Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg
![]() | |||
Biệt danh | D'Roud Léiwen Les Lions Rouges Die Roten Löwen (Những chú sư tử đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Luxembourg | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Luc Holtz | ||
Đội trưởng | Laurent Jans | ||
Thi đấu nhiều nhất | Mario Mutsch (102) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Léon Mart (16) | ||
Sân nhà | Sân vận động Luxembourg | ||
Mã FIFA | LUX | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 93 ![]() | ||
Cao nhất | 82 (9.2018) | ||
Thấp nhất | 195 (8.2006) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 102 ![]() | ||
Cao nhất | 69 (13.5.1945) | ||
Thấp nhất | 190 (12.10.2005) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 29 tháng 10 năm 1911) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() (Luân Đôn, Anh; 26 tháng 7 năm 1948) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 19 tháng 10 năm 1960) ![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 15 tháng 12 năm 1982) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg là đội tuyển cấp quốc gia của Luxembourg do Liên đoàn bóng đá Luxembourg quản lý.
Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | P/R | RK | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | D | 2 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 4 | ![]() |
44th | |
2020–21 | C | 1 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 5 | ![]() |
39th | |
2022–23 | C | Chưa xác định | ||||||||||
Tổng cộng | 2/2 | 12 | 6 | 2 | 4 | 18 | 9 | 39th |
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1912 | Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
![]() |
Vòng 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 |
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 |
![]() |
Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
![]() |
Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 |
1956 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 8 | 2 | 0 | 6 | 16 | 30 |
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Azerbaijan và Cộng hòa Ireland vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Cộng hòa Ireland.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ralph Schon | 20 tháng 1, 1990 | 15 | 0 | ![]() |
12 | TM | Tim Kips | 1 tháng 11, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
23 | TM | Timothy Martin | 27 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
18 | HV | Laurent Jans (đội trưởng) | 5 tháng 8, 1992 | 84 | 1 | ![]() |
2 | HV | Maxime Chanot | 21 tháng 11, 1989 | 48 | 3 | ![]() |
13 | HV | Dirk Carlson | 1 tháng 4, 1998 | 38 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kevin Malget | 15 tháng 1, 1991 | 36 | 2 | ![]() |
17 | HV | Mica Pinto | 4 tháng 6, 1993 | 16 | 1 | ![]() |
5 | HV | Vahid Selimović | 3 tháng 4, 1997 | 10 | 1 | ![]() |
7 | HV | Eric Veiga | 18 tháng 2, 1997 | 6 | 0 | ![]() |
8 | TV | Christopher Martins | 19 tháng 2, 1997 | 49 | 1 | ![]() |
9 | TV | Danel Sinani | 5 tháng 4, 1997 | 41 | 6 | ![]() |
15 | TV | Olivier Thill | 17 tháng 12, 1996 | 39 | 3 | ![]() |
16 | TV | Leandro Barreiro | 3 tháng 1, 2000 | 33 | 1 | ![]() |
19 | TV | Aldin Skenderovic | 28 tháng 6, 1997 | 26 | 0 | ![]() |
3 | TV | Florian Bohnert | 9 tháng 11, 1997 | 25 | 1 | ![]() |
21 | TV | Sébastien Thill | 29 tháng 12, 1993 | 20 | 2 | ![]() |
20 | TV | Mathias Olesen | 21 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
6 | TV | Diogo Pimentel | 16 tháng 7, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Maurice Deville | 31 tháng 7, 1992 | 59 | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Gerson Rodrigues | 20 tháng 6, 1995 | 41 | 10 | ![]() |
11 | TĐ | Yvandro Borges Sanches | 24 tháng 5, 2004 | 6 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Michael Omosanya | 15 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Anthony Moris | 29 tháng 4, 1990 | 44 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Lucas Fox | 2 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Enes Mahmutovic | 22 tháng 5, 1997 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Eldin Dzogovic | 8 tháng 6, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Marvin da Graça | 17 tháng 2, 1995 | 17 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Lars Krogh Gerson | 5 tháng 2, 1990 | 85 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Seid Korac | 20 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Timothé Rupil | 12 tháng 6, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Chris Philipps | 8 tháng 3, 1994 | 55 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Vincent Thill | 4 tháng 2, 2000 | 38 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Edvin Muratović | 15 tháng 2, 1997 | 10 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alessio Curci | 16 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Daniel da Mota | 11 tháng 9, 1985 | 101 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Stefano Bensi | 11 tháng 8, 1988 | 55 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
INJ Rút lui do chấn thương. RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia. PRE Đội hình sơ bộ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Match amical international Luxembourg – Bosnie-Herzégovine: 0 - 3”.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Hệ thống giải đấu |
| ||||
---|---|---|---|---|---|
Danh hiệu khác |
| ||||
Liên đoàn quốc gia | |||||
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg. |