đậm) - vẫn còn thi đấu
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]
10 cầu thủ ghi bàn nhiều nhất cho đội tuyển România tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 gồm:
# | Tên | Thời gian | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 35 | 124 | 0.28 |
Adrian Mutu | 2000–2013 | 35 | 77 | 0.45 | |
3 | Iuliu Bodola | 1931–1939 | 31 | 48 | 0.64 |
4 | Ciprian Marica | 2003–2014 | 25 | 69 | 0.34 |
Viorel Moldovan | 1993–2005 | 25 | 70 | 0.35 | |
6 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 23 | 102 | 0.22 |
7 | Rodion Cămătaru | 1978–1990 | 21 | 73 | 0.28 |
Dudu Georgescu | 1973–1984 | 21 | 40 | 0.52 | |
Anghel Iordănescu | 1971–1981 | 21 | 57 | 0.36 | |
Florin Răducioiu | 1990–1996 | 21 | 40 | 0.52 |
Các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.
- ^ Word Football Elo Ratings
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia România. |
- Đội tuyển bóng đá quốc gia România trên trang chủ của FIFA
|
|
|